ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2023-2024
MÔN LỊCH SỬĐỊA LÍ 7. THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
a) Khung ma trận:
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vị
kiến thức
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tổng %
điểm
Phân môn Lịch sử
1
Chương
5: Việt
Nam từ
đầu thế
kỉ X đến
đầu thế
kỉ XVI.
( 10% -
đã kim
tra gia
kì II)
Công cuộc
xây dựng
bảo vệ
đất nước
thời Ngô –
Đinh
Tiền
(938 –
1009).
2 TN
5%
(0,5
điểm)
Ba lần
kháng
chiến
chống
quân xâm
lược Mông
- Nguyên.
3TN
1
TL
1
TL
(b)
20%
(2,0
điểm)
Nhà Hồ
cuộc
kháng
chiến
chống
quân xâm
lược Minh
(1400 –
1407).
2TN*
5%
(0,5
điểm)
2
Chương
5: Việt
Nam từ
đầu thế
kỉ X đến
đầu thế
kỉ XVI.
Khởi nghĩa
Lam Sơn
(1418 –
1427).
6 TN*
1
TL
(a)
20%
(2,0
điểm)
Tỉ lệ
25%
15%
5%
5%
50% =
5 điểm
Phân môn Địa
1
Chương
4: Châu
Mỹ.
( 10% -
đã kim
tra gia
kì II)
Phương
thức con
người khai
thác tự
nhiên bền
vững , một
số trung
tâm kinh tế
của Bắc
Mỹ.
2 TN
5%
(0,5
điểm)
2
Chương
Đặc điểm
6 TN
15%
dân
Trung và
Nam Mỹ,
vấn đề đô
thị hóa,
văn hóa
Mỹ Latinh.
(1,5
điểm)
4: Châu
Mỹ.
Vấn đề
khai thác,
sử dụng
bảo vệ
rừng A-
ma-dôn.
1
TL
(b)
5%
(0,5
điểm)
Thiên
nhiên châu
Đại Dương
1
TL
15%
(1,5
điểm)
3
Chương
5: Châu
Đại
Dương.
Đặc điểm
dân cư,
hội Ô-
xtrây-li-a.
5%
(0,5
điểm)
4
Chương
6: Châu
Nam
Cực.
Vị trí địa
lí, lịch sử
khám phá
và nghiên
cứu châu
Nam Cực.
1
TL
(a)
5%
(0,5
điểm)
Tỉ lệ
25%
15%
5%
5%
50% =
5 điểm
Tỉ lệ
50%
30%
10%
10%
100% =
10
điểm
b) Bản đặc tả:
Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/ Đơn
vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Phân môn Lịch sử
1
Chương 5:
Việt Nam từ
đầu thế kỉ X
đến đầu thế
kỉ XVI.
( 10% - đã
kim tra
gia kì II)
Công cuộc xây
dựngbảo vệ
đất nước thời
Ngô – Đinh
Tiền Lê (938 –
1009).
Nhận biết:
Nêu được nhng nét chính
v thi Ngô.
2 TN
2
Chương 5:
Việt Nam từ
đầu thế kỉ X
đến đầu thế
kỉ XVI.
Ba lần kháng
chiến chống
quân xâm lược
Mông - Nguyên.
Thông hiểu:
Nêu được ý nghĩa lịch sử
của ba lần kháng chiến
chống quân xâm lược Mông
– Nguyên.
Vận dụng cao:
3TN
1 TL
1 TL
Liên hệ, rút ra được bài học
từ thắng lợi của ba lần
kháng chiến chống quân
xâm lược Mông Nguyên
với những vấn đề của thực
tiễn hiện nay.
(b)
Nhà Hồcuộc
kháng chiến
chống quân xâm
lược Minh
(1400 – 1407).
Nhận biết:
Trình bày được sự ra đời
của nhà Hồ.
2TN*
1 TL
Khởi nghĩa Lam
Sơn (1418 –
1427).
Nhận biết:
Trình bày được một số sự
kiện tiêu biểu của cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn.
Vận dụng:
Đánh giá được vai trò của
Lợi
6 TN*
1 TL
(a)
Số câu/ Loại câu
8 câu
TNKQ,
2 câu
TL
1 câu
(a) TL
1 câu
(b) TL
Tỉ lệ %
25
15
5
5
Phân môn Địa
1
Chương 4:
Châu Mỹ.
( 10% - đã
kim tra
gia kì II)
Phương thức
con người khai
thác tự nhiên
bền vững , một
số trung tâm
kinh tế của Bắc
Mỹ.
Nhận biết:
Xác định được trên bản đồ
một số trung tâm kinh tế
quan trọng Bắc Mỹ.
2 TN
Đặc điểm dân
Trung và
Nam Mỹ, vấn đề
đô thị hóa, văn
hóa Mỹ Latinh.
Nhận biết:
Trình bày được đặc điểm
nguồn gốc dân Trung
Nam Mỹ, vấn đề đô thị hóa,
văn hóa Mỹ Latinh.
6 TN
2
Chương 4:
Châu Mỹ.
Vấn đề khai
thác, sử dụng
bảo vệ rừng A-
ma-dôn.
Vận dụng cao:
Phân tích được vấn đề khai
thác, sử dụng bảo vệ
thiên nhiên Trung Nam
Mỹ thông qua trường hợp
rừng A-ma-dôn.
1 TL
(b)
Thiên nhiên
châu Đại Dương
Thông hiểu:
Phân tích được đặc điểm khí
hậu Ô-xtrây-li-a.
1 TL
3
Chương 5:
Châu Đại
Dương.
Đặc điểm dân
cư,hội Ô-
xtrây-li-a.
Nhận biết:
Trình bày được đặc điểm
dân của Ô-xtrây-li-a.
1 TL
4
Chương 6:
Châu Nam
Cực.
Vị trí địa lí, lịch
sử khám phá và
nghiên cứu châu
Nam Cực.
Vận dụng:
Nêu được ý nghĩa của việc
kết Hiệp ước Nam Cực.
1 TL
(a)
Số câu/ Loại câu
8 câu
TNKQ,
1 câu
TL
1 câu
(a) TL
1 câu
(b) TL
1 câu
TL
Tỉ lệ %
25
15
5
5
Tổng hợp chung
50%
30%
10%
10%
c) Đề kiểm tra:
(Đề gồm có 02 trang)
I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài
Câu 1: Kinh đô thời Ngô Quyền được đặt
A. Cổ Loa. B. Luy Lâu. C. Hoa Lư. D. Mê Linh.
Câu 2: Ai đã có công dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước?
A. Lê Hoàn . B. Ngô Quyền. C.Đinh Bộ Lĩnh. D. Lê Lợi.
Câu 3: Hội thề thể hiện quyết tâm chống giặc của các anh hùng hào kiệt
A. Lũng Nhai. B. Đông Quan. C. Diên Hồng. D. Bình Than.
Câu 4. Nhà Hồ đã dời kinh đô từ Thăng Long (Hà Nội) về
A. Hoa (Ninh Bình). B. Phú Xuân (Huế).
C. Lam Kinh (Thanh Hóa). D. Tây Đô (Thanh Hóa).
Câu 5:Người đã đề xuất vớiLợi chuyển địa bàn hoạt động, đưa quân về Ngh An:
A. Lê Lai. B. Lê Thạch. C. Nguyễn Trãi. D.Nguyễn Chích.
Câu 6: Chiến thắng Tốt Động – Chúc Động vào thời gian nào?
A. Năm 1424. B. Năm 1425. C. Năm 1426. D. Năm 1427.
Câu 7: Tên tướng giặc bị chém đầu Ải Chi Lăng?
A. Vương Thông. B.Mộc Thạnh. C.Lương Minh. D.Liễu Thăng.
Câu 8: Hội thề chấm dứt chiến tranh, quân Minh rút về nước diễn ra đâu?
A. Ninh Kiều. B. Đông Quan. C. Cao Bộ. D. Phố Cát.
Câu 9: Phần lớn các trung tâm kinh tế phân bố khu vực nào của Bắc Mỹ?
A. Phía đôngđông nam. B. Phía tây và tây nam.
C. Phía đôngđông bắc. D. Phía tây và tây bắc.
Câu 10: Trung tâm kinh tế lớn của Bắc Mỹ nằm ven Thái Bình Dương
A. Lốt An-giê-let. B. Niu Oóc. C. Tô-rôn-tô. D. Si-ca-gô.
Câu 11: Người bản địa Trung và Nam Mỹ chủ yếungười
A. gốc Phi. B. Tây Ban Nha. C. Bồ Đào Nha. D. Anh-điêng.
Câu 12: Trung và Nam Mỹ có quy mô dân số
A. rất nhỏ. B. nhỏ. C. vừa. D. lớn.
Câu 13: Năm 2020, tỉ lệ dân thành thị khu vực Trung và Nam Mỹ chiếm bao nhiêu so
với số dân?
A. Hơn 75%. B. Hơn 80%. C. Hơn 85%. D. Hơn 90%.
Câu 14: Đô thị hóa Trung và Nam Mỹđặc điểm gì?
A. Tốc độ đô thị hóa cao và có kế hoạch.
B. Tốc độ đô thị hóa thấp nhưngkế hoạch.
C. Tốc độ đô thị hóa cao và chủ yếu mang tính tự phát.
D. Tốc độ đô thị hóa thấpchủ yếu mang tính tự phát.
Câu 15: Người dân Trung và Nam Mỹ sử dụng ngôn ngữ theo ngữ hệ:
A. Latinh. B. Hán – Tạng.
C. Nam Đảo. D. Ăng lô – Xắc xông.
PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH
TRƯỜNG THCS TAM LỘC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN:LỊCH SỬ- ĐỊA 7
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
đề A