UBND HUYỆN NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ CANG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: ĐỊA LÍ 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề này gồm 02 trang)
Họ và tên học sinh: ................................Số báo danh...................................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
* Đọc kĩ và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn một đáp án đúng A, B, C hoăMc D
tương ứng với câu hỏi rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1 chọn A thì ghi câu
1: A)
Câu 1. Tài nguyên khoáng sản giàu vùng thềm lục địa phía nam của Đông
Nam Bộ là
A. titan. B. cát thủy tinh. C. muối khoáng. D. dầu khí.
Câu 2. Thế mạnh của nguồn lao động ở vùng Đông Nam Bộ không phải
A. nguồn lao động dồi dào.
B. có kinh nghiệm trong phòng chống thiên tai.
C. nhiều lao động lành nghề, có trình độ cao.
D. năng động, tiếp thu nhanh các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
Câu 3. Ba trung tâm công nghiệp hàng đầu của Đông Nam Bộ là
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
B. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Tân An.
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Mỹ Tho.
Câu 4. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Bình Dương. B. Đồng Nai. C. Vĩnh Long. D. Long An.
Câu 5. Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với vịnh Thái Lan ở phía
A. bắc và tây bắc. B. nam. C. đông nam. D. tây nam.
Câu 6. Đặc điểm khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi cho phát triển
nông nghiệp là
A. có hai mùa mưa – khô rõ rệt. B. mùa khô sâu sắc kéo dài.
C. nóng, ẩm, lượng mưa dồi dào. D. nguồn nước trên mặt phong phú.
Câu 7. Các thành phần dân tộc ở Đồng bằng sông Cửu Long gồm người
A. Kinh, Khơ – me, Hoa, Chăm. B. Kinh, Hoa, Tày, Thái.
C. Chăm, Mông, Khơ – me, Kinh. D. Kinh, Gia-rai, Hoa, Khơ-me.
Câu 8. Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của đồng bằng sông Cửu Long là
A. gạo, thủy sản đông lạnh, than. B. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
C. gạo, hoa quả, hàng dệt may. D. gạo, gỗ, xi măng, hoa quả.
Câu 9. Tỉnh nào sau đây của nước ta không giáp biển
A. Quảng Ninh. B. Khánh Hòa.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Vĩnh Phúc.
Câu 10. Hai quần đảo xa bờ của nước ta là
A. Hoàng Sa, Thổ Chu. B. Hoàng Sa, Trường Sa.
C. Hoàng Sa, Nam Du. D. Thổ Chu, Cô Tô.
Câu 11. Tính từ đất liền ra, các bộ phận thuộc vùng biển nước ta lần lượt là
A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
B. lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế.
C. tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế.
D. nội thủy, vùng đặc quyền kinh tế, tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải.
Câu 12. Hệ thống đảo ven bờ của nước ta phân bố tập trung nhất vùng biển
các tỉnh
A. Thanh Hóa, Quảng Nam, Bình Định, Cà Mau.
B. Quảng Bình, Quảng Ngãi, Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang.
D. Thái Bình, Nghệ An, Ninh Thuận, Bà Rịa – Vũng Tàu.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) Tnh bày tình hình phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ.
Câu 2. (2,0 điểm) Em hãy nêu thực trạng, nguyên nhân sự giảm sút tài nguyên biển,
đảo? Phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển, đảo là gì?
Câu 3. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu:
Sản lượng thuỷ sản của đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.
Đơn vị: nghìn tấn
Sản lượng 1995 2002 2010 2014
Đồng bằng sông Cửu Long 819,2 1252,5 2999,1 3619,5
Cả nước 1584,4 2647,4 5142,7 6322,5
nh tỉ trọng sản lượng thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.
(cả nước = 100%)
--------------------------- HẾT --------------------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)