PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - LỚP 8
Thời gian làm bài : 75 phút; (Đề có 24 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 001
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Ch;n phương An trD lFi đGng vI ghi vIo giKy lIm bIi.
Câu 1. Ứng dụng nào sau đây không phải của acetic acid?
A. Sản xuất dược phẩm. B. Chế biến thực phẩm.
C. Sản xuất sợi poly. D. Sản xuất phân bón.
Câu 2. Đâu không phải bệnh về đường tiêu hóa?
A. Viêm phổi. B. Tiêu chảy. C. Táo bón. D. Viêm ruột.
Câu 3. Oxide là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là
A. oxygen. B. sodium. C. hydrogen. D. carbon.
Câu 4. Môi trường trong của cơ thể gồm:
A. huyết tương, các tế bào máu, kháng thể.
B. máu, nước mô, bạch cầu.
C. máu, nước mô, bạch huyết.
D. nước mô, các tế bào máu, kháng thể.
Câu 5. Thu nhận hình ảnh, màu sắc của sự vật và hiện tượng, là chức năng của
A. vị giác. B. thị giác. C. xúc giác. D. thính giác.
Câu 6. Để giúp cây trồng nở hoa, đậu quả và phát triển bộ rễ cần bón phân
A. urea. B. đạm. C. kali. D. lân.
Câu 7. Quá trình thu nhận, biến đổi và sử dụng các chất dinh dưỡng để duy trì sự sống của cơ thể
gọi là
A. dinh dưỡng. B. hô hấp. C. bài tiết. D. tiêu hoá.
Câu 8. Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. Potassium hydroxide . B. Calcium hydroxide.
C. Hydrochloric acid. D. Sodium hydroxide.
Câu 9. Muối là hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ion
A. OH-. B. NH4+.C. NH3+.D. H+.
Câu 10. Khi tan trong nước, base KOH tạo ra ion
A. SO42-. B. OH-.C. H+. D. Na+.
Câu 11. Ở người, hệ vận động không có chức năng nào?
A. Bảo vệ cơ thể. B. Duy trì hình dạng.
C. Tiêu hoá thức ăn. D. Vận động cơ thể.
Câu 12. Muối nào sau đây tan tốt trong nước?
A. AgCl. B. NaCl. C. CaCO3.D. BaSO4.
Câu 13. Bệnh nào không liên quan đến hệ nội tiết?
A. Tiểu đường. B. Suy giáp. C. Parkinson. D. Bướu cổ.
Câu 14. Khi được tiêm phòng vaccine thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong
tương lai. Đây là dạng miễn dịch
A. tự nhiên. B. tập nhiễm. C. bẩm sinh. D. nhân tạo.
Câu 15. Trong các loại phân bón hóa học sau, phân đạm là
A. KCl. B. K2SO4.
C. Ca3(PO4)2. D. (NH2)2CO.
Trang 1/2 - Mã đề 001
Câu 16. Thành phần của máu bao gồm:
A. bạch cầu và tiểu cầu. B. bạch cầu và hồng cầu.
C. huyết tương và các tế bào máu. D. hồng cầu và tiểu cầu.
Câu 17. Tiểu cầu có chức năng gì?
A. Duy trì máu ở trạng thái lỏng.
B. Vận chuyển chất dinh dưỡng và chất thải.
C. Vận chuyển oxygen và carbon dioxide.
D. Bảo vệ cơ thể nhờ cơ chế đông máu.
Câu 18. Trong ống tiêu hoá người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về quan
nào?
A. Dạ dày. B. Ruột non. C. Ruột già. D. Ruột thừa.
Câu 19. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?
A. Đi tiểu khi có nhu cầu. B. Không ăn thức ăn ôi thiu.
C. Uống nước vừa đủ. D. Ăn quá mặn, quá chua.
Câu 20. VViễn thị là tật mà mắt
A. nhìn bị mờ, nhoè.
B. chỉ nhìn rõ các vật ở gần.
C. không có khả năng nhìn.
D. chỉ nhìn rõ các vật ở xa.
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21. (1,5 điểm) Nêu triệu chứng và bốn cách phòng bệnh đau mắt đỏ.
Câu 22. (0,5 điểm) Trình bày chức năng của hệ tiêu hoá.
Câu 23. (2,0 điểm) Vận dụng những hiểu biết về da, em hãy đưa ra bốn biện pháp để chăm sóc, bảo
vệ và trang điểm da an toàn.
Câu 24. (1,0 điểm) Giả định tình huống, em cùng bạn A đi hái rau, không may bạn A trượt chân
ngã và bị gãy xương cẳng tay. Trong tình huống trên em cần sơ cứu và băng bó như thế nào?
------ HẾT ------
Trang 2/2 - Mã đề 001