PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS 19. 8
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 9
TT
Ch đ
M/c đ1 nh3n th/c T5ng
Nh3n bi9t Thông
hi;u V3n d?ng T5ng scâu T5ng
đi;m
TN TL TN TL TN TL TN TL
1Bài 7: Thích ứng với thay đổi 2 2 0,67
2Bài 8: Tiêu dùng thông minh 2 1 2 1 2,66
3Bài 9: Vi phạm pháp luật
trách nhiệm pháp lí 4 4 1,33
4Bài 10: Quyền tự do kinh
doanh và nghĩa vụ nộp thuế 4 1 1 5 1 5,33
Tng scâu 12 1 1 1 13 2 10,0
Đim 4,0 1,0 2,0 3,0 5,0 5,0
TH lJ % 40% 30% 30% 50% 50%
TH lJ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 9
TT
Ch đ M/c đ1 đOnh giO
M/c đ1 nh3n th/c
Nh3n
bi9t
Thông
hi;u
V3n
d?ng
1Bài 7:
Thích
ứng với
thay đổi.
Nh3n bi9t:
- Nhận biết được biểu hiện tích cực của việc
thích ứng với thay đổi trong học tập cuộc
sống.
- Biết được một số dụ về thích nghi tích cực
với thay đổi (ví dụ: chuyển trường, thay đổi môi
trường sống, học online…).
2 TN
2Bài 8:
Tiêu
dùng
thông
minh
Nh3n bi9t:
- Nhận biết được khái niệm tiêu dùng thông
minh.
- Biết các biểu hiện tiêu dùng thiếu thông minh
cần tránh.
Thông hi;u:
- Hiểu được các biểu hiện của tiêu dùng thông
minh.
- giải sao cần phải nh vi tiêu dùng
thông minh?
2 TN 1 TL
3Bài 9: Vi
phạm
pháp luật
và trách
nhiệm
pháp lí
Nh3n bi9t:
- Nhận biết được khái niệm vi phạm pháp luật.
- Phân biệt được các loại vi phạm pháp luật (hình
sự, hành chính, dân sự, kỷ luật)
- Biết độ tuổi chịu trách nhiệm pháp lý.
V3n d?ng:
Vận dụng kiến thức để xử tình huống thực tế
vi phạm pháp luật, nêu được hậu quả biện
pháp phòng tránh.
4TN
Bài 10:
Quyền tự
do kinh
doanh và
nghĩa vụ
nộp thuế
Nh3n bi9t:
- Biết được thế nào quyền tự do kinh doanh.
- Nhận biết được các loại thuế bản nghĩa
vụ nộp thuế của công dân.
Thông hi;u: Hiểu được ý nghĩa tác dụng của
các quy định của pháp luật đối với hoạt động
kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế.
V3n d?ng:
- Vận dụng kiến thức để nêu trách nhiệm của
công dân trong thực hiện nghĩa vụ nộp thuế.
- Biết phân tích quyền nghĩa vụ của nhân
trong hoạt động kinh doanh hợp pháp.
4TN 1TN 1 TL
Tng số câu 12 TN 1 TN
1 TL 1 TL
TH lJ % 40% 30% 30%
TH lJ chung 70% 30%
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS 19. 8
Họ và tên :..................................
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: GiOo d?c công dân 9
Thời gian 45 phút (không tính thời gian giao đề )
Đi;m Nh3n xét
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 đi;m)
Lựa chọn phương án đúng ghi vào giấy làm bài (Từ câu 1 đến câu 12, mỗi lựa
chọn phương án trả lời đúng được 0,33 điểm)
Câu 1.WM1t trong những bi;u hiJn của người có khả năng thích /ng tốt với thay đ5i là
A. từ chối thay đổi và luôn sống theo thói quen cũ.
B. luôn giữ thái độ tiêu cực trước mọi biến động.
C. biết điều chỉnh hành vi phù hợp với hoàn cảnh mới.
D. phụ thuộc hoàn toàn vào sự giúp đỡ của người khác.
Câu 2. BiJn phOp nào giúp thích /ng tốt với sự thay đ5i trong cu1c sống?
A. Luôn né tránh và không đối mặt với thay đổi.
B. Linh hoạt điều chỉnh kế hoạch để phù hợp với hoàn cảnh mới.
C. Từ bỏ mọi mục tiêu đã đề ra.
D. Phớt lờ mọi tác động từ bên ngoài.
Câu 3. Đâu không phải là bi;u hiJn của người tiêu dùng thông minh?
A. Chọn mua ở những cửa hàng có uy tín, nguồn gốc rõ ràng.
B. Lập kế hoạch chi tiêu một cách hợp lý.
C. Luôn để ý chọn hàng hóa giảm mà đảm bảo chất lượng.
D. Mua sắm tùy tiện theo sở thích bản thân.
Câu 4. Tiêu dùng thông minh giúp
A. bảo vệ môi trường và tiết kiệm tài nguyên.
B. tiêu dùng hoang phí và mua sắm tùy tiện.
C. tăng lượng rác thải nhựa ra môi trường.
D. khuyến khích sử dụng hàng hóa không rõ nguồn gốc.
Câu 5. Vi phạm phOp lu3t là
A. hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
B. những hành vi được pháp luật bảo vệ.
C. hành vi chỉ bị xử phạt khi gây hậu quả nghiêm trọng.
D. hành vi hợp pháp của cá nhân, tổ chức.
Câu 6. Khi m1t người gây thiJt hại đ9n tài sản của người khOc, họ phải chịu
A. trách nhiệm do người khác chịu thay.
B. không chịu trách nhiệm vì không cố ý.
C. trách nhiệm pháp lý.
D. không có hậu quả gì.
Câu 7. Nghĩa v? n1p thu9 của công dân được quy định nhằm m?c đích gì?
A. Hỗ trợ cá nhân phát triển kinh tế.
B. Đảm bảo nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
C. Tạo điều kiện cho doanh nghiệp trốn thuế.
D. Giảm bớt trách nhiệm của người lao động.
Câu 8. Quyền tự do kinh doanh có nghĩa là
A. công dân được phép kinh doanh bất cứ ngành nghề nào mà mình muốn.
B. kinh doanh phải tuân theo quy định của pháp luật.
C. không cần đăng ký kinh doanh với cơ quan nhà nước.
D. không chịu sự kiểm soát của cơ quan nhà nước.
Câu 9. Đ; bảo vJ quyền lợi của người tiêu dùng, phOp lu3t quy định
A. người bán có quyền đặt giá tùy ý.
B. doanh nghiệp có quyền quảng cáo sai sự thật.
C. người mua phải chấp nhận mọi giá mà người bán đưa ra.
D. bán hàng hóa phải có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo chất lượng.
Câu 10. Người vi phạm phOp lu3t hình sự có th; chịu hình phạt nào?
A. Phạt tiền hoặc phạt tù. B. Chỉ bị cảnh cáo.
C. Không bị xử lý nếu biết lỗi. D. Chỉ bị phạt nếu gây hậu quả nghiêm trọng.
Câu 11. Đóng thu9 đầy đủ có ý nghĩa gì?
A. Không ảnh hưởng đến kinh tế quốc gia. B. Chỉ có lợi cho doanh nghiệp.
C. Góp phần xây dựng đất nước. D. Không cần thiết nếu thu nhập thấp.
Câu 12. Nhà nước quản lý hoạt đ1ng kinh doanh nhằm m?c đích gì?
A. Không ảnh hưởng đến thị trường. B. Hạn chế phát triển kinh tế cá nhân.
C. Chỉ có lợi cho doanh nghiệp nhà nước. D. Đảm bảo công bằng trong kinh doanh.
Câu 13. Ghép c1t A với c1t B cho phù hợp.
A (n1i dung) B (ý nghĩa, tOc d?ng) Ghép nối
1. Công dân quyền tự do kinh
doanh theo quy định của pháp
luật.
a) Góp phần đảm bảo công bằng, ổn
định kinh tế và trật tự xã hội
1…………
2. Mọi tổ chức, nhân kinh
doanh đều phải đăng thực
hiện nghĩa vụ nộp thuế.
b) Tạo sở để nhà nước duy trì
phát triển các hoạt động công cộng.
2…….
3. Thuế nguồn thu chủ yếu của
ngân sách nhà nước.
c) Thể hiện quyền làm chủ về kinh tế
của công dân trong khuôn khổ pháp
luật.
3…….
4. Nhà nước khuyến khích kinh
doanh đúng pháp luật, xử
nghiêm hành vi trốn thuế.
d) Giúp xây dựng môi trường kinh
doanh nh mạnh, thúc đẩy phát triển
kinh tế.
4………
II. TỰ LUẬN (5,0 đi;m)
Câu 1 (2,0 đi;m). Nêu các biểu hiện của tiêu dùng thông minh. Tại sao cần phải hành vi
tiêu dùng thông minh?
Câu 2 (3,0 đi;m).WĐọc tình huống sau và trả lời câu hỏi.
Tình huống: Ông B kinh doanh quán ăn nhưng không đăng kinh doanh, không đóng thuế
theo quy định. Khi quan chức năng kiểm tra, ông B cho rằng kinh doanh nhỏ lẻ thì không
cần thực hiện các thủ tục này.
Câu hỏi:
a) Em có nhận xét gì về quan điểm của ông B?
b) Nếu em người vấn pháp luật, em sẽ giải thích cho ông B như thế nào về quyền tự do
kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế?
-----------H9t--------
Người duyJt đề GiOo viên ra đề
Nguyễn Thị Thương
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN: GDCD 9
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 đi;m)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
ĐOp
On
C B D A A CB B D A C D 1c 2a 3b 4d
II. TỰ LUẬN (5,0 đi;m)
Câu Gợi ý đOp On Bi;u đi;m
1 COc bi;u hiJn của tiêu dùng thông minh:
- Mua sắm kế hoạch, cân nhắc giá cả chất lượng sản
phẩm.
- Lựa chọn sản phẩm thân thiện với môi trường.
- Tránh lãng phí, sử dụng sản phẩm hiệu quả.
- Hỗ trợ các doanh nghiệp có trách nhiệm xã hội.
1,0
Cần tiêu dùng thông minh, vì:
- Tiết kiệm tài chính cá nhân.
- Bảo vệ môi trường.
- Góp phần phát triển kinh tế bền vững.
1,0
2 a) Nh3n xét về quan đi;m của ông B:
- Quan điểm sai mọi nhân, tổ chức kinh doanh đều phải
tuân theo quy định pháp luật.
- Không đăng ký kinh doanh và không nộp thuế là vi phạm pháp
luật.
1,0
b) Giải thích về quyền tự do kinh doanh nghĩa v? n1p
thu9:
- Công dân quyền tự do kinh doanh nhưng phải tuân thủ quy
định của pháp luật.
- Đăng kinh doanh giúp đảm bảo quyền lợi tránh rủi ro
pháp lý.
- Nộp thuế nghĩa vụ của công dân, góp phần phát triển đất
nước.
- Việc không đóng thuế thể bị xử phạt hành chính hoặc truy
cứu trách nhiệm pháp lý.
2,0