ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT T.X ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Giáo dục công dân – Lớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM) (mỗi câu trả lời đúng: 0,33 điểm)
I. Chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng ở phần bài làm (4 điểm)
Câu 1: Những lợi ích bản trẻ em được hưởng được Nhà nước bảo vệ nội dung khái
niệm
A. quyền cơ bản của trẻ em. B. trách nhiệm cơ bản của trẻ em
C. bổn phận cơ bản của trẻ em. D. nghĩa vụ cơ bản của trẻ em.
Câu 2: Tiết kiệm là sử dụng một cách hợp lý, đúng mức
A. thời gian, tiền bạc. B. các truyền thống tốt đẹp.
C. các tư tưởng bảo thử D. lối sống thực dụng.
Câu 3: Tình huống nguy hiểm từ con người những mối nguy hiểm bất ngờ, xuất phát từ những
hành vi cố ý hoặc vô tình từ:
A. con người. B. tự nhiên. C. tin tặc. D. lâm tặc
Câu 4: Tình huống nguy hiểm từ tự nhiên là những tình huống có nguồn gốc từ hiện tượng:
A. tự nhiên. B. nhân tạo. C. đột biến. D. chủ đích.
Câu 5: Công ước quốc tế của Liên hợp quốc về quyền trẻ em căn cứ Luật Trẻ em năm 2016,
quyền cơ bản của trẻ em được chia làm
A. bốn nhóm cơ bản. B. năm nhóm cơ bản C . sáu nhóm cơ bản. D. Bảy nhóm cơ bản.
Câu 6: Quyền nào dưới đây không thuộc nhóm quyền sống còn của trẻ em?
A. Quyền tự do ngôn luận .B. Quyền nuôi dưỡng .
C. Quyền chăm sóc sức khỏe. D. Quyền được khai sinh .
Câu 7: Những quyền được sống và đáp ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại thuộc nhóm quyền
A. tham gia của trẻ em. B. sống còn của trẻ em.
C. bảo vệ của trẻ em. D. phát triển của trẻ em.
Câu 8: Những quyền nhằm bảo vệ trẻ em khỏi bị bỏ rơi, bị bóc lột, xâm hại thuộc nhóm quyền
A. sống còn của trẻ em. B. bảo vệ của trẻ em .
C. tham gia của trẻ em. D. phát triển của trẻ em .
Câu 9: Căn cứ để xác định công dân của một nước là dựa vào
A. Chức vụ. B. Quốc tịch. C. tiền bạc. D. Địa vị
Câu 10: Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người
A. sinh sống ở Việt Nam. B. có Quốc tịch Việt Nam
C. đến Việt Nam du lịch. D. hiểu biết về Việt Nam
Câu 11:Những lợi ích bản mà công dân được hưởng được Nhànước bảo vệ nội dung khái
niệm
A. Quyền tự do ngôn luận của công dân. B. quyền cơ bản của công dân.
C. quyền bất khả xâm phạm. D. nghĩa vụ cơ bản của công dân .
Câu 12: Nội dung nào sau đây thể hiện quy định của pháp luật về nghĩa vụ của công dân ?
A. Tự chuyển quyền nhân thân B. Nộp thuế theo quy định.
C. Chia sẻ bí quyết gia truyền. D. Công khai gia phả dòng họ.
Trang 1/2
II. Đánh dấu X vào các nhóm quyền sao cho đúng với các quyền cơ bản của trẻ em ( 1 điểm)
Các quyền cơ bản của trẻ em Nhóm quyền
được sống còn
Nhóm quyền
được bảo vệ
Nhóm quyền
phát triển
1.Trẻ em có quyền có quốc tịch
2. Trẻ em được bảo vệ chống lại việc bóc lột,
xâm hại
3. Trẻ em đến tuổi đi học được đến trường.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: Kể tên 4 nhóm quyền cơ bản của công dân mà em biết. (2điểm)
Câu 2: Nêu 2 quyền cơ bản mà bản thân em được hưởng và 2 trách nhiệm em phải thực hiện
(1điểm)
Câu 3: Đọc kỹ tình huống:
Từ hôm được mẹ mua cho chiếc điện thoại để tiện liên lạc, Hùng không rời nó lúc nào. Ngoài
những giờ học trên lớp, Hùng lại mở điện thoại lướt web, lên mạng xã hội tán chuyện với bạn bè,
chơi điện tử nên đã sao nhãng chuyện học hành. Cô giáo và bố mẹ đã nhắc nhở nhưng Hùng vẫn
không thay đổi vì cho rằng đó là cách để thư giãn, giảm bớt căng thẳng sau giờ học.
a. Em nhận xét gì về việc sử dụng thời gian của Hùng?
b. Nếu em là bạn của Hùng, em có lời khuyên gì cho bạn?
……Hết……
Trang 2/2
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN GDCD 6
NĂM HỌC 2022 – 2023
TT Nội dung kiến
thức
Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm
tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1 Ứng phó vói tình
huống nguy hiểm
Nhận biết:
- Xác định được khái niệm, biểu hiện, ý
nghĩa của tình huống nguy hiểm
2 0 0 0
2 Tiết kiệm Nhận biết:
- Nêu được khái niệm và biểu hiện của
tiết kiệm
- Ý nghĩa của tiết kiệm
đốivới người cuộc sống của cá nhân và
xã hội.
Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức đã học đánh giá
hành vi thể hiện tính tiết kiệm của bản
thân và người khác
Vận dụng cao:
- Biết vận dụng những điều đã học để
xử lí tình huống xãy ra trong cuộc sống.
1 0 1 1
3Công dân nước
Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt
Nam
Nhận biết:
- Nhận biết được quốc tịch là căn cứ để
xác định công dân của một nước
- Xác định được ai là công dân nước
cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
2 0 0 0
4Quyền và nghĩa
vụ cơ bản của
công dân
Nhận biết:
- Nhận biết được những quy định của
Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam về quyền và nghĩa vụ
cơ bản của công dân
Thông hiểu:
- Hiểu được những quy định của Hiến
pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam về các nhóm quyền cơ bản
của công dân
- Giải thích được vì sao phải tôn trọng
sự thật
- Thông qua tin ( hình ảnh, ca dao, tục
ngữ…) HS khẳng định được tên bài
học.
2 1
Trang 3/2
- Đánh giá được việc tôn trọng sự thật
của bản thân và người khác.
5Quyền cơ bản của
trẻ em
Nhận biết:
- Nhận biết được các quyền cơ bản và
bổn phận của trẻ em
- Nêu được khái niệm của quyền cơ bản
của trẻ em.
- Xác định được các hành vi đúng hay
sai, thể hiện hay không thể hiện quyền
cơ bản của trẻ em.
Thông hiểu:
- Thông qua các quyền cơ bản của trẻ
em, xác định được các nhóm quyền cơ
bản
Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức đã học đánh giá
khả năng thực hiện quyền và nghĩa vụ
cơ bản của trẻ em đối với của bản thân
5 3 1
Tổng 12 4 2 1
Trang 4/2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN GDCD 6
NĂM HỌC 2022 – 2023
TT Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng %
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
Số câu hỏi
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Ứng phó
với tình
huống
nguy hiểm
2
(0,66đ)
2
(0,66đ) 6,6
2 Tiết kiệm 1
(0,33đ)
1
(1đ)
1
(1đ)
1
(0,33đ)
2
(2đ) 23,3
3 Công dân
nước Cộng
hòa xã hội
chủ nghĩa
Việt Nam
2
(0,66đ)
2
(0,66đ) 6,6
4 Quyền và
nghĩa vụ
cơ bản của
công dân
2
(0,66đ)
1
(2đ)
2
(0,66đ)
1
(2đ) 26,6
5 Quyền cơ
bản của trẻ
em
5
(1,66đ)
3
(1đ)
1
(1đ)
8
(2,66đ)
1
(1đ) 36,6
Tổng số câu 12 3 1 0 2 0 1 15 4
Tổng số điểm 4 3 2 1 5 5 10
Tỷ lệ % 40 30 20 10 50 50 100
Trang 5/2