KIỂM TRA CUỐI KỲ 2. Thời gian: 45’
Môn: Hóa học Lớp 9. Năm học: 2023-2024
BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ KIẾN THỨC KỸ NĂNG THEO CHỦ Đ
Nội dung
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng cao
Chủ đề 1:
Hợp chất
hữu cơ và
hóa học hữu
- Phân loại hợp chất hữu
Chủ đề 2:
Hidrocacbon
Metan,
etilen,
axetilen
- Cấu tạo phân tử, trạng
thái tự nhiên, tính chất hóa
học của metan
- Cấu tạo phân tử, tính
chất vật lý, tính chất hóa
học của etilen, axetilen,
điều chế axetilen
Ch đề 3:
Dn xut
ca
hidrocacbon:
u etylic,
axit axetic,
cht béo,
glucozơ và
saccarozơ
- Cấu tạo của rượu etylic,
ứng dụng
- Cấu tạo, tính chất vật lý,
tính chất hóa học, điều chế
axit axetic
- Trạng thái tự nhiên, tính
chất hóa học của chất béo
- Trạng thái tự nhiên của
glucozơ
- Tính cht hóa hc ca
saccarozơ
- Nhận biết các
dung dịch
- Viết PT thực
hiện chuyển
đổi hóa học
- Viết PTHH
xảy ra phản
ứng
- Tính thể
tích không
khí dùng
đốt cháy
rượu
- Xác định
độ rượu.
- Tính % các chất
trong hỗn hợp
rượu etylic và
axit axetic
- Hiệu suất phản
ứng este hóa,
glucozơ
KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Hóa học – Lớp 9
Tên Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1:
Hợp chất hữu
cơ và hóa học
hữu cơ
- (Theo bảng đặc
tả)
S câu
S đim
1 câu
0,3đ
1 câu
0,3đ
Ch đề 2:
Hidrocacbon
Metan, etilen,
axetilen
S câu
S đim
5 câu
1,7đ
5 câu
1,7đ
Ch đề 3:
Dn xut ca
hidrocacbon:
u etylic,
axit axetic,
cht béo,
glucozơ và
saccarozơ
S câu
S đim
6 câu
2đ
2 câu
+1/3
2/3
câu
3 câu
12
câu
Tng s câu
Tng s
đim
12c
4,0đ
(40%)
2+1/3c
(30%)
2/3c
(20%)
3c
(10%)
18 c
10đ
(100
%)
ĐỀ CHÍNH
THỨC
TRƯỜNG THCS PHAN TÂY H
(đề này gồm có 2 trang)
KIM TRA CUI K 2 NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Hóa hc Lp 9
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A
I. Trắc nghiệm: (5đ) Chọn u trả lời đúng và ghi vào giấy bài thi:
Câu 1: Dãy các chất nào sau đây đều dẫn xuất của hidrocacbon?
A. C2H5ONa, CH3Cl, C2H4O. B. C3H7Cl, C2H5O2N, CH4.
C. KHCO3, C6H12O6, Na2CO3. D. C2H6, C2H4, C4H10.
Câu 2: Số liên kết đơn trong phân tử metan là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Trong các chất sau, chất nào làm mất màu dung dịch brom?
A. CH4. B. CH3-CH3. C. CH2=CH2. D. CH3-CH2- OH
Câu 4: Nguyên liệu điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm
A. Ca(OH)2, H2O B. CaC2, H2O C. CaC2, CO2. D. CaC2, O2
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các hidrocacbon chỉ có liên kết đơn dễ tham gia phản ứng cộng.
B. Trùng hợp etilen thu được polime có tên là polietilen.
C. Hỗn hợp gồm một thể tích metan và hai thể tích oxi là hỗn hợp nổ mạnh.
D. Ở điều kiện thường, axetilen là chất khí, không màu, ít tan trong nước.
Câu 6: Phân tử chất nào sau đây có liên kết ba?
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. oxi.
Câu 7: Công thức cấu tạo của rượu etylic là
A. CH3 O - CH3. B. CH3- CH2 OH
C. CH2- CH3 - OH. D. CH3 -OH
Câu 8: Khi lên men dung dịch rượu etylic loãng, thu được chất nào sau đây ?
A. C2H5OH. B. CH3COOC2H5. C. CH3COONa. D. CH3COOH
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
- Axit axetic có tính axit là do phân tử có nhóm – COOH.
- Axit axetic là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước.
- Rượu etylic được dùng làm nhiên liệu.
- Ở thân cây mè có chứa nhiều chất béo.
Số phát biểu sai
A. 1. B.2 C.3. D. 4
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn chất béo trong môi trường axit, thu được
A. glyxerol và muối của axit béo. B. glyxerol và các axit béo
C. glyxerol và rượu etylic. D. glyxerol và nước.
Câu 11: Glucozơ có nhiều nhất trong
A. thân cây mía. B. quả nho chín. C. gạo lứt. D. đậu phụng.
Câu 12: Khi thủy phân saccarozơ trong môi trường axit, thu được
A. glucozơ và khí cacbonic. B. glucozơ và axit axetic.
C. glucozơ và fructozơ. D. glucozơ và rượu etylic.
Câu 13: Đun nóng 10,8 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam rượu etylic (
axit sunfuric đặc m xúc tác) tthu được bao nhiêu gam etyl axetat, biết hiệu
suất phản ứng đạt 75% ?
A. 11,88(g). B. 13,2(g). C. 21,12(g). D. 23,47(g).
Câu 14: Cho 41 gam hỗn hợp gồm rượu etylic axit axetic tác dụng với kali
dư, thu được 8,96 lít k(đktc). Thành phần (% )theo khối lượng của axit axetic
có trong hỗn hợp là
A. 56,1. B. 38,98. C. 43,9. D. 61,02
Câu 15: Lên men m gam glucozơ để điều chế rượu etylic, thu được 6,72 lít k
(đktc), biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m
A. 21,6(g). B. 67,5(g). C. 43,2(g). D. 33,75(g)
II. Tự luận: (5đ)
Câu 1: (1đ) Nhn biết các cht lng sau bằng phương pháp hóa hc:
Glucozơ, axit axetic, etylaxetat
Câu 2: (1,5đ) Viết phương trình thực hin chuyển đổi hóa hc :
C6H12O6 C2H5OH → CH3COOC2H5 → CH3COONa
Câu 3: (2,5đ) Đốt cháy hoàn toàn 50 ml rượu etylic chưa rõ đ u. Dn sn
phm sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 30 gam kết ta
a/ Viết PTHH xy ra ?
b/ Tính th tích không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng rượu trên, biết oxi
chiếm 1/5 th tích không khí (các khí đktc)
c/ Xác định độ u, biết khối lượng riêng của rượu là 0,8 (g/ml)
(Cho: C=12; H=1; O=16; K=39; Ca=40; C=12)
ĐỀ CHÍNH
THỨC
TRƯỜNG THCS PHAN TÂY H
(đề này gồm có 2 trang)
KIM TRA CUI K 2 NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Hóa hc Lp 9
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ B
I. Trắc nghiệm: (5đ) Chọn câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài thi:
Câu 1: Dãy các chất nào sau đây đều hợp chất hữu cơ?
A. CH3Cl, CH4, C6H12O6. C. C3H8, C2H5O2N, CaCO3.
B. C2H4O2, HCl, Na2CO3. D. C2H6O, C2H5O2N, NaHSO4.
Câu 2: Khí nào có nhiều trong khí mỏ than, khí thiên nhiên, khí bùn ao ?
A. Axetilen. B. Etilen. C. Lưu huỳnh đioxit. D. Metan.
Câu 3: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây :
A. Phản ứng cộng với dung dịch brom. B. Phản ứng cháy với oxi.
C. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. D. Phản ứng cộng với hiđro
Câu 4: Phân tử chất nào sau đây có liên kết đôi ?
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. hidro
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các hidrocacbon chỉ có liên kết đơn dễ tham gia phản ứng cộng.
B. Trùng hợp etilen thu được polime có tên là polietilen.
C. Hỗn hợp gồm một thể tích metan và hai thể tích axetilen là hỗn hợp nổ mạnh.
D. Axetilen không cháy được.
Câu 6: Phân tử axetilen có bao nhiêu liên kết đơn?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Công thức nào sau đây không phải của rượu etylic ?
A. C2H5 - OH. B. HO- CH2- CH3
C. CH3- CH2- OH. D. CH3 -OH
Câu 8: Để điều chế giấm ăn, người ta lên men dung dịch loãng của chất nào sau
đây?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH3COONa. D. C2H5OK.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
- Axit axetic có tính axit là do phân tử có nhóm – COOH.
- Axit axetic ít tan trong nước.
- Rượu etylic được dùng làm nhiên liệu.
- Ở thân cây mè có chứa nhiều chất béo.
Số phát biểu đúng
A. 1. B.2 C.3. D. 4
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn chất béo trong môi trường kiềm, thu được
A. glyxerol và muối của axit béo. B. glyxerol và các axit béo
C. glyxerol và rượu etylic. D. glyxerol và nước.
Câu 11: Saccarozơ có nhiều nhất trong
A. thân cây mía. B. quả nho chín. C. gạo lứt. D. đậu phụng.