KHUNG MA TRẬN PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6
TT Tổng % điểm
Nội dung/đơn vi ḳ iến c thư Chư ơng / chủ đề ́ M ức độ nh ận th ức
Vâṇ dung (TL) Nhâṇ biết (TNKQ) Thông hiểu (TL)
Vâṇ duṇ g cao (TL) Phân môn Lịch sử
4TN 2TL 1TL
5TN
1 VIỆT NAM TỪ KHOẢNG THẾ KỈ
1TL
2TN* 3TL 3TL 5%
27.5% VII TRƯỚC CÔNG NGUYÊN ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ X 1TL* 1. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc 2. Thời kì Bắc thuộc và chống Bắc thuộc từ thế kỉ II trước Công nguyên đến năm 938 - Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc - Sự chuyển biến về kinh tế, văn hoá trong thời kì Bắc thuộc 3. Các cuộc đấu tranh giành lại độc lập và bảo vệ bản sắc văn hoá của dân tộc 4. Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X 2TN 1TN* 1TL 1TL*
5. Vương quốc Chăm-pa 5TN* 1TL 1TL* 17.5%
20% 15% 10% 5% 50%
Phân môn Địa lý
Thời tiết và khí hậu
1TN 1TL* 5%
1
Biến đổi khí hậu Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa
KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
1TL 1TN* 2,5% Thủy quyển và vòng tuần hoàn lớn của nước
1TN* 2,5%
Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà
2
3TN Biển và đại dương NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT
7,5% Lớp đất trên Trái Đất. Thành 3TN*
3TN
3
1TL* 10%
1TL phần của đất Sự sống trên Trái Đất
ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN
3TN* 7,5% TRÁI ĐẤT
1TL* 15% Sự phân các đới thiên nhiên Rừng nhiệt đới
1TL
Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
Tổng hợp
40%
30% 20% 10% 100%
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6
Số câu ho i theo mư c đô ̣nhâṇ thư c ̉ ́ ́
TT Chương/ Chủ đề Thông hiểu Nhâṇ biết Vâṇ dung Nội dung/ Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá
Vâṇ duṇ g cao Phân môn Lịch sử
2TN*
Nhâṇ biết - Trình bày được những nét chính của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...)
Thông hiểu
1TL 1. Các cuộc đấu tranh giành lại độc lập và bảo vệ bản sắc văn hoá của dân tộc - Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...).
VIỆT NAM TỪ KHOẢNG THẾ KỈ
1TL 1
- Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...) VII TRƯỚC CÔNG NGUYÊN ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ X
1TL
- Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc
Vận dụng
3TL
- Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...).
Nhâṇ biết
2TN 1TN* - Trình bày được những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc
vận động giành quyền tự chủ của
nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh
đạo của họ Khúc và họ Dương
1TL
Thông hiểu - Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 2. Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X
1TL* - Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938)
Vận dụng
1TL* - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của
Ngô Quyền.
Nhâṇ biết
- Trình bày được những nét chính 2TN*
về tổ chức xã hội và kinh tế của
Chăm-pa
3TN* - Nêu được một số thành tựu văn hoá của Chăm-pa
3. Vương quốc Chăm-pa
1TL Thông hiểu - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Chăm-pa.
Vận dụng cao
- Liên hệ được một số thành tựu
1TL* văn hoá của Chăm-pa có ảnh
hưởng đến hiện nay
8 câu TN 1 câu TL 1 câu TL 1câu TL
S ố câ u/ lo ại câ u
20% 15% 10% 5% T
ê
%
Phân môn Địa lí
1TN
- Thời tiết, khí hậu - Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó.
1
KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Nhận biết - Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu; - Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. - Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. - Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. - Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. - Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. - Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng - Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. - Phân biệt được thời tiết và khí hậu.
1TL* 1TL
Vận dụng cao - Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. - Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu.
1TN*
1TN*
3TN
2
NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT
- Các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển - Vòng tuần hoàn nước - Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ - Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển - Nước ngầm và băng hà
Nhận biết - Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. - Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. - Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn. - Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. - Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng
- Nêu được tầm quan trọng của việc sử tổng dụng hợp nước sông, hồ. - Nêu được
3TN*
3TN
3TN*
3
ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT
1TL* 1TL
- Lớp đất trên Trái Đất. Thành phần - Sự sống trên hành tinh - Sự phân bố các đới thiên nhiên - Rừng nhiệt đới
1TL* 1TL
tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. - Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Nhận biết - Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất. - Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. - Xác định được trên bản đồ sự phân bố các đới thiên nhiên trên thế giới Thông hiểu - Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. - Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới.
Vận dụng - Nêu được ví dụ về sự đa dạng thế của giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương.
Số câu/ loại câu
1 câu TL 1 câu TL
Ti
lê ̣%
̉ Tổng hợp chung
1 câu 8 câu TNKQ TL 20% 15% 10% 5% 40% 30% 20% 10%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn Lịch sử và Địa lí 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG
Họ và tên: …………………… ….. Lớp: 6 Điểm
Nhận xét của giáo viên
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm Câu 1. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? B. Khởi nghĩa của Mai Thúc
A. Khởi nghĩa của Lý Bí.
Loan.
C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ.
D. Khởi nghĩa Bà Triệu.
Câu 2. Sau khi khởi nghĩa giành thắng lợi Trưng Trắc đóng đô ở đâu?
A. Cổ Lao
B. Luy Lâu.
C. Mê Linh.
D. Đại La
Câu 3. Khúc Hạo lên thay cha là Khúc Thừa Dụ làm tiết độ sứ và tiến hành
A. trả thù. C. đánh bại nhà Đường.
B. cải cách. D. mở rộng bờ cõi xuống phía Nam.
Câu 4. Hiện nay ở nước ta có công trình văn hóa Chăm nào được UNESCO công nhận là Di sản văn hoá thế giới?
Cố đô Huế.
A. B. Tháp Chăm (Phan Rang). C. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). D. Tháp Hoà Lai (Ninh Thuận).
Câu 5. Năm 192, dưới sự lãnh đạo của Khu Liên, người dân huyện Tượng Lâm đã nổi dậy khởi nghĩa, lật đổ ách cai trị của
A. nhà Hán.
B. nhà Ngô.
C. nhà Lương.
D. nhà Đường.
Câu 6. Tên gọi ban đầu của vương quốc Chăm-pa là gì?
Pa-lem-bang.
B. Lâm Ấp.
A. C. Chân Lạp.
D. Nhật Nam.
Câu 7. Từ thế kỉ IV, người Chăm đã cải biến chữ viết của người Ấn Độ để tạo thành hệ thống chữ
A. Chăm cổ.
B. Mã Lai cổ.
C. Khơ-me cổ.
D. Môn cổ.
Câu 8. Lãnh thổ của vương quốc Chăm-pa chủ yếu thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung
Bộ. II. TỰ LUẬN (3 điểm)
. Câu 1. (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938
? Câu 2. (1,0 điểm) Điểm độc đáo trong kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền
Câu 3. (0,5 điểm) Những thành tựu văn hoá nào của Chăm-pa có ảnh hưởng đến . ngày nay
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm Câu 1. Nước ngọt chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong thành phần thuỷ quyển?
A. 20%.
B. 97,5%.
C. 2,5%.
D. 30,1%.
Câu 2. Chế độ chảy (thủy chế) của một con sông là
A. nhịp điệu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm. B. sự lên xuống của nước sông do sức hút Trái Đất - Mặt Trời. C. khả năng chứa nước của con sông đó trong cùng một năm. D. lượng nước chảy qua mặt cắt dọc lòng sông ở một địa điểm.
Câu 3. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là
A. khí hậu.
B. địa hình.
C. đá mẹ.
D. sinh vật.
Câu 4. Các thành phần chính của lớp đất là
A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ. B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. Khoáng, chất hữu cơ, không khí và nước.
Câu 5. Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là
A. bức xạ và lượng mưa. C. nhiệt độ và lượng mưa.
B. độ ẩm và lượng mưa. D. nhiệt độ và ánh sáng.
Câu 6. Cảnh quan ở đới ôn hòa thay đổi theo
A. vĩ độ.
B. kinh độ.
C. độ cao.
D. hướng núi.
Câu 7. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?
Gió Tây ôn đới.
A. C. Gió Tín phong.
B. Gió mùa. D. Gió Đông cực.
Câu 8. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây? A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh. B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh. C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm). Hãy nêu ví dụ sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại dương? Câu 2 ( 1.5 điểm). Trình bày đặc điểm rừng nhiệt đới? Câu 3 (0.5 điểm). Quan sát hình 1. Em hãy nêu đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của trạm Láng (Hà Nội).
.…..……Hết……………..
Người duyệt
Người ra đề
Trần Thị Hương
Nguyễn Văn Nhỏ
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Trả lời đúng mỗi câu đạt: 0.25 điểm .
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
B
C
A
B
A
D
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Điểm
Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
Câu 1 (1.5 điểm)
-
0.5
ta
-
Đập tan ý chí xâm lược của quân Nam Hán, thể hiện ý chí quyết tâm đấu tranh chống xâm lược của quân dân . Chấm dứt thời kì Bắc thuộc, mở ra thời đại độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc Việt Nam . . Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu cho các cuộc đấu tranh sau này
-
0.5
0.5
Điểm
Điểm độc đáo trong kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền?
Câu 2 (1 điểm)
0.5
0.5
- Quân ta chủ động: đón đánh quân xâm lược bằng cách bố trí lực lượng hùng mạnh và xây dựng trận địa bãi cọc ngầm trên sông Bạch Đằng - Lợi dụng thuỷ triều, xây dựng trận địa bãi cọc ngầm với hàng nghìn cây cọc nhọn... chỉ sử dụng thuyền nhỏ, nhẹ để dễ luồn lách ở bãi cọc.
Những thành tựu văn hoá nào của Chăm-pa có ảnh hưởng đến ngày nay?
Câu 3. (0,5 điểm)
0.25
- Kiến trúc: Tháp chùa có một dáng vẻ kiến trúc độc đáo, xây dựng bằng gạch đất nung, phản ánh trình độ một dân tộc có nền văn hóa cao.
- Nông nghiệp trồng lúa nước: Ruộng bậc thang, Guồng nước…
0.25
Ghi chú: Học sinh trả lời khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa
B.
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
C
D
C
A
C
A
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Trả lời đúng mỗi câu đạt: 0.25 điểm .
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1
Điểm
Hãy trình bày sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại dương?
(1 điểm)
Sự đa dạng thực vật, động vật ở lục địa
Sự đa dạng thực vật, động vật ở đại dương
0.5
0.5
- Thực vật: rêu, tảo, thực vật phù du,… - Động vật: tôm, cá voi, rùa biển, bạch tuộc, sao biển, mực, cá rắn,…
- Thực vật: giáng hương thông, lim, sưa, muồng đen, cẩm lai, xoan đào, rêu, địa y,… - Động vật: Gấu nâu, Voi, Nai, Hươu cao cổ, cá Sấu, Đà Điểu, Hà Mã, Khỉ,…
Trình bày đặc điểm rừng nhiệt đới?
Điểm
Câu 2 (1.5 điểm)
0.25
0.25 0.25
- Rừng nhiệt đới trải từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu Bắc và bán cầu Nam. - Nhiệt độ trung bình năm trên 21oC. - Lượng mưa trung bình năm trên 1700 mm. - Rừng gồm nhiều tầng, trong rừng có nhiều loài cây thân gỗ, dây leo chằng chịt; động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi như khỉ, vượn,.. nhiều loài chim ăn quả có màu sắc sặc sỡ,… - Tùy theo sự phân bố lượng mưa trong năm, rừng nhiệt đới được chia làm hai kiểu chính:
0.25
+ Rừng mưa nhiệt đới. + Rừng nhiệt đới gió mùa.
0.25
0.25
Điểm
Đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của trạm Láng (Hà Nội).
Câu 3. (0.5 điểm)
0.25
- Nhiệt độ tháng thấp nhất khoảng 17°C, nhiệt độ tháng cao nhất khoảng 30°C, biên độ nhiệt độ năm khoảng 23,8°C. - Tổng lượng mưa cả năm là 1684 mm. Mưa nhiều từ tháng 5 đến tháng 10; mưa ít hoặc không có mưa lừ tháng 11 đông tháng 4.