TRƯNG TH LÊ VĂN TÁM
MA TRN & ĐỀ KIM TRA LP 4 CUI HC K II
MÔN: KHOA HC
NĂM HỌC: 2023-2024
Mạch
kiến thức, kĩ
năng
Số câu và
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TL
TN
TL
Nấm
Số câu
1
1
2
Câu số
1
5
Số điểm
Con người và sức
khỏe.
Số câu
3
1
2
4
2
Câu số
2,3,4
7
9; 10
Số điểm
Sinh vật và môi
trường
Số câu
1
1
2
Câu số
6
8
Số điểm
Tổng
Số câu
5
3
2
8
2
S điểm
5đ
3đ
Ký bởi: TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN
TÁM
Thời gian ký: 25/06/2024 14:35:54
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II-NĂM HC 2023 - 2024
Lp: ........
MÔN: KHOA HỌC - LỚP 4
H v tên: ..........................................
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng và thực hiện yêu cầu sau:
Câu 1: Trong các loi nm sau, nm nào gây hng thc phm?
A. Nm men B. Nấm rơm
C. Nm mc D. Nấm hương
Câu 2: Cn tránh nhng vic gì khi đi bơi hoặc tập bơi?
A. Tuân th đúng quy định ca b bơi.
B. V sinh cơ thể sch s ngay sau khi bơi.
C. Đi bơi khi bị m, mt, ăn thật no hoặc quá đói.
D. Cn khởi động kĩ, đúng kĩ thuật động tác trưc khi xung h bơi.
Câu 3: Nguyên nhân nào gây ra bệnh thừa cân, béo phì là gì?
A. Ăn nhiều rau xanh.
B. Uống nhiều nưc.
C. Thường xuyên vận động, tập thể dục.
D. Ăn nhiều chất bột đường, chất đạm, chất béo v ít vận động, bị căng thẳng.
Câu 4: Vì sao chúng ta cần ăn đủ rau và hoa quả mỗi ngày?
A. Vì rau v hoa quả cung cấp cho cơ thể nhiều chất xơ v chất đạm.
B. Vì rau v hoa quả cung cấp cho cơ thể nhiều chất xơ, vi-ta-min và chất khoáng.
C. Vì rau v hoa quả cung cấp cho cơ thể nhiều chất xơ v chất béo.
D. Vì rau v hoa quả cung cấp cho cơ thể nhiều vi-ta-min v chất bột đường.
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Nếu nhìn thy nm l, mc nhiu em không hái v ăn để tránh ng độc.
Nm men dùng trong chế biến thc phm.
Câu 6: Hãy điền sinh vật phù hợp vào mắt xích còn thiếu trong chuỗi thức ăn sau:
C rt ……………….......................…… …………...............…….
Thứ …....…… ngày …..….. tháng 5 năm 2024
Câu 7: Nối tên nhóm chất dinh dưỡng ở cột A với vai trò của chúng ở cột B
cho phù hợp.
A
B
1. Chất bột đường
a. Cần cho các hoạt động sống, giúp thể phòng tránh
bệnh v một số chất khoáng tham gia vo thnh phần cấu
tạo cơ thể.
2. Chất đạm
b. Tham gia vo thnh phần cấu tạo cơ thể; dự trữ v cung
cấp năng lượng, giúp thể hấp thụ một số vi-ta-min (A,
D, E, K )
3. Chất béo.
c. L thnh phần cấu tạo, xây dựng cơ thể v tham gia vo
hầu hết các hoạt động sống.
4. Chất vi-ta-min
Chất khoáng
d. Cung cấp năng lượng cho mi hoạt động của cơ thể.
Câu 8: Chọn từ trong ngoặc đơn (mất cân bằng, sinh vật, chuỗi thức ăn, mắt
xích ) để điền vào chỗ chấm cho thích hp:
Trong tự nhiên, khi số lượng ……………….……..…... của một ………………………….….….. trong
…………….…..……….. tăng hoặc giảm quá mức sẽ lm chuỗi thức ăn đó bị …………..…………………………
Câu 9: Vì sao chúng ta cần phải sử dụng thực phẩm an toàn?
Câu 10: Kể tên các việc nên m không nên m để phòng tránh đuối nước.
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẤN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Khoa hc - Lp 4
Câu
Đáp án
Đim
ng dn chm
1
C
1
Khoanh đúng vo chữ cái
trưc ý đúng của mi câu
được 1 đim, HS khoanh
nhiều đáp án không ghi
đim.
2
C
1
3
D
1
4
B
1
5
Đ; Đ
1
HS điền đúng mỗi ý ghi 0,5
đim.
6
Cà rt Th Cáo
1
HS đin đúng mỗi ý ghi 0,5
đim.
7
1 d; 2 c; 3 b ; 4 A
1
HS ni đúng mỗi ý ghi 0,25
đim.
8
Trong t nhiên, khi s ng sinh vt
ca mt mt xích trong chui thức ăn
tăng hoặc gim quá mc s làm chui
thức ăn đó bị mt cân bng.
1
HS đin đúng mi t ghi
0,25 điểm.
9
Chúng ta phải sử dụng thực phẩm an
toàn là vì: Sử dụng thực phẩm không an
ton thể dẫn đến ngộ độc thực phẩm
vi một số biểu hiện như nôn, tiêu
chảy, suy hấp; Nếu sử dụng thực
phẩm không an ton lâu di thể gây
ra bệnh ung thư v một số bệnh khó
chữa khác dẫn đến tử vong.
1
- HS tr lời đúng mỗi ý ghi
0,5 điểm.
- Tùy vo mức độ diễn đạt
của HS, GV xem xét ghi
điểm cho phù hợp.
10
- Nên làm: Hc bơi v bơi những nơi
an toàn, áo phao, phương tiện cu h
v người ln giám sát. Thc hiện đúng
các quy đinh v an toàn khi tham gia
giao thông đường thy. Che chn b
chứa nưc, rào kín ao, khu vc ngp
c,
- Không nên làm: Chơi đùa quanh ao,
h, h c sâu; đi bơi sông, sui; li
qua dòng nưc ln, li qua sông, sui
trong mùa lũ, …
1
- HS tr lời đúng mỗi ý ghi
0,5 điểm.
- Tùy vo mức độ diễn đạt
của HS, GV xem xét ghi
điểm cho phù hợp.
Tng cng:
10
đim
* Lưu ý: điểm toàn bài theo thang điểm 10, không cho điểm 0 và điểm thập phân;
0,5 thành 1.