MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
Thời gian: 45 phút
- Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm
- Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Ứng
phó
với
tình
huốn
g
nguy
hiểm
1c
4c
1.33
đ
Số
câu:
1 4 5
Số
điểm:
2 1.33 3.33
Tỉ lệ: 20 13.3 33.3
Tiết
kiệm 3c
2c
0.67đ 1c
Số
câu:
3 2 1 6
Số
điểm:
1 0,67 2 3,67
Tỉ lệ: 10 6.7 20 36,7
Côn
g dân
nước
Cộng
hòa
hội
chủ
nghĩa
Việt
Nam
3c
3c
1c
Số
câu:
3 3 1 7
Số
điểm:
1 1 1 3
Tỉ lệ: 10 10 10 30
Tổ
ng
6 câu 1 câu 9 câu 1 câu 1 câu 18
Tổng
điểm
2 2 3 2 1 10
Tỉ lệ
%
20% 20% 30% 20% 10%
1
3chun
g
70%
30%
100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023 -2024
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 6
Chương/
Chủ đề
Mức độ đánh
giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Ứng phó
với tình
huống
nguy
hiểm
- Nhận biết :
+ Nêu được tình huống nguy hiểm từ con người. Cho ví
dụ.
- Thông hiểu :
+ Hiểu được việc làm thể hiện việc ứng phó với các tình
huống nguy hiểm
+ Hiểu được ý nghĩa các số điện thoại khẩn cấp khi có
tình huống nguy hiểm xảy ra
1 câu 4 câu
Tiết kiệm
- Nhận biết:
+ Nêu được khái niệm và biểu hiện của tiết kiệm
+Ý nghĩa của tiết kiệm
+ Xác định được các hành vi là đúng hay sai, thể hiện
hay không thể hiện tính tiết kiệm
- Thông hiểu :
+ Hiểu được vì sao các hành vi là đúng hay sai, thể hiện
hay không thể hiện việc tiết kiệm
+ Đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tính tiết kiệm
- Vận dụng:
+ Khái niệm tiết kiệm. Nêu cách tiết kiệm thời gian bản
thân thực hiện
3 câu 2 câu 1 câu
Công
dân
nước
Cộng
hòa xã
hội chủ
nghĩa
Việt Nam
- Nhận biết:
+ Nêu được khái niệm công dân
+ Nhận biết được ngày Quốc khánh nước CHXHCN Việt
Nam
+ Ý nghĩa quốc tịch với công dân
- Thông hiểu :
+ Qua câu ca dao khẳng định được tên bài học
+ Hiểu được căn cứ để xác định một người là công dân
Việt Nam
- Vận dụng cao
+ Xử lí tình huống về những hiểu biết về công dân nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
3 câu 3 câu 1 câu
Tông 6 TN
1TL
9 TN 1TL 1 TL
1 lê 3% 40% 30% 20% 10%
1 lê 3chung 70% 30%
TRƯNG THCS
PHAN THÚC DUYỆN
KIỂM TRA CUI KII - NĂM HC 2023-2024
Môn:Giáo dục công dân - Lớp 6
Thời gian làm bài:45 phút (Không kể giao đề)
(Học sinh làm bài vào tờ giấy riêng)
(Đề gồm 02 trang)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
Em y chọn câu trả lời đúng nhất trong 4 phương án: A, B,
C, D
Câu 1: Việc làm nào thể hiện công dân biết ứng phó với tình huống nguy
hiểm?
A. Lội qua suối khi trời đang mưa to. B. Rủ nhau tắm sông khi trời
nắng nóng.
C. trong nhà khi trời mưa dông, sấm sét. D. T dưới gốc cây khi trời
mưa.
Câu 2: Đâu là cách ứng phó khi bị bắt cóc?
A. Bỏ chạy, gào khóc thật to. B. Đứng im tại chỗ.
C. Ngồi khóc. D. Van xin.
Câu 3: Số điện thoại khẩn cấp 113 có ý nghĩa gì?
A. Gọi cứu hỏa. B. Gọi công an, cảnh sát.
C. Gọi cấp cứu y tế. D. Tổng đài quốc gia bảo vệ trẻ
em.
Câu 4: Số điện thoại khẩn cấp 114 có ý nghĩa gì?
A. Gọi công an, cảnh sát. B. Gọi cứu hoả.
C. Tổng đài quốc gia bảo vệ trẻ em. D. Gọi cấp cứu y tế.
Câu 5: Việc làm nào dưới đây là biểu hiện của tiết kiệm?
A. Dành thời gian chơi điện tử. B. Dùng tiền tiết kiệm mua
đồ ăn vặt.
C. Khóa vòi nước khi không sử dụng. D. Vẫn để điện sáng khi ra
khỏi phòng.
Câu 6: Đức tính tiết kiệm đem lại ý nghĩa gì?
A. Giúp tiết kiệm thời gian.
B. Giúp tiết kiệm những chi tiêu của bản thân và gia đình.
C. Giúp tiết kiệm tiền bạc.
D. Giúp trân trọng thành quả lao động, đem lại cuộc sống ấm no.
Câu7: Hành vi nào dưới đây chưa thể hiện tính tiết kiệm?
A. Dành tiền ủng hộ đồng bào lũ lụt. B. Dành tiền để chơi điện
tử.
C. Chỉ mua sắm những thứ thật cần thiết. D. Lập thời gian biểu và làm
theo.
Câu 8: Hành vi nào dưới đây đã thể hiện tính tiết kiệm?
A. Tiết kiệm tiền để nuôi heo đất. B. Dành thời gian chơi điện
từ.
C. Bật điện sáng khi không ở trong phòng. D. Dành thời gian coi phim.
Câu 9: Phẩm chất đạo đức nào dưới đây là biểu hiện của tính tiết kiệm?
A. Lười biếng. B. Nản lòng. C. lại. D. Tự
giác.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về công dân?
A. Công dân người ngoại quốc. B. Công dân người làm việc
nước ngoài.
C. Công dân người dân của một nước. D. Công dân người sống
nước ngoài.
Câu 11: Căn cứ vào đâu để xác định công dân của một nước?
A. Căn cứ vào thời gian làm việc. B. Căn cứ vào quốc tịch.
B. n co số người trong gia đình. D. Căn cứ vào thời gian sinh
sống.
Câu 12: Quốc tịch thể hiện mối quan hệ gì?
A Thể hiện mối quan hệ cá nhân.
B.Thể hiện mối quan hệ với công dân.
C.Thể hiện mối quan hệ với nhà nước.
D Thể hiện mối quan hệ giữa nhà nước với công dân nước đó.
Câu 13: Câu ca dao sau nói về tên bài học nào?
“Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng”
A. Ứng phó với tình huống nguy hiểm.
B. Tiết kiệm.
C. Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D.Tự nhận thức bản thân.
Câu 14: Căn cứ nào để xác định một người là công dân Việt Nam?
A. Là người có quốc tịch Việt Nam. B. Căn cứ vào ngày, tháng, năm
sinh.
C. Căn cứ vào thời gian sinh sống. D. Căn cứ vào thời gian làm việc.
Câu 15: Em hãy cho biết ngày Quốc khánh của nước Cộng hòa hội
chủ nghĩa Việt Nam là ngày nào?
A. 2/9 B. 30/4
C. 27/2 D. 22/12
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (2 điểm) Tình huống nguy hiểm từ con người gì? Cho 2 dụ về tình
huống nguy hiểm từ con người mà em biết.
Câu 2 (2 điểm).Thế nào tiết kiệm? Hãy nêu cách tiết kiệm thời gian bản
thân đã thực hiện.
Câu 3 (1 điểm).Tình huống: Bố của Toàn người quốc tịch Việt Nam, mẹ
người Pháp. Toàn sinh ra lớn lên Việt Nam. Nhìn khuôn mặt Toàn
nhiều nét của người châu Âu, các bạn trong lớp băn khoăn không biết Toàn là
công dân nước nào?
Theo em, Toàn có phải là công dân Việt Nam không? Giải thích vì sao?
--HẾT--