PHÒNG GD&ĐT HUY N PHÚ NINH
TR NG THCS NGUY N HI NƯỜ
-----------------------------------------
Đ KI M TRA CU I K II ; NĂM H C 2020 - 2021
Môn: GIÁO D C CÔNG DÂN - L p: 6 ; Th i gian: 45 phút
I. M C ĐÍCH BÀI KI M TRA
Bài ki m tra gi a kì, nh m ki m tra nh n th c c a h c sinh v ph m ch t và năng l c
t bài 13 đn bài 17 (SGK) theo các ch đ đã h c. ế
II. M C TIÊU KI M TRA
1. V ph m ch t:
Hc sinh hi u bi t v nh ng ế quy đnh c a pháp lu t ; đng th i h c sinh ph i tích c c
h c t p và lao đng; có thái đ đúng đn, rõ ràng tr c các hi n t ng, s ki n trong đi ướ ượ
s ng; có trách nhi m v i b n thân, gia đình, nhà tr ng, xã h i, công vi c và môi tr ng s ng. ườ ườ
Hc sinh có tri th c ph thông, c b n ơ hi u bi t ế v pháp lu t, kĩ năng s ng; đánh giá
đc thái đ, hành vi c a b n thân và ng i khác; t đi u ch nh và nh c nh , giúp đ b n bè,ượ ườ
ng i thân đi u ch nh thái đ, hành vi theoườ quy đnh pháp lu t .
2. V năng l c:
Nh ng năng l c có th h ng t i đánh giá trong bài ki m tra: năng l c t duy phê phán, ướ ư
năng l c gi i quy t v n đ. ế
III. B NG MÔ T CÁC M C YÊU C U
N i dungNh n bi t ế Thông hi uV n d ng th p Vân d ng cao
Th c hi n
tr t t an
toàn giao
thông.
N m các bi n
báo đã h c, quy
đnh v ng i đi ườ
xe đp.
Hi u đc m t s ượ
bi n báo và quy
đnh v đi đng. ườ
Th c hi n đi
đng đúngườ
quy đnh.
Quy n và
nghĩa v h c
t p.
N m đc ý ượ
nghĩa vi c h c t p Hi u đc nghĩa ượ
v h c t p, hoàn
thành nhi m v
h c t p
Th c hi n và
đánh giá hành vi
v nghĩa v h c
t p
Quy n
đc pháp ượ
lu t b o h
v tính
m ng, thân
th , s c
kho , danh
d và nhân
ph m
N m đc quy ượ
đnh c a pháp lu t Hi u đc các ượ
hành vi vi ph m
pháp lu t
Phòng tránh các
hành vi vi ph m
pháp lu t
Quy n b t
kh xâm
ph m v
ch c a
công dân
N m đc quy ượ
đnh c a pháp lu t
v ch
Hi u đc các ượ
hành vi vi ph m
pháp lu t v ch
Xác đnh hành vi
xâm ph m ch
đ phòng tránh
X lý tình hu ng
trong cu c s ng
IV. HÌNH TH C, MA TR N Đ KI M TRA
Tr c nghi m 50%, t lu n 50%.
MA TR N KIÊM TRA GI A HOC KI II NĂM HOC 2020-2021 Ư
Môn GDCD - l p 6
- Tr c nghi m: 15 câu x 1/3 đi m/1 câu = 5,0 đi m
- T lu n: 1 câu x 2,0 đi m + 1 câu x 3,0 di m = 5,0 đi m
C p đ
Bài h c/
Ch đ
Nh n bi t ế Thông hi uV n d ng V n d ng cao
C ng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Th c hi n tr t t an toàn giao
thông.
1 1 1 3
10,0%
Quy n và nghĩa v h c t p. 1 1 1 3
10,0%
Quy n đc pháp lu t b o ượ
h v tính m ng, thân th ,
s c kho , danh d và nhân
ph m
3 1 2 1 7
40,0%
Quy n b t kh xâm ph m
v ch c a công dân
2 1 1/3 1/3 1/3 4
40,0%
T ng s câu 6 1 6 1/3 3 1/3 1/3 18
T ng đi m 2 2 2 1 1 1 1 10
T l 40,0 30,0 20,0 10,0 100
PHÒNG GD&ĐT HUY N PHÚ NINH
TR NG THCS NGUY N HI NƯỜ
-----------------------------------------
Đ KI M TRA CU I K II ; NĂM H C 2020 - 2021
Môn: GIÁO D C CÔNG DÂN - L p: 6 ; Th i gian: 45 phút
Mã đ: A
I. Tr c nghiêm: (5 đ) Ch n m t ý đúng cho m i câu sau đây.
Câu 1: Bi n báo c m đc mô t nh th nào ượ ư ế sau đây?
A. Hình tròn, vi n đ, n n màu tr ng, hình v màu đen.
B. Hình tròn, n n màu xanh lam, hình v màu tr ng.
C. Hình tam giác đu, vi n đ, n n màu vàng, hình v màu đen.
D. Hình vuông ho c ch nh t, n n màu xanh lam.
Câu 2: Bi n hi u l nh đc mô t nh th nào ượ ư ế ?
A. Hình tròn, vi n đ, n n màu tr ng, hình v màu đen.
B. Hình tròn, n n màu xanh lam, hình v màu tr ng.
C. Hình tam giác đu, vi n đ, n n màu vàng, hình v màu đen.
D. Hình vuông ho c ch nh t, n n màu xanh lam.
Câu 3: Theo em, nguyên nhân quan tr ng nào là ph bi n gây ra tai n n giao thông? ế
A. Ph ng ti n giao thông không đm b o.ươ
B. M t đng x u, ng i tham gia giao thông đông. ườ ườ
C. Không ch p hành đúng quy đnh v an toàn giao thông.
D. Pháp lu t x lí ng i vi ph m giao thông ch a nghiêm. ườ ư
Câu 4: Vi c h c c a con ng i là vô cùng quan tr ng. Nó giúp con ng i tránh đc h u ườ ườ ượ
qu nào sau đây?
A. Làm giàu tri th c.B. Phát tri n toàn di n b n thân.
C. Có hi u bi t. ế D. Nghèo kh vì không bi t làm ăn. ế
Câu 5: Hành vi nào sau đây không đúng v quy n và nghĩa v h c t p ?
A. Tr em khuy t t t v n ph i h c t p. ế B. Gia đình khó khăn nh ng h c t p t t.ư
C. H c đ có vi c làm nuôi s ng b n thân. D. Lo h c t p và giúp vi c gia đình.
Câu 6: Trong khi làm bài ki m tra, em th y H s d ng tài li u. Em ch n cách gi i quy t ế
nào sau đây?
A. Im l ng đ b n H xem tài li u. B. Báo v i th y, cô giáo.
C. Nói v i cha m c a H. D. Khuyên b n không xem n a.
Câu 7: A đ l i và nghi B l y c p cây bút c a A, A đã xâm ph m t i nào sau đây ?
A. Xâm ph m v tính m ng. B. Xâm ph m v thân th , s c kho .
C. Xâm ph m v danh d và nhân ph m. D. Xâm ph m v tính m ng, thân th .
Câu 8: Tình hu ng A đánh B rách tay ch y máu, A đã xâm ph m t i nào sau đây ?
A. Xâm ph m v tính m ng. B. Xâm ph m v thân th , s c kho .
C. Xâm ph m v danh d và nhân ph m. D. Xâm ph m v tính m ng, thân th .
Câu 9: H là h c sinh l p 6. H ng ngày, H th ng đi b đn tr ng trên con đng v ng ườ ế ườ ườ
v . M t hôm H g p nhóm b n trai trêu ch c, gi t tóc H. H ch n cách gi i quy t nào sau ế
đây?
A. H m ng và cãi nhau v i đám con trai.
B. H s hãi không dám đi h c n a.
C. H không có ph n ng và không báo cho cha m bi t. ế
D. H ph n đi và báo cho cha m bi t ế
Câu 10: A và B h c cùng l p ng i g n nhau. M t hôm A và B cãi nhau, A rũ anh trai tên C
đánh B. N u em là B có cách gi i quy t nào sau đây ? ế ế
A. Im l ng và ch p nh n ch u đòn c a C.
B. Xin l i A, xin anh C tha cho và im l ng.
C. Ch i l i và r ng i đánh l i v i A và C. ườ
D. Báo cho cha m , th y cô v hành vi c a C.
Câu 11: Hành vi nào sau đây xâm ph m v tính m ng ng i khác? ườ
A. B t tr em làm vi c đc h i, nguy hi m.
B. Ch a b nh b ng bùa, phép gây ch t ng i. ế ườ
C. Đánh b n s ng đu, rách da tay ch y máu. ư
D. Ch i m ng, vu kh ng b n h c cùng l p.
Câu 12: Hành vi nào sau đây không xâm ph m v tính m ng, thân th , s c kho , danh d
và nhân ph m ng i khác? ườ
A. Truy b t k c p làm cho tên c p nh y qua hàng rào gãy chân. ướ ướ
B. Khám xét c p xách c a b n cùng l p.
C. Đe d a đánh b n trên đng t tr ng v nhà. ườ ườ
D. T cáo hành vi s d ng tài li u khi ki m tra.
Câu 13: N u tình c em phát hi n có ng i đt nh p vào nhà bác hàng xóm, em s l aế ườ
ch n cách x lý nào sau đây?
A. L đi coi nh không th y đ tránh r c r i. ư
B. Nhanh chóng báo cho cha m ho c ng i l n bi t. ườ ế
C. Ch y sang đ b t qu tang k đt nh p.
D. La to đ k đt nh p s hãi mà b ch y.
Câu 14: Qu n áo c a nhà em ph i trên dây, gió làm bay sang nhà hàng xóm. Em mu n l y ơ
v nh ng không có ng i nhà. Em ch n cách gi i quy t nào sau đây? ư ườ ế
A. Dùng cây, g y đng nhà khèo đ l y v . B. Nh y rào qua nhà bên đ l y v .
C. Ch có ng i v , xin phép qua l y v . ườ D. Ch p nh n b luôn ch ng c n thi t ế
n a.
Câu 15: Đ th c hi n t t quy n b t kh xâm ph m ch c a công dân, chúng ta Không
có thái đ, vi c làm nào sau đây?
A. T ý vào ch c a ng i khác. ườ
B. Có ý th c gi gìn và b o v ch c a mình.
C. Không xâm ph m ch c a ng i khác. ườ
D. Vào ch ng i khác khi h đng ý. ườ
II. T lu n : (5 đ)
Câu 1: (2 đ) Pháp lu t n c ta quy đnh nh th nào v quy n đc pháp lu t b o h v ướ ư ế ượ
tính m ng, thân th , s c kho , danh d và nhân ph m?
Câu 2: (3 đ) M t bu i chi u, A đang ng i h c bài m t mình nhà. A th y có hai thanh niên
l m t đn b o A m c ng đ vào nhà ki m tra đi n. Trong tr ng h p này: ế ườ
- Theo em, A có m c a cho hai thanh niên vào không?
- N u em là A, em có cách x lý nào là t t nh t? ế
- Pháp lu t quy đnh công dân có quy n b t kh xâm ph m v ch nh th nào? ư ế