TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MA TRẬN, ÐẶC TẢ ÐÊÌ KIÊÒM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NÃM HỌC 2023 - 2024
MÔN: ÐỊA LÍ - Lớp: 9
I.MA TRẬN ÐỀ
T
T
Chýõng/
chð Ni dung/ðõn viò kìn thýìc
Mc ð nhn thc Tổng
Nhâòn biêìt
(TNKQ)
Thông hÒu
(TNKQ/TL)
Vâòn duòng
(TL)
Vâòn dng cao
(TL)
1Vùng Đông
Nam Bộ
(3 tiết)
- V trí địa lí,
giới hạn lãnh thổ
vùng.
- Đặc điểm tự
nhiên, tài nguyên
thiên nhiên của
vùng; những
thuận lợi khó
khăn của chúng
đối với phát triển
kinh tế - xã hội.
- Đặc điểm dân
cư, hội của
vùng.
- Đặc điểm
phát triển các
ngành kinh tế
của vùng.
- Một số giải
pháp để bảo vệ
nguồn nước ngọt
phục vụ cho sản
xuất và sinh hoạt
ở vùng Đông
Nam Bộ;
4 (2PA2) TN:1(2PA2)
5 (4pa2)
2Vùng Đồng
bằng sông Cửu
Long
(3 tiết)
- Vị trí địa lí,
giới hạn lãnh thổ
vùng.
- Đặc điểm tự
nhiên, tài nguyên
thiên nhiên của
2 (4PA2) TN:1(0PA2) 1 1/2 4 ½ (5 ½ pa2)
vùng; những
thuận lợi khó
khăn của chúng
đối với phát triển
kinh tế - xã hội.
- Đặc điểm dân
cư, hội của
vùng.
- Đặc điểm
phát triển các
ngành kinh tế
của vùng.
- Một số giải
pháp để thích
ứng với biến đổi
khí hậu trong sản
xuất nông nghiệp
vùng Đồng
bằng sông Cửu
Long.
3Phát triển TH
kinh tế bảo
vệ tài nguyên,
môi trường biển
- đảo
(3 tiết)
- Vị trí, phạm vi
vùng biển Việt
Nam. Các bộ
phận của vùng
biển nước ta.
- Vị trí một số
đảo quần đảo
lớn từ Bắc vào
Nam.
- Đặc điểm tài
nguyên môi
trường biển, đảo;
ảnh hưởng của
môi trường biển
đến các ngành
kinh tế biển.
- Các hoạt động
khai thác tài
6(6PA2) TN: 1
(1PA2)
TL: ½
(1/2PA2)
7 ½ (7 ½pa2)
nguyên biển, đảo
phát triển
tổng hợp kinh tế
biển (tiềm năng,
thực trạng).
Tổng 12 câu = 4 ð =
40%
3 u TN,1/2 u
TL= 3ð =30% 1 u = = 20% ½ u = =10% 17 câu = 10ð = 100%
HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH
II.BAÒNG ÐÃòC TAÒ ÐÊÌ KIÊÒM TRA CUỐI KÌ II- NÃM HỌC 2023 - 2024
TT Chýõng/
Chð
Ni dung/Ðõn
viò kiêìn thýìc
Mýìc ðôò ðaình
gi
Sôì câu hoÒi theo mýìc ðôò nhâòn thýìc
Nhâòn biêìt Thông hiêÒu Vâòn duòng Vâòn dng cao
1Vùng Đông
Nam Bộ
(3 tiết)
- Vị trí địa lí,
giới hạn lãnh
thổ vùng.
- Đặc điểm tự
nhiên, tài
nguyên thiên
nhiên của vùng;
những thuận lợi
và khó khăn của
chúng đối với
phát triển kinh
tế - xã hội.
- Đặc điểm
dân cư, hội
của vùng.
- Đặc điểm
phát triển các
ngành kinh tế
của vùng.
- Một số giải
pháp để bảo vệ
Nhận biết
Trình bày
ðýợc ðặc ðiểm
vị trí ðịa lí và
phạm vi lãnh
thổ của vùng.
Trình bày
ðýợc ðặc ðiểm
về dân cý, ðô
thị hoá vùng
Ðông Nam Bộ.
Trình bày
ðýợc sự phát
triển và phân bố
một trong c
ngành kinh tế
thế mạnh của
vùng: công
nghiệp, phát
triển cây công
4 (2PA2) TN:1
(2PA2)
nguồn nước
ngọt phục vụ
cho sản xuất và
sinh hoạt ở
vùng Đông
Nam Bộ;
nghiệp; du lịch
thýõng mại
(sử dụng bản ðồ
bảng số
liệu).
Thông hiểu
Phân tích
ðýợc các thế
mạnh hạn
chế về ðiều kiện
tự nhiên tài
nguyên thiên
nhiên của vùng.
Vận dụng
Phân tích
ðýợc vị thế của
Thành phố Hồ
Chí Minh.
Vận dụng cao
Phân tích
ðýợc ý nghĩa
của việc tãng
cýờng kết nối
liên vùng ðối
với sự phát
triển của vùng.
Tìm kiếm
thông tin, viết
báo cáo ngắn về
sự phát triển
của vùng kinh
tế trọng ðiểm
phía Nam.
2Vùng Đồng
bằng sông Cửu
Long
(3 tiết)
- Vị trí địa lí,
giới hạn lãnh
thổ vùng.
- Đặc điểm tự
nhiên, tài
nguyên thiên
nhiên của vùng;
những thuận lợi
và khó khăn của
chúng đối với
phát triển kinh
tế - xã hội.
- Đặc điểm
dân cư, hội
của vùng.
- Đặc điểm
phát triển các
ngành kinh tế
của vùng.
- Một số giải
pháp để thích
ứng với biến
đổi khí hậu
trong sản xuất
nông nghiệp ở
vùng Đồng
bằng sông Cửu
Long.
Nhận biết
Trình bày ðýợc
ðc ðiểm vị trí
ða lí và phm vi
lãnh thổ ca
vùng.
Trình bày ðýợc
s phát triển và
phân b mt s
ngành kinh tế thế
mnh ca vùng:
sản xut lýõng
thực, trng cây
ãn qu, ðánh bt
và nuôi trng
thủy sản, phát
triển du lịch (s
dụng bản ð và
bng s liệu).
Thông hiểu
Phân tích ðýc
các thế mnh và
hn chế v ðiu
kiện tự nhiên và
tài nguyên thiên
nhiên của vùng.
Phân tích ðýc
ðc ðim dân cý;
mt số vấn ðề xã
hi ca ng.
Trình bày ðýợc
v vùng kinh tế
trọng ðim vùng
2 (4PA2) TN:1 (0PA2) 1 1/2