A. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM). Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mỗi nguyên tố hoá học được xếp vào 1 ô của bảng tuần hoàn.
B. Ô nguyên tố cho biết kí hiệu hoá học, tên nguyên tố.
C. Số hiệu nguyên tử chính là số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. Số hiệu nguyên tử bằng số lớp electron trong nguyên tử của nguyên tố.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử là hạt đại diện cho chất.
B. Phân tử thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất.
C. Phân tử đơn chất được tạo nên bởi các nguyên tử của các nguyên tố hoá học khác
nhau.
D. Khối lượng của một phân tử được tính theo đơn vị amu.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đơn chất?
A. Một nguyên tố chỉ tạo nên một đơn chất.
B. Các khí hiếm đều tồn tại ở thế khí.
C. Đơn chất kim loại chỉ tồn tại ở thể rắn.
D. Đơn chất là chất được tạo nên từ hai hay nhiều nguyên tố hoá học.
Câu 4: Nguyên tử nguyên tố Helium có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5: Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử
nguyên tố khác gọi là gì?
A. Chỉ số. B. Hoá trị. C. Trị số. D. Số liên kết.
Câu 6: Trong chất cộng hoá trị, hoá trị của nguyên tố được xác định bằng
A. số electron cho nhận giữa nguyên tử các nguyên tố.
B. số cặp electron cho nhận giữa nguyên tử các nguyên tố.
C. số electron dùng chung của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử khác.
D. số cặp electron dùng chung của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử khác.
Câu 7: Đường thẳng vuông góc với gương phẳng gọi là
A. tiếp tuyến. B. pháp tuyến.
C. trung tuyến. D. kinh tuyến.
Câu 8: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là?
A. Ảnh ảo,không hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật.
B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật.
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS
LÝ TỰ TRỌNG
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: KHTN 7
THỜI GIAN: 90 PHÚT
(không kể thời gian giao đề)
ĐỀ KHUYẾT TẬT
C. Ảnh thật, hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật.
D. Ảnh thật, hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật.
Câu 9: Một ngọn nến đạt vuông góc trước một gương phẳng và cách mặt gương 8cm.
Ảnh của ngọn nến cách gương bao nhiêu cm?
A. 32cm. B. 24cm. C. 16cm. D. 8cm.
Câu 10: Khi nào hai thanh nam châm hút nhau?
A. Khi để hai cực khác tên gần nhau. B. Khi hai cực Bắc để gần nhau.
C. Khi hai cực Nam để gần nhau. D. Khi để hai cực cùng tên gần nhau.
Câu 11: La bàn là dụng cụ để xác định
A. Hướng gió thổi. B. Nhiệt độ.
C. Độ cao. D. Phương hướng.
Câu 12: Từ phổ là hình ảnh cụ thể về
A. Các đường sức điện. B. Các đường sức từ.
C. Cường độ điện trường. D. Cảm ứng từ.
Câu 13: Khi tế bào khí khổng no nước thì
A. thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra.
C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra.
D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra.
Câu 14: Tập tính động vật là
A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài
cơ thể), đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển.
B. một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích đến từ môi trường bên trong hoặc
bên ngoài cơ thể, đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển.
C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên trong cơ thể, nhờ đó mà
động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
D. một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể,
nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
Câu 15: Quan samt vonng đơni cuoa êmch dươmi đây trình bày được các giai đoạn sinh
trưởng và phát triển của ếch.
A. Trứng đã thụ tinh → Ấu trùng → Êmch con → Ếch trưởng thành.
B. Ấu trùng → Êmch con → Ếch trưởng thành → Trứng đã thụ tinh.
C. Trứng đã thụ tinh → Êmch con → Ấu trùng → Ếch trưởng thành.
D. Trứng đã thụ tinh → Ếch trưởng thành → Êmch con → Ấu trùng.
Câu 16: Sinh trưởng ở sinh vật là quá trình tăng lên kích thước cơ thể do
A. tăng lên về kích thước và số lượng tế bào.
B. tăng lên về kích thước và số lượng mô.
C. tăng lên về kích thước và số lượng tế bào và mô.
D. tăng lên về kích thước và phân hóa tế bào.
Câu 17: Nhân tố ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến q trình sinh trưởng phát triển
của người và động vật là
A. nhiệt độ môi trường. B. thức ăn.
C. độ ẩm. D. ánh sáng.
Câu 18: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
A. có sự kết hợp của các tế bào sinh sản chuyên biệt.
B. ở tất cả các loài sinh vật.
C. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
D. có nhiều hơn một cá thể tham gia.
Câu 19: Phát triển ở sinh vật là
A. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng tế bào.
B. những biến đổi của thể sinh vật bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát
sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
C. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào.
D. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ
quan và cơ thể.
Câu 20: Sinh sản là một trong những đặc trưng cơ bản và cần thiết cho các sinh vật
nhằm
A. đảm bảo sự phát triển liên tục của loài.
B. duy trì sự phát triển của sinh vật.
C. đáp ứng nhu cầu năng lượng của sinh vật.
D. giữ cho cá thể sinh vật tồn tại.
B. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM)
Câu 21: (2,0 điểm) Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất
Na2SO4. (Cho biết, khối lượng nguyên tử của Na = 23; S = 32; O = 16)
Câu 22: (1,0 điểm) Vẽ và xác định chiều của đường sức từ của các nam châm thẳng
trong các hình 1 và 2 dưới đây:
Câu 23: (2,0 điểm) Trên các đồng ruộng người nông dân thường đặt các nhìn.
Em hãy nêu mục đích và giải thích việc làm trên.
-- HẾT –
a) Hình 1 b) Hình 2
A. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM)
* Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C D B A B D A C D A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D B D B A A B C B A
B. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu Nội dung đáp án Điểm
21
(2 điểm)
- Khối lượng phân tử Na2SO4 bằng:
23.2 + 32 + 16.4 = 142 (amu)
- Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất Na2SO4
%Na = (23.2.100%):142 = 32,39%
%S = (32.100%):142 = 22,54%
%O = 100% - 32,39% - 22,54% = 45,07%
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
22
(1 điểm)
HS vẽ đúng
đường sức từ
(0,25điểm),
xác định đúng
chiều đường
sức từ
(0,25điểm).
Cho mỗi hình
23
(2 điểm)
- Người nông dân đặt bù nhìn trên đồng ruộng để xua đuổi chim,
thum pham hoa„i muna manng.
- Giaoi thimch: Phương phamp đă„t bun nhinn trên đônng ruô„ng dư„a vano
tâ„p timnh cha„y trômn khi nhinn thâmy ngươni cuoa mô„t sôm đô„ng vâ„t gây
ha„i muna manng. Tuny thuô„c vano loani đô„ng vâ„t cânn xua đuôoi man
ngươni nông dân lư„a cho„n vi„ trim van thơni điêom đă„t bun nhinn sao cho
phun hơ„p.
1 điểm
1 điểm
Tổng 5 điểm
Trà Giác, ngày 10 tháng 4 năm 2024
PHÒNG GD VÀ ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS
LÝ TỰ TRỌNG
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2023– 2024
Môn: KHTN 7
a) Hình 1
ĐỀ KHUYẾT TẬT
Người duyệt đề Người ra đề
Dương Thị Hạnh
Nguyễn Hoàng Vũ
Trần Thị Kim Ngọc
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Trà Giác, ngày tháng năm 2024
HIỆU TRƯỞNG