MA TRẬN KIÊM TRA HOC KI II, NĂM HOC 2023-2024
Môn Địa lí - lớp 9
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK
Q
TL
Vùng
Đông
Nam Bộ
- Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn
lãnh thổ.
- Trình bày được đặc điểm tự
nhiên, tài nguyên thiên nhiên
của vùng.
- Trình bày được đặc điểm dân
cư, xã hội của vùng.
- Trình bày được đặc điểm phát
triển kinh tế của vùng.
- Nêu được tên các trung tâm
kinh tế lớn.
- Nêu được ý nghĩa của vị trí địa
đối với việc phát triển kinh tế -
hội.
- Trình bày được những thuận lợi,
khó khăn của điều kiện t nhiên
tài nguyên thiên nhiên đối với sự
phát triển kinh tế - xã hội.
- Trình bày được tác động của đặc
điểm dân cư, hội tới sự phát
triển kinh tế - xã hội.
4
1,3
Số câu
Số điểm
4
1,33
Vùng
Đồng
bằng
sông Cửu
Long
- Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn
lãnh thổ
- Trình bày được đặc điểm tự
nhiên, tài nguyên thiên nhiên
của vùng
- Trình bày được đặc điểm dân
cư, xã hội của vùng
- Trình bày được đặc điểm phát
triển kinh tế của vùng.
- Nêu được tên các trung tâm
kinh tế lớn.
- Nêu được ý nghĩa của vị trí địa
đối với việc phát triển kinh tế -
hội.
- Trình bày được tác động của đặc
điểm tự nhiên, tài nguyên thiên
nhiên đối với sự phát triển kinh tế -
xã hội.
- Trình bày được tác động của đặc
điểm dân đối với sự phát triển
kinh tế - xã hội.
Vẽ biểu đồ nhận
xét sản lượng thủy
sản nuôi trồng của
các vùng nước ta
năm 2020. 4
3,0
Số câu
Số điểm
3
1,0
1
2,0
Phát triển
tổng hợp
k. tế
- Nhận biết đặc điểm vùng biển,
các đảo và quần đảo nước ta.
- Biết đặc điểm phát triển các
- Giải thích được vấn đề phát triển
tổng hợp kinh tế biển.
Câu hỏi vận dụng
kiến thức để giải
thích, liên hệ các
bảo vệ TN-
MT biển-
đảo
ngành kinh tế biển: Khai thác,
nuôi trồng, chế biến hải sản; du
lịch; khai thác khoáng sản; giao
thông vận tải biển.
2
vấn đề thực tiễn
liên quan đến vùng
biển nước ta.
Số câu
Số điểm
5
1,7
1
3,0
1
1,0
7
5,7
TS câu 12 1 1 1 15
TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0
TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG
Họ và tên: ……………………………..…………
Lớp: 9/……
KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Địa lí 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm bài thi Nhận xét của giáo viên Chữ ký
giám thị
Chữ ký
giám khảo
Bằng số Bằng chữ
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Hãy chọn một trong những chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước phương án trả lời đúng ghi kết
quả vào bảng ở phần bài làm (từ câu 1- 12)
Câu 1: Đông Nam Bộ có kiểu khí hậu là
A. ôn đới gió mùa. B. cận xích đạo nóng ẩm.
C. nhiệt đới nóng khô. D. xích đạo mưa quanh năm.
Câu 2: Diện tích của vùng Đông Nam Bộ là
A. 51513 km2. B. 44254 km2. C. 54475 km2. D. 23550 km2.
Câu 3: Ở vùng Đông Nam Bộ, loại cây công nghiệp nào được trồng với diện tích lớn nhất?
A. Cà phê. B. Cao su. C. Hồ tiêu. D. Điều.
Câu 4: Đầu mối giao thông quan trọng nhất vùng Đông Nam Bộ là
A. Đồng Nai. B. Bình Dương. C. Bà Rịa-Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 5: Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. vịnh Thái Lan. D. Cam - pu - chia.
Câu 6: Loại khoáng sản chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. sét, cao lanh. B. titan, cát trắng. C. đá vôi, than bùn. D. bôxit, dầu khí.
Câu 7: Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về diện tích cây
A. lúa. B. chè. C. cà phê. D. cao su.
Câu 8: Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây?
A. Đà Nẵng. B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa.
Câu 9: Nước ta xây dựng được nhiều cảng nước sâu là do
A. có nhiều đảo ven bờ. B. có nhiều bãi tắm rộng.
C. có nhiều ngư trường lớn. D. ven biển có nhiều vũng, vịnh.
Câu 10: Nước ta nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế là cơ sở để phát triển ngành
A. du lịch biển đảo. B. khai thác khoáng sản.
C. giao thông vận tải biển. D. khai thác sinh vật biển.
Câu 11: Các bãi cát dọc bờ biển miền Trung nước ta có loại khoáng sản nào sau đây?
A. Đồng. B. Sắt. C. Bôxit. D. Oxit titan.
Câu 12: Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển
A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông
Hồng.
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Tại sao phải phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển? (3 điểm)
Câu 2: Cho bảng số liệu
Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nưc ta (đơn vị: %)
Năm 2020
Đồng bằng sông Cửu Long 70,1
Đồng bằng sông Hồng 17,1
Các vùng khác 12,8
Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của các vùng ở nước ta năm 2020.
Nêu nhận xét (2 điểm).
Câu 3: Bằng kiến thức đã học hiểu biết thực tế, em hãy cho biết: Việc đánh bắt thủy sản xa bờ ý
nghĩa như thế nào đối với kinh tế và an ninh quốc phòng của nước ta? (1 điểm).
Bài làm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………................................................
.......................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II (2023-2024)
Môn: Địa Lí 9
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Câu 1-12: Học sinh chọn đúng mỗi câu ghi 0,33 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn đúng B D B D A C A A D C D C
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1
(3 điểm)
* HS giải thích được:
- Phát triển tổng hợp là sự phát triển nhiều ngành.
- Giữa các ngành mối quan hệ chặt chẽ, hỗ trợ nhau để cùng phát triển; sự
phát triển của một ngành không kìm hãm hoặc gây thiệt hại cho ngành khác.
- Tài nguyên biển đa dạng, phong phú n các hoạt động kinh tế biển rất đa
dạng.
- Chỉ khai thác tổng hợp mới đem lại hiệu quả kinh tế cao bảo vệ môi
trường.
0,75
0,75
0,75
0,75
2
(2 điểm)
* HS vẽ biểu đồ và nhận xét:
- Vẽ biểu đồ: Yêu cầu:
+ Dạng biểu đồ: Biểu đồ tròn.
+ Đúng tỉ lệ, có kí hiệu, có ghi số tỉ lệ.
+ Lập bảng chú giải, ghi tên biểu đồ.
+ Tính thẩm mỹ.
- Nhận xét:
+ Tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long lớn nhất,
gấp 4,1 lần so với Đồng bằng sông Hồng, gấp 5,5 lần so với các vùng khác.
+ Ngành nuôi trồng thủy sản là thế mạnh của vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
1,5
0,25
0,25
3
(1 điểm)
* HS vận dụng kiến thức, nêu được:
- Đối với kinh tế:
+ Tránh khai thác quá mức, tránh gây cạn kiệt nguồn lợi thủy sản ven bờ.
+ Nâng cao sản lượng thủy sản khai thác, giúp tăng thu nhập.
- Đối với an ninh quốc phòng:
+ Mỗi tàu thuyền là một cột mốc sống trên biển.
+ Khẳng định chủ quyền biển đảo nước ta.
(Nếu học sinh có các cách giải thích khác hợp lí thì giáo viên linh hoạt ghi điểm
cho phù hợp).
0,25
0,25
0,25
0,25