1
PHÒNG GDĐT ĐI LC
TRƯỜNG THCS VÕ TH SÁU MA TRẬN Đ KIỂM TRA CUI KÌ II
NĂM HỌC 2023-2024
n: LCH SỬ& ĐỊA LÝ Lp 6
Thi gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đ)
A/ MA TRN:
PHN LCH S
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v kin thc
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Tng
%
đim
Nhn
bit
Thôn
g hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
TN
TN
TN
TN
Vit Nam t
khong th
k VII TCN
đn đu
th k XX
1. Nhà ớc Văn Lang
2. Chính sách cai tr ca các
triu đi PK phương Bc.
3. S chuyn biến kinh tế,
văn hóa rong thi kì Bc
thuc.
4. Cuc đu tranh giành đc
lp và bo vê văn hóa dân
tc
1TN
1TN
1TN
2TN
1TL
TL*
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2,0đ
c ngot
lch s đầu
th k X
1. H Khúc và h Dương
giành quyn t ch.
2. Ngô quyn và chiến
thng Bch Đng-938
1TN
1TN
1TL*
½ TL
½ TL
0,25đ
1,75đ
Vương quc
Chăm-pa
Phù Nam
1.Vương quốc Chăm-pa
1TN
0,25đ
2.Vương quc Phù Nam
1TN*
8
1
1/2
1/2
5đ
20 %
15%
10%
5%
50%
PHN ĐA
2
TT
Chương/
ch đ
Ni
dungơn v
kin thc
Mc đ nhn thc
Tn
g
%
đim
Nhn bit
(TNKQ)
Thông
hiu
(TL)
Vn dng
(TL)
Vn dng
cao
(TL)
TNK
Q
T
L
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
c
trên Trái
Đất
1. Thy quyn
vòng tun
hoàn ln ca
c
2. Sông và h.
c ngm
3. Bin và đi
dương
TN
2TN
2TN
TL*
0,25
0,5
0,5
2
ĐẤT
SINH
VT
TN
TI
ĐẤT
1.Lớp đt trên
Trái Đt
2TN*
TL
1,25
2.25
0,25
2. Rng nhit
đi
2TN*
TLa
TLb
3. s phân b
các đi thn
nhn trên TD
2TN*
TL*
TL*
Tng
8
1/2
1
1/2
5 đ
T l %
20%
15%
10%
5%
50
T l chung
40% 30
20% 10
100
3
B/ BNG ĐẶC T:
Phân môn Lch sử
T
T
Cơng/
ch đ
Nội dung/ Đơn
v kin thc
Mc độ đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
Vit
Nam t
khong
th k
VII
TCN
đn đầu
th k
XX
1. Nc
Văn Lang.
2. Chính sách
cai tr ca các
triều đại PK
phương Bc.
Nhn bit
Tnh bày đưc t chức nhà
nước của Văn Lang, Âu Lạc.
Nhn bit
Nêu được một số chính sách
cai trị của phong kiến phương
Bắc trong thời kì Bắc thuộc
1TN
1TN
1TL*
3. S chuyn
biến kinh tế, văn
hóa trong thi
Bc thuc
Nhn bit
Nêu được một số chính sách
cai trị của phong kiến phương
Bắc trong thời kì Bắc thuộc
1TN
4. Cuộc đấu
tranh giành độc
lp và bo vê
văn hóa dân tc
Nhn bit
Tnh bày được những nét
chính của các cuộc khởi nghĩa
tu biểu của nhân dân VN
Thông hiu
Giải thích được nguyên nhân
của các cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu của nhân dân Việt Nam
trong thời Bắc thuộc (khởi
nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu,
Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng
Hưng,...):
2TN
TL
1/2TL*
c
ngot
lch s
đầu th
k X
1. H Khúc và
h Dương giành
quyn t ch.
Nhn bit
Tnh bày được những nét
chính (nội dung, kết quả) về
các cuộc vận động giành
quyền t chủ của nhân dân
Việt Nam dưi s lãnh đạo
của họ Khúc và họ Dương
2TN
1TL*
4
2. Ngô quyn và
chiến thng
Bạch Đằng-938
Thông hiu
Mô tả được những nét chính
trận chiến Bạch Đằng lịch sử
năm 938
Nêu đưc ý nghĩa lịch sử của
chiến thắng Bạch Đằng (938)
Vn dng
- Nhận xét đưc những điểm
độc đáo trong t chức đánh
giặc của Ngô Quyền.
1/2TL
1/2TL
Vương
quc
Chăm-
pa và
Phù
Nam
1.Vương quc
Chăm-pa
2.Vương quc
Phù Nam
Nhn bit
Tnh bày được những nét
chính về t chức hội
kinh tế của Phù Nam.
Nêu đưc một số thành tu
văn hoá của Phù Nam.
1TN
1TN*
Tng s câu
8TN
1TL
1/2TL
1/2TL
T l
20%
15%
10%
5%
Phân n Đa
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kin thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
c tn
Trái Đt
1. Thy quyn
vòng tun
hoàn ln ca
c
2. Sông và h.
c ngm
3. Bin và đi
dương
Nhn bit:
- T l các tnh
phn thy quyn
- Các b phân của
sông.
- Mt s con sông
ln nưc ta
- Các vận động và
nguyên nhân ca các
vn đng ca bin và
đi dương
- Đ mui trung bình
ca nưc bin và đi
dương
1TN
1TN
1TN
1TN
1TN
2
ĐẤT VÀ
SINH VT
1.Lớp đt tn
Trái Đt
- Nhn biết:
5
TN
TI ĐT
2. Rng nhit
đi
3. s phân b
các đi thiên
nhn trên TD
- Các tng đát
Vận dng
- Giải thích được ý
nghĩa của chất hữu
cơ đi với cây
trng
Nhn biết:
- Vị Trí ca rừng
nhiệt đới
- Kiểu rừng chiếm
ưu thếVN
Thông Hiểu
- Đc điểm ca
rừng nhiệt dới
- Các kiểu rừng
chính
Vận dng cao
Biện pháp bo v
rừng
1TN
1TN
1TN
1 /2TL
1TL
1/2T
L
Tng
2
1.5
1 0,5
T l %
20%
15%
10% 5%
40%
30%
20% 10%