PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp 6
1. Khung ma trận và đặc tả:
b) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì II
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50%
tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng thấp; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 9 câu, thông hiểu: 3 câu, vận
dụng thấp: 3), mỗi câu đúng 0,33 điểm, 2 câu đúng 0,67 điểm, 3 câu đúng 1,0 điểm.
- Phần tự luận: 5,0 điểm gồm 4 câu ( nhận biết: 1,0 điểm; thông hiểu: 2,0 điểm; vận dụng
thấp: 1,0 điểm; vận dụng cao: 1,0 điểm).
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TT Nội
dung/c
hủ
đề/bài
Mức
độ
đánh
giá
Tổng
NhânW
biêYt
Thông
hiêZu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Tỉ lệ
Tổng điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Tự
nhận
thức
bản
thân
2 2 0,67
2 Ứng
phó
với
tình
huống
nguy
hiểm
1 2 1 3 1 2
3 Tiết
kiệm 1 1 2 0,67
4 Công
dân
nước
2 1 3 1
cộng
hoà xã
hội
chủ
nghĩa
Việt
Nam
5 Quyền
nghĩa
vụ cơ
bản
của
công
dân
1 2 1 3 1 2
6 Quyền
cơ bản
của trẻ
em
2 ½ ½+1 2 2 3,67
Tông 9 câu ½ câu 3 câu ½+1
câu
3 câu 1 câu 1 câu 15 câu 4 câu
10 điểm
Z
W%
40% 30% 20% 10% 50% 50%
Z lê Wchung 70% 30% 100%
b) Bảng đặc tả
TT Nội dung Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo
mức độ nhận thức
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Vận dụng
cao
1
Tự nhận
thức bản
thân
Nhận biết:
Biết được
biểu hiện
của tự
nhận thức
bản thân
Thông
hiểu: Hiểu
được cách
tự nhận
thức bản
thân
Vận dụng:
Có khả
năng vận
dụng kiến
thức đã
học vào
tình huống
cụ thể
Vận dụng
cao: Đóng
vai xử
tình huống
cụ thể
trong cuộc
sống
2TN
2 Ứng phó
với tình
huống
nguy hiểm
Nhận biết:
+ Biết
được cách
ứng phó
với các
tình huống
nguy hiểm
+ Nhận
biết được
các tình
1TN 2TN,1TL
huống
nguy hiểm
đối với trẻ
em
+ Nêu
được hậu
quả của
những tình
huống
nguy hiểm
đối với trẻ
em
Thông
hiểu: Nêu
được cách
ứng phó
với một số
tình huống
nguy hiểm
để đảm bảo
an toàn
Vận dụng:
Thực hành
cách ứng
phó trong
một số tình
huống
nguy hiểm
để đảm bảo
an toàn.
Vận dụng
cao: Đóng
vai xử
tình huống
cụ thể
trong cuộc
sống
3 Tiết kiệm Nhận biết:
+Nêu được
khái niệm
của tiết
kiệm
+ Nêu
được biểu
hiện của
tiết kiệm
(thời gian,
1TN 1TN
tiền bạc, đồ
dùng, điện,
nước, ..)
Thông
hiểu: Giải
thích được
ý nghĩa của
tiết kiệm.
Vận dụng:
+ Thực
hành tiết
kiệm trong
cuộc sống,
học tập.
+ Phê phán
những biểu
hiện lãng
phí thời
gian, tiền
bạc, đồ
dùng…
Vận dụng
cao:
Nhận xét,
đánh giá
việc thực
hành tiết
kiệm của
bản thân
những
người xung
quanh.
4 Công dân
nước cộng
hoà xã hội
chủ nghĩa
Việt Nam
Nhận biết:
+ Nêu
được khái
niệm công
dân.
+ Nêu
được quy
định của
Hiến pháp
nước Cộng
hoà hội
chủ nghĩa
Việt Nam
về quyền
nghĩa
2TN 1TN