I. MA TRẬN KIÊM TRA CUỐI HOC KI II NĂM HOC: 2023 - 2024
Môn: Địa lí - lớp 9
TT Chương/
chđề
Nội dungơn vi kiê5n
thư5c
Mc độ nhn thc
Nhân biê5t (TNKQ) Thông hiêu
(TL)
Vân dung
(TL)
Vân dung cao
(TL)
1 Chủ đề 1:
Vùng Đông Nam Bộ
( 10% - đã kim tra gia II)
- Trình bày vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- Đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên, tài
nguyên thiên nhiên
- Đặc điểm dân cư-xã hội
- Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành
kinh tế trọng điểm
- Vùng kinh tế trọng điểm phía nam
3 TN
2 Chủ đề 2:
Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long
( 10% - đã kim tra gia I)
- Trình bày vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- Đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên, tài
nguyên thiên nhiên
- Đặc điểm dân cư-xã hội
- Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành
kinh tế.
- Vùng kinh tế trọng điểm Đồng Bằng Sông
Cửu Long
3 TN
3 Chủ đề 3
Chủ đề biển dảo
50%
( 4 tiết)
- Biển và đảo Việt Nam.
+ Vùng biển nước ta.
+ Các đảo và quần đảo.
- Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
+ Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản.
+ Du lịch biển-đảo.
+ Khai thác và chế biến khoáng sản biển.
+ Phát triển tổng hợp giao thông vận tải
biển.
- Bảo vệ tài nguyên và môi trường biển-đảo.
+ Sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi
trường biển-đảo.
+ Các phương hướng chính để bảo vệ tài
nguyên và môi trường biển.
+ Đánh giá tiềm năng kinh tế của một số đảo
ven bờ.
- Nhận xét về tình hình khai thác, xuất khẩu
3 TN
2 TN
1 TL 1 TL* 1 TL*
dầu thô, nhập khẩu xăng dầu và chế biến dầu
khí ở nước ta
4 Chủ đề 4
Địa lí địa phương
( 30% 3 tiết)
- Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và sự phân
chia hành chính tỉnh Quảng Nam
- Điều kiện tự nhiên và TNTN.
- Đặc điểm dân cư và lao động.
- Kinh tế
- Kinh tế (tt)
- Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
- Phương hướng phát triển kinh tế.
3 TN 1 TN
1 TL* 1 TL* 1 TL*
12 TN 3 TN
1 TL
1 TL 1 TL
T lệ 100% 40% 30% 20% 10%
Đim 10 đim 4.0đ 3.0đ 2.0đ 1.0đ
II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN ĐỊA 9
NĂM HỌC 2023-2024
TT Chương/
chđề
Nội dungơn vi
kiê5n thư5c
Yêu cu cần đt Mc độ nhn thc
Nhân biê5t
(TNKQ)
Vân dung
(TL)
Vân dung
cao
(TL)
1 Chủ đề 1:
Vùng Đông
Nam Bộ
- Trình bày vị trí địa lí, phạm vi
lãnh thổ
- Đặc điểm nổi bật về điều kiện
Nhận biết
- Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và
nêu ý nghĩa của chúng đối với việc phát
triển kinh tế - xã hội.
( 10% - đã
kim tra gia
kì II)
tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên
- Đặc điểm dân cư-xã hội
- Đặc điểm phát triển và phân bố
các ngành kinh tế trọng điểm
- Vùng kinh tế trọng điểm phía
nam
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài
nguyên thiên nhiên của vùng và tác động
của chúng đối với việc phát triển kinh tế -
xã hội.
- Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội
và tác động của chúng tới với việc phát
triển kinh tế của vùng.
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn.
3 TN
2 Chủ đề 2:
Vùng Đồng
bằng sông
Cửu Long
( 10% - đã
kim tra gia
kì I)
- Trình bày vị trí địa lí, phạm vi
lãnh thổ
- Đặc điểm nổi bật về điều kiện
tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên
- Đặc điểm dân cư-xã hội
- Đặc điểm phát triển và phân bố
các ngành kinh tế.
- Vùng kinh tế trọng điểm Đồng
Bằng Sông Cửu Long
Nhận biết
- Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và
nêu ý nghĩa của chúng đối với việc phát
triển kinh tế - xã hội.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài
nguyên thiên nhiên của vùng
- Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội
của vùng và tác động của chúng tới sự phát
triển kinh tế - xã hội.
- Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế
ngành công nghiệp và nông nghiệp của
vùng.
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế.
- Nhận biết vị trí, giới hạn và vai trò của
vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
3 TN
3 Chủ đề 3
Chủ đề biển
dảo
50%
( 4 tiết)
- Biển và đảo Việt Nam.
+ Vùng biển nước ta.
+ Các đảo và quần đảo.
- Phát triển tổng hợp kinh tế
biển.
+ Khai thác, nuôi trồng và chế
biến hải sản.
+ Du lịch biển-đảo.
+ Khai thác và chế biến khoáng
sản biển.
+ Phát triển tổng hợp giao thông
vận tải biển.
- Bảo vệ tài nguyên và môi
trường biển-đảo.
+ Sự giảm sút tài nguyên và ô
nhiễm môi trường biển-đảo.
+ Các phương hướng chính để
Nhận biết
- Biết được các đảo và quần đảo lớn (tên, vị
trí)
- Trình bày các hoạt động khai thác tài
nguyên biển, đảo và phát triển tổng hợp
kinh tế biển.
- Xác định được vị trí, phạm vi vùng biển
Việt Nam.
- Kể tên và xác định trên bản đồ vị trí một
số đảo và quần đảo lớn từ Bắc vào Nam
(Cát Bà, Cái Bầu, Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ,
Lý Sơn, Phú Quý, Côn Đảo, Thổ Chu, quần
đảo Hoàng Sa, Trường Sa).
Thông hiểu
- Phân tích được ý nghĩa kinh tế của biển,
đảo đối với việc phát triển kinh tế, an ninh
quốc phòng
3 TN
bảo vệ tài nguyên và môi trường
biển.
+ Đánh giá tiềm năng kinh tế
của một số đảo ven bờ.
- Nhận xét về tình hình khai
thác, xuất khẩu dầu thô, nhập
khẩu xăng dầu và chế biến dầu
khí ở nước ta
- Hiểu rõ chủ trương phát triển kinh tế biển
phải gắn với nhiệm vụ quốc phòng và an
ninh biển.
- Trình bày các hoạt động khai thác tài
nguyên biển, đảo và phát triển tổng hợp
kinh tế biển.
- Trình bày đặc điểm tài nguyên và môi
trường biển, đảo; một số biện pháp bảo v
tài nguyên biển, đảo.
- Nắm được kiến thức về phát triển tổng
hợp kinh tế biển, các đảo có thế mạnh phát
triển tổng hợp các ngành kinh tế biển.
- Hiểu được tình hình khai thác, chế biến và
xuất khẩu dầu khí của nước ta.
Vận dụng
Nêu được ý nghĩa của phát triển kinh tế
biển đảo đối với kinh tế và an ninh quốc
phòng
Vận dụng cao
Nêu ví dụ để minh chứng phát triển kinh tế
phải gắn với nhiệm vụ quốc phòng và an
ninh biển.
1 TL*
1 TL*
4 Chủ đề 4
Địa lí địa
phương
( 30% 3
tiết)
- Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
và sự phân chia hành chính tỉnh
Quảng Nam
- Điều kiện tự nhiên và TNTN.
- Đặc điểm dân cư và lao động.
- Kinh tế
- Kinh tế (tt)
- Bảo vệ tài nguyên và môi
trường.
- Phương hướng phát triển kinh
Nhận biết
- Xác định được tỉnh Quảng Nam nằm
trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
Vị trí địa lý có nhiều thuận cho việc phát
triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
Thông hiểu
- Hiểu và trình bày được đặc điểm điều kiện
tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của tỉnh.
Những thuận lợi khó khăn để phát triển
kinh tế-xã hội,
3 TN
tế. - Đặc điểm chung về tình hình phát triển
kinh tế của tỉnh.
- Nắm được tình hình phát triển các ngành
kinh tế công, nông nghiệp, dịch vụ của tỉnh.
- Đặc điểm dân cư và lao động của Tỉnh về
số dân, tình hình gia tăng dân số, kết cấu
dân số, tình hình phân bố dân cư của tỉnh.
Vận dụng thấp
- Thấy được vấn đề tài nguyên môi trường
của tỉnh và các biện pháp bảo vệ để phát
triển bền vững.
Vận dụng cao
- Phương hướng phát triển các ngành kinh
tế của tỉnh đưa ra giải pháp khắc phục khó
khăn của tỉnh
1 TL*
1 TL*
12 TN 1 TL 1 TL
T lệ 100% 40% 20% 10%
Đim 10 đim 4.0đ 2.0đ 1.0đ