Câu 1. (3,0 điểm)
Thế nào sng hòa nhập? Điều s xảy ra đối với người sng không hòa nhp
vi cộng đồng, xã hi? Vì sao?
Câu 2. (4,0 điểm)
Thế nào tình yêu chân chính? Em y trình y nhng biu hin ca tình yêu
chân chính.
Câu 3. (2,0 điểm)
Em hãy phân biệt điểm ging khác nhau giữa đạo đức pháp lut trong s điều
chnh hành vi của con người.
Câu 4. (1.0 điểm)
Tnh hung: M l mt chng trai con nh giu. Cn H l mt gi quê lên thành
ph hc tp. Do c v b ngoi ưa nhn nên H rt đưc nhiu chng trai tr ch trong
đ c M. M yêu H da diết, hết mc chiu chung v sn sng đp ng mi yêu cu
ca bản thân, nên H đ nhn li yêu M.
Em hãy nhn xét v tình yêu gia M và H trong tình hung trên.
- HT -
(Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
H và tên thí sinh: .................................................................. S báo danh: ..........................
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH CHÍ MINH
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
NĂM HC 2020 2021
TRƯNG THPT BÌNH CHIU
MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN - KHI 10
Ngày thi: 04/05/2021
Thi gian làm bài: 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Mã đề: 101
Câu 1. (3,0 điểm)
Thế nào hp tác? hc sinh chúng ta cn phải lm g để th hin tinh thn hp
tác?
Câu 2. (4,0 điểm)
Thế nào là hôn nhân? Em hãy trình bày chế độ hôn nhân nước ta hin nay.
Câu 3. (2,0 điểm)
Em hãy phân biệt điểm ging và khác nhau gia chế độ hôn nhân thi kì phong kiến
và chế độ hôn nhân thi nay.
Câu 4. (1,0 điểm)
Tình hung: Q v N đều hc sinh lp 10, hai bạn chơi với nhau rt thân
thường gip đỡ nhau trong hc tập cũng như trong hoạt động hng ngày. Các bn trong
lớp thường gán ghép và cho rng hai bn đ yêu nhau.
Theo em, la tuổi ny đ nên yêu đương chưa? V sao?
- HT -
(Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
H và tên thí sinh: .................................................................. S báo danh: ..........................
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH CHÍ MINH
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
NĂM HC: 2020 2021
TRƯNG THPT BÌNH CHIU
MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN - KHI 10
Ngày thi: 04/05/2021
Thi gian làm bài: 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Mã đề: 102
ĐÁP ÁN KIỂM TRA THI HC K II MÔN GDCD LP 10
NĂM HỌC 2020 2021
MÃ ĐỀ 101.
Câu 1.
NI DUNG TR LI
Khái nim:
Hòa nhp: sng gn gũi, chan ha, không xa lnh mi người; không gây
u thun, bt hòa với người khác; ý thc tham gia các hoạt động chung
ca cộng đồng.
Gii thích:
Người sng không hòa nhp vi cộng đồng:
+ B mi người xa lánh, sng bun t, đơn độc, cuc sng s kém  nghĩa.
+ Vì: bản thân không ha đồng, chia s vi mi người.
Câu 2.
NI DUNG TR LI
Khái nim:
Tnh yêu chân chnh l tnh yêu trong sng, lnh mnh, ph hp vi quan
niệm đạo đức tiến b x hi.
Biu hin tnh
yêu chân
chnh:
+ Tnh cm chân thc, s quyến luyến, cun ht, gn b ca c hai người.
+ S quan tâm sâu sc đến nhau, không v li.
+ S chân thnh, tin cy v tôn trng t hai phi.
+ Lng v tha v thông cm.
Câu 3.
NI DUNG TR LI
So sánh đạo đức vi pháp lut:
a. Đim ging nhau giữa đạo đức và pháp lut:
- Là hình thái ý thc xã hi
- L phương thức điều chnh hành vi của con người
- Thay đổi theo thi gian và không gian
- Mang tính giai cp.
b. Đim khác giữa đạo đức và pháp lut:
Ni dung
Đạo đức
Pháp lut
Yêu cu ca xã hi
Yêu cu cao
Yêu cu ti thiu
Cách thức điều chnh
Mang tính t giác
Mang tính bt buc
Biện php điều chnh
Dư luận xã hội, lương tâm
Nhng biện php cưỡng chế
ca pháp lut.
Cách thức quy định
Khu ng
Văn bản pháp lut
Câu 4.
NI DUNG TR LI
Gii quyết
tình hung:
Nhn xét tình yêu gia M và H.
+ Tình yêu mt phía, tình yêu v li, không phi là tình yêu chân chính.
+ Trong tình yêu chúng ta cn sáng sut, tránh yêu v li, làm tn thưởng
người khc… (HS nêu lên suy nghĩ của bn thân)
- HT -
ĐÁP ÁN KIỂM TRA THI HC K II MÔN GDCD LP 10
NĂM HỌC 2020 2021
MÃ ĐỀ 102.
Câu 1.
NI DUNG TR LI
Khái nim:
Hp tác: Là cùng chung sc làm việc, gip đỡ, h tr ln nhau trong mt công
vic, một lĩnh vực no đ v mc đích chung.
Trách
nhim ca
HS:
- Cng bn bc, xây dng kế hoch hoạt động v phân công nhim v c th
ph hp vi kh năng của tng người.
- Nghiêm tc thc hin kế hoch, nhim v đưc phân công.
- Biết phi hp nhp nhng vi nhau trong công vic, sn sng chia s kiến,
kinh nghim, sn sng h tr v gip đỡ nhau trong qu trnh hoạt động.
- Cng nhau đng gi, rt kinh nghim sau mi hoạt động.
Câu 2.
NI DUNG TR LI
Khái nim:
Hôn nhân l quan h gia v v chồng sau khi đ kết hôn.
Chế độ hôn
nhân c
ta hin nay:
- Hôn nhân t nguyn v tin b:
+ Hôn nhân t nguyn v tiến b l hôn nhân da trên tnh yêu chân chính.
C nhân đưc t do kết hôn theo lut định.
+ Hôn nhân đưc đảm bo v mt php lí, tc l phải đăng k kết hôn theo
lut. C quyn t do li hôn.
- Hôn nhân mt v mt chng, v chng bnh đng.
+ Phi tôn trng nguyên tc hôn nhân mt v mt chng, v tnh yêu l không
th chia s đưc, do đ v chng phi chung thủy, yêu thương v gip đỡ
nhau cng tiến b.
+ Bnh đng gia v v chng l mt nguyên tc bản trong chế độ hôn
nhân c ta hin nay. V chng c nghĩa v v quyn li, quyn hn
ngang nhau trong mi mt của đời sống gia đnh.
Câu 3.
NI DUNG TR LI
Ging và khác nhau chế đ hôn nhân thi kì phong kiến và chế độ hôn nhân thi nay:
Ging nhau: Đều là hôn nhân.
Khác nhau:
Hôn nhân thi kì phong kiến
Hôn nhân thi nay
+ Cha m đt đâu con ngồi đ, hôn nhân
mang tính ép buc.
+ Hôn nhân chng có th c năm thê 7 thiếp.
+ Chng người nm quyn lc trong gia
đnh.
+ nhân t quyết định, t nguyên đến vi
nhau.
+ Hôn nhân ch mt v và mt chng.
+ V chồng đều bnh đng, ngang nhau.
Câu 4.
NI DUNG TR LI
Gii quyết
tình hung:
- la tui hc trò thì chưa nên yêu.
- Vì:
+ Trong tình yêu của Q v N chưa đủ chín chn vì mi 15, 16 tui.
+ Tâm sinh lí chưa pht triển hoàn thin.
+ Ảnh hưởng vic hc (tích cực th cng gip đỡ nhau hc).
Lưu ý: HS trả li theo cách hiu bn thân, nu đúng một trong 3 ý trên thì
được điểm.
- HT -