TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HOòC KIÌ II NÃM HOòC 2023-2024
Môn: Lịch sử và địa lí 6
Thời gian: 60 phút
1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA
- Đánh giá về kiến thức, năng 3 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu vận
dụng của học sinh sau khi học Lịch sử - địa lí học kì II.
* Môn lịch sử
1. Các cuộc đấu tranh giành lại độc lập và bảo vệ bản sắc văn hoá của dân tộc
2. Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X.
3. Vương quốc Champa.
4. Vương quốc Phù Nam.
* Môn địa lí
1. Nước trên Trái Đất.
2. Đất và sinh vật trên Trái Đất.
3. Con người và thiên nhiên.
- Phát hiện sự phân hoá về trình độ học lực của HS trong quá trình dạy học, để đặt ra các
biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp.
- Phát triển kĩ năng tự đánh giá của HS vào các tình huống cụ thể.
- Thu thập thông tin phn hồi để điều chnh quá tnh dạy học và quản lí giáo dục và giúp đỡ
học sinh một cách kịp thời.
- Giúp cho HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương
trình GDPT ở chủ đề đã học của chương trình HKII; tìm được nguyên nhân sai sót, từ đó
điều chỉnh hoạt động dạy và học.
2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Trắc nghiệm khác quan 40% + tự luận 60%
3. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
- Đề kiểm tra học kì II môn Lịch sử và Địa lí 6, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là:
25 tiết, phân phối cho chủ đề và nội dung môn lịch sử - địa lí.
Dựa vào sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việcc định chuẩn kiến thức kỹ
năng quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
KHUNG MA TRẬN ÐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ÐỊA LÍ LÕìP 6
(PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
TT Chýõng/
Chð
Ni
dung/Ðõn
v kìn
tìc
Sôì câu
hi theo
mýìc ðôò
nòn
tìc
Tng
% ðim
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Vận dụng
cao
TNKQ TL TL TL
1 CHƯƠN
G 5:
VIỆT
NAM TỪ
KHOẢN
G THẾ
KỈ VII
TRƯỚC
CÔNG
NGUYÊ
N ĐẾN
ĐẦU
THẾ KỈ
X
1. Các
cuộc đấu
tranh
giành lại
độc lập
và bảo vệ
bản sắc
văn hoá
của dân
tộc
2TN 5%
2. Bước
ngoặt lịch
sử ở đầu
thế kỉ X
3TN 1TL* 1/2TL(a)
Không
dành
cho
HSKT
1/2TL(b)
Không
dành
cho
HSKT
22.5%
3. Výõng
quốc
Champa
2TN 1TL* 20%
4. Výõng
quốc Phù
Nam
1TN 2.5%
Tổng 8 TN 1TL 1/2TL(a)
Không
dành cho
HSKT
1/2TL(
b)
Khôn
g
dành
cho
HSK
T
Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
PHÂN MÔN ĐỊA
Phân môn Địa lí
TT Chương/
chđ
Ni
dung/đơ
n vi• kiê‚n
thư‚c
Mc đ
nhận
thức
Tng
% đim
Nhâ•n biê‚t
(TNKQ)
Thông
hiê„u
(TL)
Vâ•n
du•ng
(TL)
Vâ•n
du•ng cao
(TL)
1 NƯỚC
TRÊN
TRÁI
ĐẤT
(5 tiết)
- Các
thành
phần chủ
yếu của
thuỷ
quyển.
- Vòng
tuần
hoàn
nước.
- Sông,
hồ
việc sử
dụng
nước
sông, hồ.
- Biển
đại
dương.
Một s
đặc điểm
của môi
trường
biển
- Nước
ngầm
2TN
10%
0,5 đ
băng hà.
2 ĐẤT
SINH
VẬT
TRÊN
TRÁI
ĐẤT
(7 tiết)
- Lớp đất
trên Trái
Đất.
Thành
phần của
đất.
- Các
nhân tố
hình
thành đất
- Một số
nhóm đất
điển hình
các đới
thiên
nhiên
trên Trái
Đất.
- Sự sống
trên Trái
Đấ.t
- Sự phân
bố các
đới thiên
nhiên.
- Rừng
nhiệt đới.
- Tiềm
hiểu môi
trường tự
nhiên.
2TN
1TN
1TN
1TL*
1TL*
1TL
Không
dành cho
HSKT
1TL
Không
dành cho
HSKT
40%
4,0 đ
3 CON
NGƯỜI
THIÊN
NHIÊN
(6 tiết)
- Dân số
thế giới.
- Sự phân
bố dân
thế
giới.
- Con
người
thiên
nhiên.
- Bảo vệ
tự nhiên,
khai thác
thông
minh các
tài
nguyên
sự
phát triển
bền
vững.
2TN
10%
0,5 đ
Ti„ lê• % 20% 15% 10% 5% 50%
Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
100%
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊAVÀ LỊCH SỬ 6
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
TT Chýõng/ Ni Mýìc ðôò Sôì câu hoÒi theo mýìc ðôò nòn tìc