UBND QUẬN BÌNH THỦY
TRƯỜNG THCS LONG TUYỀN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUÔI KÌ 2 NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN THI: KHTN KHỐI 7
Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian phát đề )
KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
CUÔI KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7
I. MA TRẬN
a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuôi học kì 2 tư tuần 19 đên hêt tuân 34.
- Nưa ki đâu:
+ Hoá học: Bài 4, 5 (6 tiết).
+ Vật lí: Bài 16, 17 (6 tiết).
+ Sinh học: Từ bài 30 đến bài 34 (12 tiết).
- Nư7a ki sau:
+ Hoá học: Tư bài 6, 7 (10 tiết).
+ Vật lí: Từ bài 18 đến bài 21 (9 tiết).
+ Sinh học: Từ bài 34 đến bài 39 (20 tiết).
- Thời gian làm bài: 60 phút
- Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận:
Thành phần Trắc nghiệm Tự luận
Tỉ lệ 40% 60%
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề:
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
+ Phân bố:
Phần
trắc
nghiện
Phần tự luận
Nhận
biết
Thông
hiểu
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Số
câu 12 4 1 2 1 1
Điểm 3,0 1,0 1,0 2,0 2,0 1,0
+ Nội dung nửa đâu học kì 2: 25%.
+ Nội dung nửa sau học kì 2: 75%.
1
b) Bản đặc tả CK2 môn KHTN lớp 7
2
Nội dung Mức độ Yêu cầu
cần đạt
Số câu
hỏi Câu hỏi
TL TN TL TN
1. VâJt li: Chu7 đê 5 va 6
Anh sang
va_ tư_
Nhâan
biêt
Nêu được tính chất ảnh của vật qua
gương phẳng.
C1,
C2
Nêu được vùng không gian bao quanh
một nam châm (hoặc dây dẫn mang
dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ
đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được
gọi là từ trường.
C7
Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được
từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. C8
Thông
hiêbu
Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam
châm vĩnh cửu có từ tính. C9
Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la
bàn. C18
2 Hoá học: Chủ đề 2
Hóa trị và
công thức
hóa học
Nhận
biết
Nhìn vào CHTT biết hóa trị nguyên tố C3
Thông qua bảng tuần hoàn các nguyên
tố hóa học, học sinh chọn được CTHH
đúng theo yêu cầu
C4,
5,
10,
12
Xác định nguyên tố chưa biết thông qua
độ nặng nhẹ so với nguyên tố đã biết C11
Thông
hiểu
Từ kiến thức phân tử, Oxide, Base tìm
ra khối lượng nguyên tử và nguyên tố
hóa học
C13
Vận
dụng
Vận dụng thông tin từ bảng tuần hoàn
các nguyêm tố hóa học để viết được
CTHH và tính được khối lượng phân tử
của hợp chất theo yêu cấu
C19
3 Sinh học: Chủ đề 8, 9 và 10.
Nhận
biết
- Nêu được vai trò cảm ứng đối với
sinh vật. C6
- Nêu được khái niệm sinh sản vô tính
ở sinh vật. C14
- Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng
đến sinh sản, sinh trưởng và phát triển
ở sinh vật.
C15
- Phát biểu được khái niệm tập tính
động vật. C17
Thông
hiểu
- Trình bày được một số ứng dụng sinh
trưởng và phát triển trong thực tiễn C16
Vận
dụng
- Vận dụng được những hiểu biết về
sinh trưởng và phát triển sinh vật giải
thích một số hiện tượng thực tiễn.
C20
3
Nội dung Mức độ Yêu cầu
cần đạt
Số câu
hỏi Câu hỏi
TL TN TL TN
- Trình bày được các ứng dụng của sinh
sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống
vô tính cây, nuôi cấy mô).
Vận
dụng
cao
- Vận dụng được những hiểu biết về
sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời
sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo,
điều khiển số con, giới tính).
C21
III. ĐỀ KIỂM TRA
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Em hãy đọc kỹ và chọn câu trả lời đúng (A, B, C hoặc D) vào bảng dưới đây. Mỗi
câu (0,25 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đápán
Câu 1.Ảnh ảo là
A. anh không thể nhìn thấy được.
B. anh tưởng tượng, không tồn tại trong thực tế.
C. anh không thể hứng được trên màn nhưng có thể nhìn thấy được.
D. anh luôn ngược chiều với ảnh thật.
Câu 2. Vật nào sau đây không thể xem là gương phẳng?
A. Trang giấy trắng. B. Một tấm kim loại được đánh bóng.
C. Giấy bóng mờ. D. Kính đeo mắt.
Câu 3. Trong hợp chất CuO, nguyên tố copper có hóa trị là bao nhiêu?
A.I. B.II. C.III. D.IV.
Câu 4. Muối ăn (sodium chloride) được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học là Na
(Sodium) và Cl (Chlorine). Vậy công thức hóa học của muối ăn là:
A.NaCl. B.Na2Cl. C. Na2Cl2.D.NCl.
Câu 5. Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là:
A. XSO4.B. X(SO4)3.C. X2(SO4)3.D. X3SO4.
Câu 6.Tính hướng tiếp xúc ở các cây dây leo như bầu, bí, mướp có vai trò gì?
A. Giúp cây tiếp cận nguồn nước.
B. Giúp cây tiếp cận với chất dinh dưng.
C. Giúp cây tiếp cận với nguồn nhiệt.
D. Giúp cây tiếp cận với ánh sáng.
Câu 7.Những vật làm bằng các vật liệu nào sau đây sẽ tương tác từ trường với nam
châm?
A. Sắt, thép, niken. B. Sắt, thép, nhôm.
C. Sắt, nhôm, nhựa. D. Vàng, bạc, thép.
Câu 8.Ta có thể quan sát từ phổ của một nam châm bằng cách rải các
A. vụn nhôm vào trong từ trường của nam châm.
B. vụn sắt vào trong từ trường của nam châm.
C. vụn nhựa vào trong từ trường của nam châm.
4
D. vụn của bất kì vật liệu nào vào trong từ trường của nam châm.
Câu 9.Vì sao có thể nói Trái Đất là một thanh nam châm khổng lồ?
A. Vì Trái Đất hút tất cả các vật về phía nó.
B. Vì Trái Đất hút các vật bằng sắt thép mạnh hơn các vật làm bằng vật liệu khác.
C. Vì không gian bên trong và xung quanh Trái Đất tồn tại từ trường.
D. Vì trên bề mặt Trái Đất có nhiều mỏ đá nam châm.
Câu 10. Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tác hoá trị
trong đó có các công thức sau:
A. NO. B. N2O. C. N2O3.D. NO2.
Câu 11. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxygen. X là
nguyên tố nào sau đây?
A. Ca. B. Na. C. Fe. D. K.
Câu 12. Công thức hóa học nào sau đây viết sai:
A. CuNO3.B. Al(SO4)2.C. Na2(CO3)3.D. Ba3(PO4)2.
Câu 13. Kim loại M tạo ra hidroxide M(OH)3. Phân tử khối của oxide là 102. Nguyên
tử khối của M là
A. 24. B. 27. C. 64. D. 56
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về sinh sản vô tính?
A. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử
cái, con sinh ra giống nhau và giống cá thể mẹ ban đầu.
B.Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử
cái tạo thành hợp tử, con sinh ra mang đặc điểm kết hợp của bố và mẹ.
C. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa giao tử đực
giao tử cái, con sinh ra giống nhau và giống cá thể mẹ ban đầu.
D. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa giao tử đực
giao tử cái, con sinh ra mang đặc điểm kết hợp của bố và mẹ.
Câu 15. Sự này mầm của hạt thường không chịu sự ảnh hưởng của nhân tố nào?
A. Ánh sáng. B.Nước. C. Dinh dưỡng của hạt. D. Nhiệt độ.
Câu 16. Cây thanh long thuộc nhóm cây ngày dài nên cây thường ra hoa vào mùa
(tháng 3 hoặc tháng 4 âm lịch). Người nông dân thường sử dụng biện pháp để kích
thích cây ra hoa trái mùa?
A. Tưới nhiều nước cho cây vào ban ngày.
B. Thắp đèn chiếu sáng cho cây vào ban đêm.
C. Ngừng tưới nước cho cây một thời gian.
D. Cắt tỉa bớt các cành của cây.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm)Trình bày khái niệm tập tính ở động vật?
Câu 18. (1,0 điểm) Em ha€y cho biê•t bô‚ phâ‚n chi•nh va chư•c năng cua la ban?
Câu 19. (1,0 điểm) Dựa vào bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, em hãy viết công
thức hóa học và tính khối lượng phân tử của các hợp chất sau:
a. Na và O.
b. Al và (SO4).
Câu 20. (2,0 điểm)
a. Vườn nhà An có một cây Cam sành và một cây khoai mì có chất lượng quả và củ rất
tốt. An muốn tạo ra số lượng cây giống lớn để trồng trong thời gian ngắn duy trì
những đặc điểm tốt của hai cây này. Em hãy cho biết An nên dùng biện pháp nhân
giống nào là phù hợp nhất với mỗi loài cây nói trên? (1,0 điểm)
5