MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II . NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9
Cấp
độ
Tên
chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Vùng
Đông
Nam Bộ
- Vị trí
địa lí,
giới hạn
lãnh thổ
vùng.
- Đặc
điểm tự
nhiên, tài
nguyên
thiên
nhiên
của
vùng;
những
thuận lợi
khó
khăn của
chúng
đối với
phát
triển kinh
tế -
xã hội.
- Đặc
điểm dân
cư,
hội của
vùng.
- Đặc
điểm
phát
triển các
ngành
kinh tế
của
vùng.
- Trình
bày đặc
điểm
phát
triển
ngành
công
nghiệp
vùng
Đông
Nam Bộ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,33
3,3%
4
1,32
13.2%
1
2
20 %
Đồng
bằng
sông
Cửu
Long
Tnh
bày
được
đặc điểm
vị t địa
phạm vi
lãnh thổ
Phân
tích
được
các thế
mạnh
hạn chế
về điều
kiện tự
Giải pháp để để thích ứng với biến đổi khí hậu trong
sản xuất nông nghiệp vùng Đông bằng sông Cửu
Long.
của
vùng.
Tnh
bày
được sự
phát
triển
phân b
một số
ngành
kinh tế
thế
mạnh
của
vùng:
sản xuất
lương
thực,
trồng cây
ăn quả,
đánh bắt
nuôi
trồng
thủy sản,
phát
triển du
lịch (sử
dụng
bản đồ
bảng
số liệu).
nhiên
tài
nguyên
thiên
nhiên
của
vùng.
Phân
tích
được
đặc điểm
dân cư;
một số
vấn đ
hội
của
vùng.
Trình
bày
được về
vùng
kinh tế
trọng
điểm
vùng
Đồng
bằng
sông
Cửu
Long.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,33
3,3%
4
1,32
13,2%
1/2
1
10 %
Phát
triển
tổng
hợp
kinh tế
bảo
vệ tài
nguyên
môi
trường
biển,
đảo
Trình
bày
được
trên
đồ các
vùng
biển
quốc gia;
xác định
trên bản
đồ các
huyện
đảo
các tỉnh
các
huyện
đảo đó.
Trình
bày
được nội
dung
phát
triển
tổng hợp
các
ngành
kinh tế
biển; ý
nghĩa
của việc
phát
triển
tổng hợp
kinh tế
biển đảo
- Trình
bày
được
các
phương
hướng
chính để
bảo vệ
tài
nguyên
môi
trường
biển.
đối với
việc bảo
vệ tài
nguyên,
môi
trường
giữ
vững
chủ
quyền,
các
quyền
lợi ích
hợp
pháp của
Việt Nam
Biển
Đông.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1
10%
2
0.66
6,6%
1/2
2
10%
T.số câu
T.số
điểm
Tỉ lệ
5
1.7
17%
10
5,3
53%
1/2
2,0
20%
1/2
1,0
10%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 9
TT CHU$ ĐÊ& MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
1 Vùng Đông
Nam Bộ
Nhận biết
- Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ vùng.
Thông hiểu
- Đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng; những thuận lợi
và khó khăn của chúng đối với phát triển kinh tế - xã hội.
- Đặc điểm dân cư, hội của vùng. - Đặc điểm phát triển các ngành
kinh tế của vùng.
2 Đồng bằng sông
Cửu Long
Nhận biết
– Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng.
Trình bày được sự phát triển phân bố một số ngành kinh tế thế
mạnh của vùng: sản xuất lương thực, trồng cây ăn quả, đánh bắt
nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch (sử dụng bản đồ bảng số
liệu).
Thông hiểu
Phân tích được các thế mạnh hạn chế về điều kiện tự nhiên tài
nguyên thiên nhiên của vùng.
– Phân tích được đặc điểm dân cư; một số vấn đề xã hội của vùng.
Trình bày được về vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông
Cửu Long.
Vận dụng cao
Giải pháp để để thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản xuất nông
nghiệp ở vùng Đông bằng sông Cửu Long.
3 Phát triển tổng
hợp kinh tế và
bảo vệ tài
nguyên môi
trường biển,
đảo
Nhận biết
– Trình bày được trên đồ các vùng biển quốc gia; xác định trên bản
đồ các huyện đảo và các tỉnh có các huyện đảo đó.
Thông hiểu
– Trình bày được nội dung phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển;
ý nghĩa của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển đảo đối với việc bảo
vệ tài nguyên, môi trường và giữ vững chủ quyền, các quyền và lợi ích
hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông.
Vận dụng
- Trình bày được các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên môi
trường biển.
Trường THCS
LÊ ĐÌNH
CHINH
Họ và tên:
…………………
……
Lớp 9/
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:
ĐỀ BÀI VÀ PHẦN BÀI LÀM
I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Vùng nào sau đây không tiếp giáp với vùng Đông Nam Bộ?
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2. Thành phố nào sau đây đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của vùng
Đông Nam Bộ và cả nước?
A. Đà Lạt. B. Vũng Tàu.
C. Nha Trang. D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 3. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của vùng Đông Nam Bộ là
A. dầu thô, máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất.
B. máy móc thiết bị, thực phẩm chế biến, hàng may mặc.
C. máy móc thiết bị, giày dép, đồ gỗ, vật liệu xây dựng.
D. máy móc thiết bị, nguyên liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp.
Câu 4. Trong nông nghiệp loi cây không được xem là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ là
A. cây lương thực. B. cây ăn quả.
C. cây công nghiệp hàng năm. D. cây công nghiệp lâu năm.
Câu 5. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là
A. đất badan và đất xám. B. đất xám và đất phù sa.
C. đất badan và feralit. D. đất xám và đất phèn.
Câu 6. Năm 2002, sản lượng lúa cả nước là 34,4 triệu tấn, đồng bằng sông Cửu Long là 17,7
triệu tấn.Vậy tỉ lệ (%) sn lượng lúa chiếm bao nhiêu so với cnước?
A. 50%. B. 51%. C. 52%. D. 53%.
Câu 7. Các dân tộc ít người nào sau đây sinh sống ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tày, Nùng, Thái. B. Thái, Dao, Mông.
C. Khơ-me, Chăm, Hoa. D. Gia-rai, Ê-đê, Ba-na.
Câu 8. Thành phố nào sau đây trung tâm kinh tế lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu
Long?
A. Mỹ Tho. B. Cần Thơ.
C. Cà Mau. D. Long Xuyên.
Câu 9. Vùng có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta là
A. đồng bằng sông Hồng. B. đồng bằng sông Cửu Long.
C. duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 10. Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của đồng bằng sông Cửu Long là
A. gạo, thủy sn đông lạnh, than. B. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
C. gạo, hoa quả, hàng dệt may. D. gạo, gỗ, xi măng.
Câu 11. Đảo có diện tích lớn nhất nước ta