Trường THCS Lý Thường Kiệt. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.
Tổ Xã hội. Năm học 2022 – 2023.
Môn: Lịch sử và Địa lí 7 Hình thức: Trắc nghiệm và tự luận Thời gian : 90 phút Nhận Biết Thông hiểu T. số điểm. Chủ đề/Mức độ nhận thức TN TL TN TL Vận dụng thấp TN TL Vận dụng cao TL TN
Châu Đại Dương
- Vẽ biểu đồ hình cột, nhận đặc xét điểm dân qua cư bảng số liệu
1 10% 1,75 17%
Số điểm. Tỉ lệ: Châu Nam cực. một số đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hóa độc đáo của Ô- xtrây-li-a. 0,75 7,5% Vị trí, phạm vi lãnh thổ
Liên hệ những ảnh hưởng của hiện tượng băng tan
2 2,25% Giải thích (ở mức độ đơn giản) đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực. 1 10% 1 10%
Số điểm. Tỉ lệ: Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước thời Lý ( 1009 – 0,25 2,5% -Sự thành lập nhà Lý - Thành tựu về văn hóa, giáo dục thời Lý
1226)
0.5 5%
Số điểm. Tỉ lệ: Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên.
0.5 5%
Nêu nguyên nhân thắng lợi Số điểm. Tỉ lệ: Khởi nghĩa Lam Sơn (1418- 1427) 0.5 5% Nhận biết được nét nổi bật trong kế sách của nhà Trần trong 3 lần kháng chiến chống Mông – Nguyên. 0.5 5% Thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn
-Lập bảng niên biểu các sự kiện chính của khởi nghĩa Lam Sơn
4.25 42,5% 1.5 15% -Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. 1.5 15% 1.0 10% 0.25 2.5%
Nhận biết
được tình hình kinh T.Số điểm. Tỉ lệ: Đại Việt thời Lê sơ (1428- 1527)
tế, xã hội
thời Lê sơ.
-Biết một số thành
tựu văn hoá, giáo dục thời Lê sơ. 0.75 7.5% T.Số điểm. Tỉ lệ: 0.75 7.5%
T.Số điểm. Tỉ lệ: 4 40% 3 30% 2 20% 2 20% 10 100%
Trường THCS Lý Thường Kiệt. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Năm học 2022 – 2023.
Tổ Xã Hội. MÔN: Lịch sử và Địa lí 7 Thời gian: 90’
Vùng cực Nam B. Vùng Cực BắcC. Vòng cực Nam D. Vòng Cực Bắc
D. 96%
I. Trắc nghiệm:Hãy chọn một đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau: (3,0đ) Câu 1: Châu Nam Cực nằm ở: A. Câu 2: Ô xTrây li a có tỉ suất tăng dân số : A. Cao nhất thế giới B. tương đương mức trung bình thế giớiC. Luôn âm D. Thấp Câu 3: Dân cư Ô xTrây li a tập trung đông ở: A. Trung tâm B. Phía BắcC. Phía Tây D. Đông Nam Câu 4: Tỉ lệ dân thành thị ở Ô xTrây li a là: A. 66%B. 76%C. 86% Câu 5: Năm 1010, nhà Lý đã đưa ra quyết định quan trong là: A. Chia lại các đơn vị hành chính. B. Ban hành bộ luật Hình Thư. C. Dời đô.. D. Xây dựng quân đội. Câu 6: Nhà Lý xây dựng Văn Miếu vào năm bao nhiêu?
A. 1069 B. 1070 C. 1071 D. 1072
Câu 7. Kế sách nào đã được nhà Trần sử dụng trong cả 3 lần kháng chiến chống quân Mông – Nguyên (thế kỉ XIII)? A. Vườn không nhà trống. B. Tiên phát chế nhân. C. Vây thành, diệt viện. D. Đóng cọc trên sông Bạch Đằng. Câu 8. Tổng chỉ huy các lực lượng kháng chiến chống quân Nguyên (năm 1285) của nhà Trần là A. Trần Thái Tông. B. Trần Thủ Độ. C. Trần Hưng Đạo. D. Trần Nhân Tông. Câu 9. Chiến thắng nào của nghĩa quân Lam Sơn có ý nghĩa quyết định, buộc quân Minh phải chấm dứt chiến tranh? A. Chi Lăng - Xương Giang. B. Ngọc Hồi - Đống Đa.
C. Tốt Động - Chúc Động. D. Rạch Gầm - Xoài Mút. Câu 10. Vì sao dưới thời Lê sơ, tầng lớp nô tì giảm dần? A. Nhà Lê hạn chế nghiêm ngặt việc mua bán nô tì. B. Vua Lê Thánh Tông ban hành chính sách hạn nô. C. Nhà nước quy định rõ số lượng nô tì của quý tộc. D. Nhà nước nghiêm cấm gia đình quan lại sử dụng nô tì. Câu 11. Tác phẩm sử học tiêu biểu do Ngô Sĩ Liên và các sử thần triều Lê biên soạn có nhan đề là: A. Đại Nam thực lục. B. Lam Sơn thực lục. C. Đại Việt sử kí. D. Đại Việt sử kí toàn thư. Câu 12. Biểu hiện nào dưới đây cho thấy nhà Lê sơ rất quan tâm đến việc phát triển giáo dục - khoa cử? A. Dựng Văn Miếu ở kinh đô Thăng Long để thờ Khổng Tử. B. Khắc tên những người đỗ đạt cao lên văn bia ở Văn Miếu. C. Nhà nước lần đầu tổ chức thi cử để tuyển chọn nhân tài.D. Lập Sùng Chính Viện để dịch sách từ chữ Hán sang chữ Nôm. II. Tự luận Câu 1: Bằng vốn hiểu biết của mình, em hãy giải thích: Vì sao Châu Nam cực được gọi là Hoang mạc lạnh của thế giới? (1đ) Câu 2: Dựa vào bảng số liệu dưới đây: SỐ DÂN CỦA Ô – X TRÂY – LI – A GIAI ĐOẠN 2000 – 2020. Năm Số dân ( Triệu người)
2000 19,1
2005 20,2
2010 21,0
2015 23,8
2020 25,7
a. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô dân số của Ô xtray li a b. Nhận xét quy mô dân số của Ô xtray li a
Câu 3.Điều gì sẽ xảy ra khi băng ở hai cực tan?
Câu 4( 3.0 đ): a/ Nêu ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn b/ Theo em những nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là gì? Câu 5( 1.0 đ) :Lập sơ đồ tóm tắt những sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
Trường THCS Lý Thường Kiệt. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Năm học 2022 – 2023.
Tổ Xã Hội.MÔN: Lịch sử và Địa lí 7
I.
Trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A D D C C B A C A A D B
II.
Tự luận
Câu Đáp án Điểm Tổng điểm
1 0,5
0,5 1
- Khí hậu khắc nghiệt, khô hạn
- Lạnh quanh năm
2 0,5
0,5 1
- Vẽ đúng biểu đồ hình cột, đúng khoảng cách, chính xác
- Nhận xét: Quy mô dân số ít, tăng chậm
3 0,25
- Mực nước
0,25
1
0,25 biển dâng nhiều vùng ven biển bị nước nhấn chìm
- Ảnh hưởng
0,25
đến sự chuyển động của Trái đất ( quay chậm hơn), thay đổi dòng chảy kể cả dòng biển - Độ mặn nước biển giảm - Mạch nước ngầm bị phá hủy
4
a/ Ý NGHĨA LỊCH SỬ
- KHởi 1.5 0.75 nghĩa Lam Sơn thắng lợi đã : 0.75
+ Chấm dứt 20 năm đô hộ của nhà Minh, khôi phục hoàn toàn độc lập dân tộc; + Mở ra thời kì phát triển mới của quốc gia Đại Việt- thời Lê Sơ b/ Nguyên nhân thắng lợi : 0.75
1.5
0.75
- Do tinh thần yêu nước, đoàn kết của cả dân tộc. Nhân dân cùng tướng sĩ một lòng, hăng hái tham gi, ủng hộ khởi nghĩa. - Đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn của những người lãnh đạo khởi nghĩa . Lê Lợi, Nguyễn Trãi đã biết dựa vào sứa dân đưa cuộc khởi nghĩa phát triển
thành cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc.
5
*HS có nhiều cách trình bày sơ đồ khác nhau.
Yêu cầu đảm bảo đầy đủ các sự kiện
1.0 1.0
tiêu biểu của khởi nghĩa Lam Sơn như sau :
-1407 Quân Minh đặt ách thống trị
-1416 Hội thề Lũng Nhai
-1418 Lê Lợi xưng Bình Định Vương
-1424 Giải phóng Nghệ An
- 1426 Chiến thắng Tốt Động – Chúc Động
-1427 Chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang
- 1427 Hội thề Đông Quan
Tổng điểm 7.0