PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN: GDCD 6
NĂM HỌC: 2022-2023
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
Bài 7: Ứng phó
với tình huống
nguy hiểm
- Nêu được khái
niệm, biểu hiện, ý
nghĩa của tình
huống nguy hiểm.
Bài 6 Tự nhận
thức bản thân
- HS nhận biết
một số biểu hiện
của Tự nhận thức
bản thân
Bài 9: Công dân
nước Cộng hòa
hội chủ nghĩa
Việt Nam
Nêu được khái
niệm công dân;
căn cứ xác định
công dân nước
Cộng hòa hội
chủ nghĩa Việt
Nam.
Giải thích được
sao các hành vi,
nội dung đúng
hay sai theo kiến
thức i Công dân
nước Cộng hòa
hội chủ nghĩa Việt
Nam.
Bài 10: Quyền
nghĩa vụ bản
của công dân
- Nêu được những
quy định của Hiến
pháp nước cộng
hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam về
quyền và nghĩa vụ
cơ bản của công
dân
- Liên hệ được
việc làm của bản
thân người
xung quanh thưLc
hiện tôMt hoặc chưa
tốt quyền nghĩa
vụ bản của
công dân Việt
Nam
Bài 11: Quyền
bản của trẻ em
Nêu được các
quyền cơ bản của
trẻ em
Giải thích được
sao các hành vi,
nội dung , kiến
thức bài quyền
bản của trẻ em
Bài 12: Thực
hiện quyền trẻ
em
Nhận xét, đánh
giá việc thực hiện
quyền trẻ em của
gia đình, nhà
trường, cộng
đồng.
Qua tình huống cụ
thể, nêu được các
cách giải quyết
đúng thể hiện việc
biết tuân thủ
thực hiện tốt
quyền trẻ em của
học sinh, gia đình,
xã hội.
Vận dụng các kiến
thức, kỹ năng đã
học để phát hiện
những vấn đề mới
về quyền trẻ em.
PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GHKII
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: Giáo dục công dân LỚP: 6
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1.Về kiến thức: Kiểm tra nội dung kiến thức của học sinh đã học trong chương trình GDCD 6 cuối
học kỳ II
2.Về kỹ năng: HS vận dụng được kiến thức đã học để làm bài kiểm tra.
3.Về thái độ: Làm tốt bài kiểm tra trong thời gian quy định.
4. Định hướng phát triển năng lực học sinh:
- Năng lực xử lý các tình huống gặp phải trong cuộc sống.
- Năng lực xác định các giá trị sống đúng đắn và vận dụng vào thực tiễn.
Cấp độ
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao Tổng
Ứng phó với
tình huống
nguy hiểm
- Nhận biết được
tình huống nguy
hiểm từ thiên nhiên,
từ con người.
Số câu: 2 2
Số điểm: 0.66 0.66
Tự nhận thức
bản thân
Nêu được biểu hiện
của TNTBT
.
Số câu: 1 1
Số điểm: 0.33 0.33
Công dân nước
Cộng hòa
hội chủ nghĩa
Việt Nam
Nêu được khái niệm
công dân; căn c
xác định công dân
nước Cộng hòa
hội chủ nghĩa Việt
Nam.
Giải thích được
sao các hành vi,
nội dung đúng
hay sai theo kiến
thức bài Công dân
nước Cộng hòa
hội chủ nghĩa Việt
Nam.
Số câu: 1 3 4
Số điểm: 2.0 1.0 3.0
Quyền nghĩa
vụ bản của
công dân
- Liên hệ được
việc làm của bản
thân người
xung quanh thưLc
hiện tôMt hoặc chưa
tốt quyền và nghĩa
.
vụ bản của
công dân Việt
Nam
Số câu: 12
Số điểm: 1.0 1.0
Quyền cơ bản
của trẻ em
Nêu được các
quyền cơ bản của
trẻ em
-Ý nghĩa quyền trẻ
em
Giải thích được
sao các hành vi,
nội dung đúng
hay sai theo kiến
thức bài quyền
bản của trẻ em
Số câu: 4 2 5
Số điểm: 2.0 0.66 2.66
Thực hiện
quyền trẻ em
Nhận xét, đánh
giá việc thực hiện
quyền trẻ em của
gia đình, nhà
trường, cộng
đồng.
Qua tình
huống cụ
thể, nêu
được các
cách giải
quyết đúng
thể hiện
việc biết
tuân thủ
thực hiện
tốt quyền
trẻ em của
học sinh,
gia đình,
hội.
Vận dụng
các kiến
thức, kỹ
năng đã
học để phát
hiện những
vấn đề vi
phạm về
quyền trẻ
em.
Số câu: 1 1 1 3
Số điểm: 0.33 1.0 1.0 2.33
Số câu: 8 6 1 1 16
Số điểm: 5 3 1 1 10
Tỉ lệ: 50 % 30% 10% 10% 100
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
Họ và tên: ……………………………
Lớp: 6/…
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM)
Chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng ở bài làm. (mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm)
Câu 1:Tình huống nguy hiểm từ tự nhiên là những những tình huống có nguồn gốc từ hiện tượng:
A. tự nhiên. B. nhân tạo. C. đột biến. D. chủ đích.
Câu 2: Tình huống nguy hiểm từ con người những mối nguy hiểm bất ngờ, xuất phát từ những
hành vi cố ý hoặc vô tình từ:
A. lâm tặc. B. tự nhiên. C. tin tặc. D. con người
Câu 3: Những lợi ích bản trẻ em được hưởng được Nhà nước bảo vệ nội dung khái
niệm
A. quyền cơ bản của trẻ em. B. trách nhiệm cơ bản của trẻ em
C. bổn phận cơ bản của trẻ em. D. nghĩa vụ cơ bản của trẻ em.
Câu 4: Những quyền được sống và đáp ứng các nhu cầu cơ bản để tồn tại thuộc nhóm quyền
A. tham gia của trẻ em. B. bảo vệ của trẻ em.
C. sống còn của trẻ em. D. phát triển của trẻ em.
Câu 5: Công ước quốc tế của Liên hợp quốc về quyền trẻ em căn cứ Luật Trẻ em năm 2016,
quyền cơ bản của trẻ em được chia làm
A. ba nhóm cơ bản. B. bốn nhóm cơ bản C .năm nhóm cơ bản. D. Sáu nhóm cơ bản.
Câu 6: Những quyền nhằm bảo vệ trẻ em khỏi mọi hình thức phân biệt đối xử, bị bỏ rơi, bị bóc lột,
xâm hại thuộc nhóm quyền
A. sống còn của trẻ em. B. phát triển của trẻ em.
C. tham gia của trẻ em. D. bảo vệ của trẻ em.
Câu 7: Quyền nào dưới đây không thuộc nhóm quyền sống còn của trẻ em?
A. quyền được khai sinh. B. quyền nuôi dưỡng .
C. quyền chăm sóc sức khỏe. D. quyền tự do ngôn luận.
Câu 8: Trong giờ sinh hoạt lớp, vì hay mắc nhiều lỗi nên L bị cô giáo chủ nhiệm nhắc nhở và bị các
bạn trong lớp nhận xét rồi đưa ra những điều cần phải cố gắng. Nếu là L, em sẽ làm gì?
A. tỏ ra khó chịu với lời các bạn góp ý.
B. tiếp thu chân thành và thay đổi bản thân trở nên tốt hơn.
C. cãi lại các bạn để chứng tỏ bản thân khác biệt.
D. im lặng và không quan tâm.
Câu 9: Khi M học hết tiểu học, thì bố quyết định cho M nghỉ học để phụ giúp mẹ bánng nhà
M rất nghèo. Khi các cô bác Hội phụ nữ phường đến động viên cho M được đi học, thì bố M cho
rằng: bố mẹ quyền quyết định việc học của con cái. Em suy nghĩ về hành động của bố M
trong tình huống này?
A. Đồng ý, vì bố mẹ có quyền quyết định mọi việc.
B. Hành động của bố M là sai vi phạm quyền trẻ em.
C. Có thể thông cảm cho hành động của bố M.
D. M nên nghe theo lời bố mẹ mới là đứa con có hiếu.
Câu 10: Đánh dấu x vào ô trả lời đúng
Những trường hợp nào sau đây là công dân Việt Nam
Trường hợp Công dân
Việt Nam
1.Trẻ em sinh ra có cả cha mẹ là công dân Việt Nam
2.Trẻ em sinh ra có cha là công dân Việt Nam , mẹ là công dân nước ngoài
3.Trẻ em sinh ra có cha là công dân Việt Nam, mẹ là người không có quốc tịch.
4.Trẻ em bị bỏ rơi tại Việt Nam, không rõ cha , mẹ là ai
Câu 11: Điền từ, cụm từ( lợi ích, thực hiện , bắt buộc)vào dấu .... để hoàn thiện khái niệm
quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân?
a. Quyền cơ bản của Công dân là những (1)............................... cơ bản mà người công dân được
hưởng và được pháp luật bảo vệ.
b. Nghĩa vụ cơ bản của Công dân là yêu cầu (2)..................... của Nhà nước mà mọi Công dân phải
(3)........................ nhằm đáp ứng lợi ích của Nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1: Công dân là gì? Căn cứ vào đâu để xác định công dân một nước? ( 2 điểm)
Câu 2: Em hãy cho biết, quyền trẻ em có ý nghĩa như thế nào? (1điểm)
Câu 3: Tình huống: T là học sinh lớp 6 thường ngày cha mẹ cho tiền ăn sáng như T thường nhịn ăn
để dành tiền chơi điện tử. Biết chuyện, chị gái của T khuyên em không nên như thế nữa, dành thời
gian học hành và phụ giúp mẹ việc nhà. T giận dỗi, cho là chị đã vi phạm đến quyền trẻ em của T,
vì trẻ em có quyền vui chơi, giải trí,...
Câu hỏi: a. Em có đồng tình với việc làm và suy nghĩ của T không? Vì sao? (1 điểm)
b. Nếu là bạn của T em sẽ khuyên bạn như thế nào? (1 điểm)
BÀI LÀM
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Trả lời Ý:
(1)…………………….
(2)…………………….
(3)…………………….
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
………………………………………………….……………………………………………….
……………………………………………….……………………………………………….
……………………………………………….……………………………………………….
……………………………………………….……………………………………………….
……………………………………………….……………………………………………….
……………………………………………….……………………………………………….
……………………………………………….……………………………………………….
……………………………………………….……………………………………………….
……………………………………………….……………………………………………….
………………………………………………………….
……………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………