TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
ĐỀ KIỂM TRACUỐI HOC KI II NĂM HOC 2023-2024
Môn: Lịch sử và địa lí 7
Thời gian: 60 phút
1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA
- Đánh giá về kiến thức, năng 3 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu vận
dụng của học sinh sau khi học lịch sử.
* Lịch sử
- Việt Nam từ thế kỉ XIII đến đầu thế kỉ XV: thời Lý, Trần, Hồ (1009-1407)
- Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427)
- Đại Việt thời Lê Sơ (1428 - 1527)
- Vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI.
*Địa lí
- CHÂU MỸ
+ Vị trí địa lí, phạm vi châu Mĩ
+ Phát kiến ra châu Mỹ
+ Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Trung và Nam Mỹ)
+ Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực
(Châu Mỹ).
- CHÂU ĐẠI DƯƠNG
+ Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại Dương
+ Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Australia
+ Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng
và bảo vệ thiên nhiên
Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ
học sinh một cách kịp thời.
2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Trắc nghiệm khác quan 40% + tự luận 60%
3. XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
- Đề kiểm tra II Lịch sử Địa 7, chủ đvà nội dung kiểm tra với số tiết là: 23
tiết, phân phối cho chủ đề và nội dung của môn lịch sử và địa lí.
- Dựa vào sphân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức
kỹ năng quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LƠ<P 7
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
TT Chươ Ni Sô< Tng
ng/
Ch
đ
dung/
Đơn
vi
kiê<n
thư<c
câu
hoTi
theo
mư<c
đô
nhân
thư<c
% đim
Nhận
biết
Thôn
g
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
TNK
Q
TL TNK
Q
TL TNK
Q
TL TNK
Q
TL
1Chươ
ng 5:
Đại
Việt
thời
Lý –
Trần
– Hồ
( 100
9 –
1407)
1. Đại
Việt
thời
Trần
(1226
-
1400)
2 TN 5%
0.5đ
Nước
Đại
Ngu
thời
Hồ
(1400
-
1407)
2TN* 1TL*
1/2T
L* 15%
1.5đ
2 Chươ
ng
6.Kh
ởi
nghĩa
Lam
Sơn
Đại
Việt
thời
sơ(14
4.
Cuộc
khởi
nghĩa
Lam
Sơn
(1418
1427)
2 TN 1/2T
L*
1/2T
L
20%
5.
Việt
Nam
2 TN 1TL* 5%
0.5đ
18-
1427)
thời
(1428
1527)
3 Chươ
ng 7.
Vùng
đất
phía
Nam
Việt
từ
đầu
thế kỉ
X
đến
đầu
thế kỉ
XVI
Bài
18:
Vươn
g
quốc
Chăm
-pa
vùng
đất
Nam
Bộ từ
đầu
thế kỉ
X đến
đầu
thế kỉ
XVI
2TN* 5%
0.5đ
Tổng 8 TN 1TL 1/2T
L
1/2T
L
Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
PHÂN MÔN ĐỊA
TT Chươ
ng/
Ch
đ
Ni
dung/
Đơn
vi
kiê<n
thư<c
Sô<
câu
hoTi
theo
mư<c
đô
nhân
thư<c
Tng
% đim
Nhận
biết
Thôn
g
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
TNK
Q
TL TNK
Q
TL TNK
Q
TL TNK
Q
TL
1Châu
1. Vị
trí đa
lí,
phạm
vi
châu
2TN 5%
0.5đ
2.
Đặc
điểm
tự
nhiên
, dân
cư,
hội
của
Trung
Nam
Mỹ.
2TN 5%
0.5đ
3.
Phươ
ng
thức
con
người
khai
thác,
sử
dụng
bảo
vệ
thiên
1TL* ½ (b)
TL*
15%
1.5đ
nhiên
ởchâ
u Mỹ
3 Châu
Đại
Dươ
ng
1. Vị
trí đa
lí,
phạm
vi
châu
Đại
Dươn
g
4TN*
2.
Đặc
điểm
thiên
nhiên
của
các
đảo,
quần
đảo
lục
địa
Ô-
xtrây-
li-a.
1TL* ½(a)
TL
10%
3.
Một
số
đặc
điểm
dân
cư,
hội
phươ
ng
4TN* ½(b)
TL*
15%
1.5đ