TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II-NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Tổng số câu
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Đa dạng thế
giới sống
4 câu
10%
2 câu
0,5đ
5%
1 câu
0,5đ
5%
1 câu
10%
6 câu
1,5đ
15%
2 câu
1,5đ
15%
8 câu
3 đ
30%
Lực trong đời
sống
7 câu
1,75đ
17,5%
1 câu
10%
2 câu
0,5đ
5%
2 câu
1,5đ
15%
1 câu
10%
9 câu
2,25đ
22,5%
4 câu
3,5đ
35%
13 câu
5,75đ
57,5%
Năng lượng 1 câu
0,25đ
2,5%
1 câu
10%
1 câu
0,25đ
2,5%
1 câu
10%
2 câu
1,25đ
12,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
13 câu
40%
7 câu
3,0đ
30%
3 câu
30%
16 câu
40%
7 câu
60%
23 câu
10đ
100%
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 khi kết thúc nội dung chương IX.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu
0,25 điểm.
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm)
1) KHUNG MA TRẬN
BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHTN 6
CHỦ ĐỀ MỨC
ĐỘ MÔ TẢ
Số câu hỏi Câu hỏi
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
Nguyên
sinh vật
Nhận biết
- Nhận biết được một số đối tượng
nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh,
mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng
biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...).
- Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng
của nguyên sinh vật.
- Nêu được một số bệnh do nguyên sinh
vật gây nên. Trình bày được cách phòng và
chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra.
- Thực hành quan sát và vẽ được hình
nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển
vi.
Thông
hiểu
- Hiểu được cách bảo vệ hệ tiêu hoá khỏi tác
hại của nguyên sinh vật.
1 C4
Vận dụng - Vận dụng hiểu biết về nguyên sinh vật,
giải thích được một số hiện tượng trong cuộc
sống.
Nấm
Nhận biết
- Nhận biết được một số đại diện nấm
thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm
đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến:
nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái,
trình bày được sự đa dạng của nấm.
- Trình bày được vai trò của nấm trong
tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng
làm thức ăn, dùng làm thuốc, ...).
- – Thông qua thực hành, quan sát và vẽ
được hình nấm (quan sát bằng mắt thường
hoặc kính lúp).
- Nhận biết được vai trod của một số
laoij năm trong đời sống.
1 C6
Thông
hiểu
- Nêu được một số bệnh do nấm gây ra.
Trình bày được cách phòng và chống bệnh
do nấm gây ra.
- Phân biệt được nấm nấm độc và nấm
không độc dựa vào hình thái.
- Phân biệt thực phẩm an toàn và không
an toàn dựa vào màu sắc và hạn sử dụng.
- Khác biệt giữa giới nấm và các giới
sinh vật dựa vào cấu tạo, hình thức sống,…
1 C17
Vận dụng
- Vận dụng được hiểu biết về nấm vào
giải thích một số hiện tượng trong đời sống
như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm
độc, .. và đề xuất được một số giải pháp
phòng tránh các bệnh do nấm gây ra.
Động vật Nhận biết
- Nhận biết được các nhóm động vật
không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh
hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng
(Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân
1 C2
khớp). Gọi được tên một số con vật điển
hình.
- Nhận biết được các nhóm động vật có
xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình
thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá,
Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên
một số con vật điển hình.
- Nêu được một số tác hại của động vật
trong đời sống.
-Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và
kể được tên một số động vật quan sát được
ngoài thiên nhiên.
Thông
hiểu
- Phân biệt được hai nhóm động vật
không xương sống và có xương sống. Lấy
được ví dụ minh hoạ.
Vận dụng
Dựa vào hiểu biết về các nhóm động vật, phân
loại các động vật trong tự nhiên vào các nhom
động vật phù hợp.
1 C18
Thực vật
Nhận biết
- Trình bày được vai trò của thực vật
trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực
phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và
bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây
gây rừng, ...).
- Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và
phân chia được thành các nhóm thực vật theo
các tiêu chí phân loại đã học.
1 C1
Thông
hiểu
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật,
phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật
không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch,
không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch,
có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt,
có hoa (Hạt kín).
1 C5
Đa dạng
sinh học
Nhận biết
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh học
trong tự nhiên trong thực tiễn (làm
thuốc,ylàm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi
trường,...).
- Nhận biết sự phân bố của sinh vật qua
các đới.
- Nhận biết được đặc điểm của đa dạng
sinh học.
1 C3
Thông
hiểu
- Giải thích được sao cần bảo vệ đa
dạng sinh học.
Tìm hiểu
sinh vật
ngoài
thiên
nhiên
Nhận biết - Thực hiện được một số phương pháp
tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát
bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi
chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận.
- Nhận biết được vai trò của sinh vật
trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều
hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức
ăn cho động vật, ...).
- Chụp ảnh làm được bộ sưu tập ảnh
về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật
xương sống, động vật không xương sống).
- Làm trình bày được báo cáo đơn
giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên
nhiên.
Thông
hiểu
Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực
vật ngoài thiên nhiên.
Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại
một số nhóm sinh vật.
2. Lực
trong đời
sống
Nhận
biết:
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy
hoặc sự kéo. Công việc cần dùng lực.
- Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi
-Lực tác dụng
. -Đơn vị đo lực là
- Nêu được dụng cụ để đo lực
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay
đổi tốc độ.
-Độ biến dạng của lò xo
- Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc.
-Trọng lượng của một vật khi biết khối lượng 1
5
C19
C7
C8
C9
C10
C11
Thông
hiểu
- Lực ma sát
- Sự xuất hiện của lực ma sát
- Lực cản của nước
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi
vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự
tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng
của lực.
2C12
C13
Vận dụng - Biểu diễn được một lực bằng mũi tên có điểm
đặt tại vật chịu tác dụng lực, độ lớn theo
hướng của sự kéo hoặc đẩy.
- Xác định được trọng lượng của vật khi biết
khối lượng của vật hoặc ngược lại
- Khối lượng (kg) và trọng lượng (N).
- Các loại ma sát mà ta đã học
- Sự phụ thuộc lực cản của nước, cách làm
giảm lực cản của nước
3 C20
C21
C22
3. Năng
lượng Nhận biết - Khi nước đứng yên thì lực cản của nước phụ
thuộc vào gì.
- Mối liên hệ giữa năng lượng và tác dụng lực:
- Các hình thức truyền năng lượng trong thực
tế.
2 C14
C15
Thông
hiểu
- Hiểu và nhận ra các dạng năng lượng.
- Hiểu các dạng năng lượng hao phí sinh ra
1 C16
Vận dụng - Nắm được Định luật bảo toàn năng lượng 1C23
TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG
Họ và tên: ……………………………………...
Lớp: ………….
KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm bài thi Nhận xét của giám khảo Chữ ký
giám thị 1
Chữ ký
giám khảo
Bằng số Bằng chữ
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)