TRƯNG THCS VÕ TH SÁU
Họ và tên:…………….……….......………….…
Lớp: 7/…
KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 7
Ngày kiểm tra: …./…/2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm từng môn Điểm tổng NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ
………………………………………………………..
…………………………………………………………
Hóa Sinh
I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm)
A. (4,0 đ) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1.YBảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được cấu tạo từ
A. Ô nguyên tố, chu kì, nhóm. B. Chu kì, nhóm.
C. Ô nguyên tố. D. Chu kì.
Câu 2.YĐơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học?
A. Từ 4 nguyên tố. B. Từ 3 nguyên tố trở lên.
C. Từ 2 nguyên tố. D. Từ 1 nguyên tố.
Câu 3. Công thức hoá học của calcium chloride là
A. Ca2Cl. B. CaCl2. C. CaCl. D. Ca2Cl2.
Câu 4.YPhân tử methane gồm một nguyên tử carbon liên kết với bốn nguyên tử hydrogen. Khi hình
thành liên kết cộng hóa trị trong methane, nguyên tử carbon góp chung bao nhiêu electron với mỗi
nguyên tử hydrogen?
A. 1 electron B. 2 electron C. 3 electron D.84 electron
Câu 5.YPhát biểu nào sau đây là đúng về chất ion?
A. Chất ion dễ bay hơi, kém bền nhiệt.
B. Ở điều kiện thường, chất ion thường ở thể rắn, lỏng, khí.
C. Chất ion là chất được tạo bởi các ion dương và ion âm.
D. Chất ion không tan được trong nước.
Câu 6. Khi hình thành phân tử MgO, nguyên tử O
A. nhường 1 electron. B. nhận 1 electron.
C. nhường 2 electron. D. nhận 2 electron.
Câu 7. Độ lớn của ảnh của vật qua gương phẳng có kích thước như thế nào với vật?
A. Lớn hơn vật. B. Nhỏ hơn vật. C. Bằng vật. D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn.
Câu 8. Nam châm có thể hút được vật nào dưới đây?
A. Nhựa B. Đồng C. Gỗ D. Thép
Câu 9. Khi hai nam châm đặt gần nhau thì:
A. Các cực cùng tên và khác tên đều hút nhau. B. Các cực cùng tên và khác tên đều đẩy nhau.
C. Các cực cùng tên đẩy nhau, khác tên hút nhau. D. Các cực cùng tên hút nhau, khác tên đẩy nhau.
Câu 10. Lực từ tác dụng lên kim nam châm đặt tại vị trí nào trên hình là mạnh nhất?
A. Vị trí 1.
B. Vị trí 2.
C. Vị trí 3.
D. Vị trí 4.
Câu 11. Chiều của đường sức từ của nam châm được vẽ như hình bên.
Tên các từ cực của nam châm là:
A. A là cực Bắc, B là cực Nam
B. A là cực Nam, B là cực Bắc
C. A và B là cực Bắc
D. A và B là cực Nam
N S .1
.2 .4
.3
Câu 12. Hình ảnh định hướng của kim nam châm đặt tại các
điểm xung quanh thanh nam châm như hình dưới.
Cực Bắc của nam châm là:
A. Ở 2
B. Nam châm thử định hướng sai
C. Ở 1
D. Không xác định được
Câu 13. Trong các phương pháp nhân giống vô tính sau, phương pháp nào hiệu quả nhất hiện nay?
A. Gieo từ hạt. B. Chiết cành C. Nuôi cấy mô. D. Giâm cành.
Câu 14. Phát triển ở sinh vật là:
A. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng tế bào.
B. những biến đổi của thể sinh vật bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái quan
và cơ thể.
C. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào.
D. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
Câu 15. Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật diễn ra lần lượt theo các giai đoạn nào?
A. Hình thành phôi Thụ tinh Phát triển giao tử
B. Hình thành hạt phấn Thụ phấn Phát triển cơ thể
C. Hình thành giao tử Thụ phấn Phát triển phôi
D. Hình thành giao tử Thụ tinh Phát triển phôi
Câu 16. Trong các loài hoa dưới đây, loài hoa đơn tính là
A. Hoa cúc B. Hoa mướp C. Hoa mai D. Hoa phượng
B. Đánh dấu X vào cột được chọn tương ứng với nội dung các phát biểu sau đây. (1,0 điểm)
Câu Nội dung Đúng Sai
17 Sinh scn vô tính là hình thdc sinh scn che có sự tham gia của mft cơ thể (mh)
18 Con sinh ra từ sinh scn vô tính mang đặc điểm của hai cơ thể
Mft cơ thể mh ban đku sinh scn vô tính luôn tạo ra hai cơ thể mới
19 Vi khuẩn, nguyên sinh vật, nấm có hình thdc sinh scn vô tính
20 Trong sinh scn sinh dưlng, cơ thể mới được tạo thành từ các bf phận, cơ quan
sinh dưlng của cơ thể mh
II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm)
Câu 21. (1,0 điểm) Trình bày khái niệm và vai trò của ccm dng ở sinh vật.
Câu 22. (0,5 điểm) Hãy nêu 4 dấu hiệu nhận biết sự sinh trưởng của cây cam?
Câu 23. (1,0 điểm)8Vì sao trước khi trồng cây hoặc gieo hạt, người ta thường cày, bừa đất rất kĩ, bón lót
mft số loại phân?
Câu 24. (0,5 điểm) Tại sao người ta có thể điều chenh te lệ đực : cái ở vật nuôi. Điều đó có ý nghĩa gì trong
thực tiễn?
Câu 25. (1,0 điểm) Sulfuric acid là mft acid quen thufc trong phòng thí nghiệm nhiều dng dụng
trong công nghiệp. Em hãy:
a. Viết công thdc hóa học của sulfuric acid, biết trong mft phân tử sulfuric acid chda 2 nguyên tử H, 1
nguyên tử S và 4 nguyên tử O.
b. Tính khối lượng phân tử của sulfuric acid, biết H=1, S=32, O=16.
Câu 26. (1,0 điểm) Mft tia sáng chiếu tới gương phẳng và hợp với
mặt gương mft góc 300 (như hình vẽ). Hãy:
a. Vẽ tia phcn xạ. (0,5 điểm)
b. Tính góc hợp bởi tia tới và tia phcn xạ. (0,5 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn Khoa học tự nhiên – Lớp 7
I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng: 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 1
8
19 20
Đáp án A D B A C D C D C A B C C B D B Đ S Đ Đ
II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 21
(1,0 điểm)
- Ccm dng là phcn dng của sinh vật đối với kích thích từ môi trường.
- Ccm dng giúp SV thích dng với sự thay đổi của môi trường để tồn
tại và phát triển.
0,5
0,5
Câu 22
(0,5 điểm)
4 dấu hiệu nhận biết sự sinh trưởng của cây cam là:
- Sự tăng kích thước thân
- Sự tăng kích thước rễ
- Sự tăng kích thước
- Sự tăng kích thước quc và hạt
0,5
Câu 23
(1,0 điểm)
- Người ta thường cày bừa cho đất thông thoáng khí, đồng thời thúc
đẩy quá trình hòa tan chất khoáng trong đất.
- Bón lót mft số loại phân để cung cấp thêm chất dinh dưlng cho đất.
=> Tạo điều kiện để hạt ncy mkm và cây phát triển tốt.
0,5
0,5
Câu 24
(0,5 điểm)
- Sự phân hoá giới tính chịu cnh hưởng của c nhân tố môi trường
bên trong (hoocmon sinh dục) và bên ngoài (nhiệt đf, ánh sáng,…).
dụ: mft số loài rùa, nếu trdng được nhiệt đf dưới 28oC sẽ
nở thành con đực, nếu nhiệt đf trên 32oC trdng nở thành con cái.
- Nắm được chế xác định giới tính các yếu tố cnh hưởng tới sự
phân hoá giới tính người ta có thể chủ đfng điều chenh te lệ đực : cái ở
vật nuôi cho phù hợp với mục đích scn xuất.
0,25
0,25
Câu 25
(1,0 điểm)
a. H2SO4
b. Khối lượng phân tử sulfuric acid: 2.1+32+16.4=98 (amu)
0,5
0,5
Câu 26
(1,0 điểm)
a. Vẽ đúng hình
b. Từ hình, ta suy ra góc tới: i = 900 – 300 = 600
Theo định luật phcn xạ ánh sáng, ta có: i = i = 600
Góc hợp bởi tia tới xạ: SỈ = i + i = 600 + 600 = 1200
0,5
0,25
0,25
Duyệt BLĐ Nhóm trưởng Giáo viên bộ môn
Trần Thị Hoàng Linh Võ Duy Hòa Trần An Nguyễn T. T. Hồng Trần Văn Triều