TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8
Năm học 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 60 phút
Đề 001
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời đáp án đúng mà em chọn
Phần I. Lịch sử (2,5 điểm)
Câu 1: Địa bàn chính của cuộc khởi nghĩa do Nguyễn Thiện Thuật chỉ huy là ở đâu?
A. Vùng Bãi Sậy (Hưng Yên). B. Vùng đồng bằng sông Hồng.
C. Vùng Nam Định, Thái Bình. D. Vùng căn cứ Hai Sông (Hải Dương).
Câu 2: Đâu là mâu thuẫn cơ bản, bao trùm trong xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản Pháp và tư sản người Việt.
B. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến.
C. Mâu thuẫn giữa công nhân, nông dân với chế độ phong kiến.
D. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược.
Câu 3: Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh/thành phố nào?
A. Tỉnh Quảng Ninh. B. Tỉnh Kiên Giang.
C. Tỉnh Khánh Hoà. D. Thành phố Hải Phòng.
Câu 4: Lãnh đạo của khởi nghĩa nông dân Yên Thế là ai?
A. Đề Nắm. B. Đề Thám.
C. Bộ chỉ huy nghĩa quân đứng đầu là Đề Thám. D. Đề Nắm sau đó là Đề Thám.
Câu 5: Điểm chung trong chiến thuật đánh địch của các cuộc khởi Bãi Sậy, Hương Khê, Ba Đình là
A. đánh nhanh, thắng nhanh. B. đánh điểm, diệt viện.
C. đánh du kích, bố trí trận địa phục kích. D. có giai đoạn chủ động giảng hoà với quân Pháp.
Câu 6: Mục tiêu hướng tới trong hành trình đi tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành là
A. Trung Quốc. B. các nước phương Tây.
C. các nước châu Âu, châu Phi và châu Mỹ. D. Nhật Bản.
Câu 7: Ý nào không đúng về điểm nổi bật của khởi nghĩa Hương Khê?
A. Cuộc khởi nghĩa diễn ra trong thời gian dài, gây cho quân Pháp nhiều thiệt hại
B. Nghĩa quân được tổ chức tương đối quy củ, huấn luyện chu đáo.
C. Tham gia nghĩa quân chủ yếu là đồng bào các dân tộc Mường, Thái,...
D. Nghĩa quân đã chế tạo thành công súng trường theo mẫu của Pháp.
Câu 8: Thành phố đảo duy nhất ở nước ta là
A. Phú Quốc.B. Côn Đảo. C. Vân Đồn. D. Lý Sơn.
Câu 9: Thực dân Pháp nổ súng xâm lược nước ta đầu tiên ở địa phương nào?
A. Thuận An (Huế). B. Đà Nẵng. C. Gia Định. D. Hà Nội.
Câu 10: Phong trào Đông du được khởi xướng và tổ chức bởi
A. Phan Bội Châu và Hội Duy tân. B. Huỳnh Thúc Kháng.
C. Phan Châu Trinh. D. Phan Bội Châu.
Phần II. Địa lí (2,5 điểm)
Câu 11: Hai phụ lưu chính của hệ thống sông Hồng là
A. sông chảy và sông Mã. B. sông Mã và sông Đà.
C. sông Đã và sông Lô. D. sông Lô và sông chảy.
Câu 12: Sự phong phú, đa dạng của sinh vật Việt Nam không được thể hiện ở yếu tố nào sau đây?
A. Chỉ có hệ sinh thái nhân tạo. B. Đa dạng về thành phần loài.
C. Đa dạng về nguồn gen. D. Đa dạng về kiểu hệ sinh thái.
Câu 13: Biến đổi khí hậu có tác động như thế nào đối với thủy văn của Việt Nam?
A. Các yếu tố: nhiệt độ, lượng mưa có sự biến động trên cả nước.
B. Gia tăng sự chênh lệch lưu lượng nước giữa mùa lũ và mùa cạn.
C. Nhiệt độ trung bình năm có xu thế tăng trên phạm vi cả nước.
D. Tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan (mưa lớn, bão, rét đậm,…).
Câu 14: Hệ sinh thái nào sau đây thuộc hệ sinh thái nhân tạo?
A. Rừng mưa nhiệt đới B. Đầm phá ven biển.
C. Rừng ngập mặn ven biển. D. Vùng chuyên canh.
Câu 15: Đường biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam nằm ở
A. ranh giới ngoài của nội thủy. B. ranh giới ngoài của lãnh hải
C. ranh giới của thềm lục địa. D. ranh giới đặc quyền kinh tế.
Câu 16: Hồ Hòa Bình nằm trên sông nào dưới đây?
A. Sông Chảy. B. Sông Đà.C. Sông Hồng. D. Sông Mã.
Câu 17: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về sự suy giảm đa dạng sinh học ở Việt Nam?
A. Mở rộng phạm vi phân bố của các loài sinh vật. B. Suy giảm số lượng cá thể, loài sinh vật.
C. Suy giảm hệ sinh thái. D. Suy giảm nguồn gen.
Câu 18: Để thích ứng với biến đổi khí hậu, chúng ta cần
A. sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo. B. sử dụng tiết kiệm và bảo vệ tài nguyên nước.
C. giảm thiểu và xử lí rác thải, chất thải. D. rèn luyện các kĩ năng ứng phó với thiên tai.
Câu 19: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của quốc gia nào dưới đây?
A. Đông Ti-mo. B. Phi-lip-pin. C. Ma-lai-xi-a. D. Xin-ga-po.
Câu 20: Trong các hệ sinh thái, hệ sinh thái nào sau đây ngày càng mở rộng?
A. Hệ sinh thái tre nứa. B. Hệ sinh thái ngập mặn.
C. Hệ sinh thái nông nghiệp. D. Hệ sinh thái nguyên sinh.
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Phần I. Lịch sử (2,5 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a. (1 điểm) Hãy cho biết nguyên nhân bùng nổ của phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX.
b. (0,5 điểm) Từ sự thất bại của phong trào Cần vương và khởi nghĩa Yên Thế, em có thể rút ra bài học gì cho
công cuộc đấu tranh giành độc lập sau đó, cũng như công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
Câu 2. (1 điểm) Chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh có điểm gì khác nhau?
Phần II. Địa lí (2,5 điểm)
Câu 3. (2,5 điểm) :
a. (1,5 điểm) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét.
Đất feralit đồi núi thấp: 65% diện tích đất tự nhiên.
Đất mùn núi cao: 11% diện tích đất tự nhiên.
Đất phù sa : chiếm 24% diện tích đất tự nhiên.
b. (1 điểm) Hãy cho biết loại đất trồng phổ biến đang được khai thác để phát triển nông nghiệp ở địa phương em?
Người dân ở đó đã thực hiện các biện pháp gì để chống thoái hóa đất trồng?
TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8
Năm học 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 60 phút
Đề 002
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời đáp án đúng mà em chọn
Phần I. Lịch sử (2,5 điểm)
Câu 1: Thực dân Pháp nổ súng xâm lược nước ta đầu tiên ở địa phương nào?
A. Gia Định. B. Thuận An (Huế). C. Hà Nội. D. Đà Nẵng.
Câu 2: Lãnh đạo của khởi nghĩa nông dân Yên Thế là ai?
A. Đề Nắm. B. Đề Thám.
C. Đề Nắm sau đó là Đề Thám. D. Bộ chỉ huy nghĩa quân đứng đầu là Đề Thám.
Câu 3: Điểm chung trong chiến thuật đánh địch của các cuộc khởi Bãi Sậy, Hương Khê, Ba Đình là
A. đánh nhanh, thắng nhanh. B. đánh điểm, diệt viện.
C. đánh du kích, bố trí trận địa phục kích. D. có giai đoạn chủ động giảng hoà với quân Pháp.
Câu 4: Địa bàn chính của cuộc khởi nghĩa do Nguyễn Thiện Thuật chỉ huy là ở đâu?
A. Vùng Nam Định, Thái Bình. B. Vùng Bãi Sậy (Hưng Yên).
C. Vùng đồng bằng sông Hồng. D. Vùng căn cứ Hai Sông (Hải Dương).
Câu 5: Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh/thành phố nào?
A. Thành phố Hải Phòng. B. Tỉnh Quảng Ninh.
C. Tỉnh Khánh Hoà. D. Tỉnh Kiên Giang.
Câu 6: Mục tiêu hướng tới trong hành trình đi tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành là
A. các nước phương Tây. B. Trung Quốc.
C. các nước châu Âu, châu Phi và châu Mỹ. D. Nhật Bản.
Câu 7: Đâu là mâu thuẫn cơ bản, bao trùm trong xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược.
B. Mâu thuẫn giữa công nhân, nông dân với chế độ phong kiến.
C. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến.
D. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản Pháp và tư sản người Việt.
Câu 8: Thành phố đảo duy nhất ở nước ta là
A. Lý Sơn. B. Phú Quốc.C. Côn Đảo. D. Vân Đồn.
Câu 9: Phong trào Đông du được khởi xướng và tổ chức bởi
A. Phan Bội Châu và Hội Duy tân. B. Huỳnh Thúc Kháng.
C. Phan Châu Trinh. D. Phan Bội Châu.
Câu 10: Ý nào không đúng về điểm nổi bật của khởi nghĩa Hương Khê?
A. Nghĩa quân được tổ chức tương đối quy củ, huấn luyện chu đáo.
B. Nghĩa quân đã chế tạo thành công súng trường theo mẫu của Pháp.
C. Cuộc khởi nghĩa diễn ra trong thời gian dài, gây cho quân Pháp nhiều thiệt hại
D. Tham gia nghĩa quân chủ yếu là đồng bào các dân tộc Mường, Thái,...
Phần II. Địa lí (2,5 điểm)
Câu 11: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về sự suy giảm đa dạng sinh học ở Việt Nam?
A. Suy giảm hệ sinh thái.
B. Mở rộng phạm vi phân bố của các loài sinh vật.
C. Suy giảm số lượng cá thể, loài sinh vật.
D. Suy giảm nguồn gen.
Câu 12: Trong các hệ sinh thái, hệ sinh thái nào sau đây ngày càng mở rộng?
A. Hệ sinh thái ngập mặn. B. Hệ sinh thái nông nghiệp.
C. Hệ sinh thái nguyên sinh. D. Hệ sinh thái tre nứa.
Câu 13: Để thích ứng với biến đổi khí hậu, chúng ta cần
A. rèn luyện các kĩ năng ứng phó với thiên tai. B. sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.
C. giảm thiểu và xử lí rác thải, chất thải. D. sử dụng tiết kiệm và bảo vệ tài nguyên nước.
Câu 14: Đường biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam nằm ở
A. ranh giới của thềm lục địa. B. ranh giới đặc quyền kinh tế.
C. ranh giới ngoài của lãnh hải D. ranh giới ngoài của nội thủy.
Câu 15: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của quốc gia nào dưới đây?
A. Đông Ti-mo. B. Ma-lai-xi-a. C. Xin-ga-po. D. Phi-lip-pin.
Câu 16: Biến đổi khí hậu có tác động như thế nào đối với thủy văn của Việt Nam?
A. Nhiệt độ trung bình năm có xu thế tăng trên phạm vi cả nước.
B. Gia tăng sự chênh lệch lưu lượng nước giữa mùa lũ và mùa cạn.
C. Các yếu tố: nhiệt độ, lượng mưa có sự biến động trên cả nước.
D. Tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan (mưa lớn, bão, rét đậm,…).
Câu 17: Hai phụ lưu chính của hệ thống sông Hồng là
A. sông Đã và sông Lô. B. sông Mã và sông Đà.
C. sông chảy và sông Mã. D. sông Lô và sông chảy.
Câu 18: Hệ sinh thái nào sau đây thuộc hệ sinh thái nhân tạo?
A. Rừng ngập mặn ven biển. B. Rừng mưa nhiệt đới
C. Đầm phá ven biển. D. Vùng chuyên canh.
Câu 19: Hồ Hòa Bình nằm trên sông nào dưới đây?
A. Sông Mã. B. Sông Hồng. C. Sông Đà.D. Sông Chảy.
Câu 20: Sự phong phú, đa dạng của sinh vật Việt Nam không được thể hiện ở yếu tố nào sau đây?
A. Đa dạng về nguồn gen. B. Đa dạng về kiểu hệ sinh thái.
C. Đa dạng về thành phần loài. D. Chỉ có hệ sinh thái nhân tạo.
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Phần I. Lịch sử (2,5 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a. (1 điểm) Hãy cho biết nguyên nhân bùng nổ của phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX.
b. (0,5 điểm) Từ sự thất bại của phong trào Cần vương và khởi nghĩa Yên Thế, em có thể rút ra bài học gì cho
công cuộc đấu tranh giành độc lập sau đó, cũng như công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
Câu 2. (1 điểm) Chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh có điểm gì khác nhau?
Phần II. Địa lí (2,5 điểm)
Câu 3. (2,5 điểm) :
a. (1,5 điểm) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét.
Đất feralit đồi núi thấp: 65% diện tích đất tự nhiên.
Đất mùn núi cao: 11% diện tích đất tự nhiên.
Đất phù sa : chiếm 24% diện tích đất tự nhiên.
b. (1 điểm) Hãy cho biết loại đất trồng phổ biến đang được khai thác để phát triển nông nghiệp ở địa phương em?
Người dân ở đó đã thực hiện các biện pháp gì để chống thoái hóa đất trồng?
TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8
Năm học 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 60 phút
Đề 003
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời đáp án đúng mà em chọn
Phần I. Lịch sử (2,5 điểm)
Câu 1: Ý nào không đúng về điểm nổi bật của khởi nghĩa Hương Khê?
A. Nghĩa quân đã chế tạo thành công súng trường theo mẫu của Pháp.
B. Nghĩa quân được tổ chức tương đối quy củ, huấn luyện chu đáo.
C. Tham gia nghĩa quân chủ yếu là đồng bào các dân tộc Mường, Thái,...
D. Cuộc khởi nghĩa diễn ra trong thời gian dài, gây cho quân Pháp nhiều thiệt hại
Câu 2: Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh/thành phố nào?
A. Tỉnh Kiên Giang. B. Thành phố Hải Phòng.
C. Tỉnh Khánh Hoà. D. Tỉnh Quảng Ninh.
Câu 3: Điểm chung trong chiến thuật đánh địch của các cuộc khởi Bãi Sậy, Hương Khê, Ba Đình là
A. đánh điểm, diệt viện. B. đánh nhanh, thắng nhanh.
C. có giai đoạn chủ động giảng hoà với quân Pháp. D. đánh du kích, bố trí trận địa phục kích.
Câu 4: Lãnh đạo của khởi nghĩa nông dân Yên Thế là ai?
A. Đề Thám. B. Đề Nắm.
C. Đề Nắm sau đó là Đề Thám. D. Bộ chỉ huy nghĩa quân đứng đầu là Đề Thám.
Câu 5: Phong trào Đông du được khởi xướng và tổ chức bởi
A. Phan Bội Châu. B. Huỳnh Thúc Kháng.
C. Phan Châu Trinh. D. Phan Bội Châu và Hội Duy tân.
Câu 6: Địa bàn chính của cuộc khởi nghĩa do Nguyễn Thiện Thuật chỉ huy là ở đâu?
A. Vùng căn cứ Hai Sông (Hải Dương). B. Vùng Bãi Sậy (Hưng Yên).
C. Vùng đồng bằng sông Hồng. D. Vùng Nam Định, Thái Bình.
Câu 7: Thực dân Pháp nổ súng xâm lược nước ta đầu tiên ở địa phương nào?
A. Gia Định. B. Hà Nội. C. Thuận An (Huế). D. Đà Nẵng.
Câu 8: Đâu là mâu thuẫn cơ bản, bao trùm trong xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Mâu thuẫn giữa công nhân, nông dân với chế độ phong kiến.
B. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược.
C. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến.
D. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản Pháp và tư sản người Việt.
Câu 9: Thành phố đảo duy nhất ở nước ta là
A. Vân Đồn. B. Lý Sơn. C. Phú Quốc.D. Côn Đảo.
Câu 10: Mục tiêu hướng tới trong hành trình đi tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành là
A. các nước phương Tây. B. Trung Quốc.
C. các nước châu Âu, châu Phi và châu Mỹ. D. Nhật Bản.
Phần II. Địa lí (2,5 điểm)
Câu 11: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của quốc gia nào dưới đây?
A. Đông Ti-mo. B. Ma-lai-xi-a. C. Xin-ga-po. D. Phi-lip-pin.
Câu 12: Hồ Hòa Bình nằm trên sông nào dưới đây?
A. Sông Mã. B. Sông Hồng. C. Sông Chảy. D. Sông Đà.
Câu 13: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về sự suy giảm đa dạng sinh học ở Việt Nam?
A. Suy giảm nguồn gen. B. Suy giảm số lượng cá thể, loài sinh vật.
C. Mở rộng phạm vi phân bố của các loài sinh vật. D. Suy giảm hệ sinh thái.
Câu 14: Đường biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam nằm ở
A. ranh giới ngoài của nội thủy. B. ranh giới của thềm lục địa.
C. ranh giới đặc quyền kinh tế. D. ranh giới ngoài của lãnh hải
Câu 15: Hai phụ lưu chính của hệ thống sông Hồng là
A. sông Lô và sông chảy. B. sông Đã và sông Lô.
C. sông Mã và sông Đà. D. sông chảy và sông Mã.