ĐÊ
KIÊ
M TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: LCH S-ĐỊA LÍ
Lp: 7
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TT
Chương/ Chủ
đề
Nội dung/Đơn
vị kiến thức
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tỉ lệ %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
PHÂN MÔN LCH S
1
Đại
Việt thời Lý
Trần - Hồ (
1009 - 1407
1. Đại Việt thời
Trần (1226 -
1400)
4
10,0%
2. Nước
Đại Ngu thời Hồ
2
1
20,0%
2.
Khởi nghĩa
3. Khởi nghĩa
Lam Sơn
2
1
1
20,0%
Tổng số câu
8
1
1
1
11
Tổng điểm
2,0
1,5
1,0
0,5
10,0
Tỉ lệ%
20,0
15,0
10,0
50,0
TT
Chương/
ch đề
Mức độ nhn thc
Tng
% điểm
Nhâ
n biê t
(TNKQ)
Thông hiêu
(TL)
Vâ
n du
ng
(TL)
Vâ
n du
ng cao
(TL)
PHÂN MÔN ĐA LÍ
1
Châu Phi
(8 tiết)
1TN
2,5
1TN
2,5
1TN
2,5
2
3
Châu M
(10 tiết)
½ TL
10,0
2TN
5,0
1TN
1TL
17,5
Châu Đại
Dương
(3 tiết)
2TN
½ TL
10,0
T l %
20%
15%
10%
5%
5 điểm
II. ĐẶC T ĐỀ KIM TRA
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/
Đơn vi kiê n
thư
c
Mư
c đô
kiểm tra, đánh giá
Sô câu ho
i theo mư
c đô
nhâ
n thư
c
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
PHÂN MÔN LCH S
1
Đại
Vit thi
Trn
- H (
1009 -
1407
1. Đại Vit
thi Trn
(1226 - 1400)
Nhận biết
Trình bày được những nét chính về tình hình chính tr, kinh tế, hội, n
hóa, tôn giáo thời Trần.
Thông hiểu
- Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba ln kháng chiến chống quân xâm lược
Mông Nguyên.
Mô tả được sự thành lập nhà Trần
- Nêu được nhng thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu
Vận dụng
Lập được lược đồ diễn biến chính của ba ln kháng chiến chống quân xâm
lược Mông Nguyên.
Đánh gđược vai tcủa một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần
Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông...
Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân
xâm lược Mông – Nguyên.
- Nhận xét được tinh thần đoàn kết quyết tâm chng giặc ngoại xâm của
quân n Đại Việt
Vn dng cao
-Liên hệ, rút ra được bài học tthắng lợi của 3 lần kháng chiến chng quân
xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề thực tiễn hiện nay.
4TN
2. Nước
Đại Ngu thi
H
Nhận biết
Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ
Thông hiểu
Giới thiệu được mt số nội dung chyếu trong cải cách của Hồ Quý Ly và
- Nêu được tác động của nhng cải cách ấy đối với xã hi thời nhà Hồ.
2TN
1TL
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/
Đơn vi kiê n
thư
c
Mư
c đô
kiểm tra, đánh giá
Sô câu ho
i theo mư
c đô
nhâ
n thư
c
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
PHÂN MÔN LCH S
Mô t được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà
Minh
Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân
Minh xâm lược.
Khi
nghĩa
3. Khởi nghĩa
Lamn
Nhận biết
Trình bày được mt số sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn
Thông hiểu
Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn
Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng li của cuộc khởi nghĩa
Lamn
Vận dụng
Đánh giá được vai tcủa mt snhân vật tiêu biểu: Lợi, Nguyễn Trãi,
Nguyn Chích,...
Vn dng cao
-Liên hệ, rút ra được i học tcuộc khởi nghĩa Lam Sơn với những vấn đề
của thực tiễn hin nay.
2TN
1TL
1TL
Tng s câu
8TN
1TL
1TL
1TL
Đim
2
1,5
1,0
0,5
T l %
20
15
10
5
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/
Đơn vi kiê n
thư
c
Mư
c đô
kiểm tra, đánh giá
Sô câu ho
i theo mư
c đô
nhâ
n thư
c
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
PHÂN MÔN ĐA LÍ
1
Châu Phi
(7 tiết)
7,5%
(0,75đ)
- Vị t địa lí.
Đặc điểm t
nhiên cu Phi
- Đặc điểm
dân cư, xã hội
châu Phi.
- Khai tc, sử
dụng và bảo vệ
thiên nhiên ở
châu Phi.
Nhận biết
Trình bày được đặc điểm vị t địa lí, hình dạng và kích thước châu Phi
Đặc điểm tự nhiên: Đ hình, khí hậu, sông ni.
Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lnh; đới ôn
hòa.
Thông hiểu
Phương thức con người khai thác bảo vệ thiên nhiên
Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa tây sang đông; các
khu vực ven biển với n trong lục địa.
1TN
1TN
1 TN
2
Châu Mỹ
(6tiết )
32,5%
3,25đ)
Nhận biết
-Trình bày vị trí đ , hình dạng và kích thước châu M
-Trình bày được mt trong những đặc điểm thiên nhiên châu Mỹ: Đa hình,
khí hậu khoáng sản, sông
ngòi….
Thông hiểu
- Trình bày phương thưc khai thác tự nhiên bền vng
1/2TL
- Vai trò rừng A man
- Đô thị hóa Trung và NM
- Lễ hội Ca na van
- Khai tc và bảo vệ rừng A ma dôn
Phân tích được phương thức con người khai thác t nhiên bn vng.
1 TN
1TN
1TN
1 TL