Trưng THCS Nguyễn Đình Chiểu
H và tên:…………………………….
Lp: 8/……..SBD…..….Phòng……
KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC 23-24
MÔN: LCH SA LÝ 8
Thi gian: 90 (không k thời gian giao đ)
Đim:
A. PHÂN MÔN LCH S (5,0 điểm)
I. TRC NGHIM: (2,0 điểm) Chn câu tr lời đúng nhất, ri ghi vào giy làm bài
Câu 1. Cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX được tiến hành
trên lĩnh vực nào?
A. Kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục, quân sự. B. Thống nhất tiền tệ, văn hóa.
C. Kinh tế, chính trị, giáo dục. D. Văn hóa, giáo dục, quân sự.
Câu 2. Ý nghĩa của ci cách Duy tân Minh Tr
A. Nht Bn tr thành nước tư bản ch nghĩa đầu tiên Châu Á.
B. xác lp quyn thng tr ca tng lp quý tộc tư sản.
C. thng nht th trường, tin t, phát trin kinh tế bản ch nghĩa ở nông thôn.
D. quân đội được hun luyn theo kiểu phương Tây.
Câu 3. Trong quá trình xâm lược và đt ách thng tr n Đ, thực dân Anh Đã thực hin chính
sách gì v chính tr?
A. Đồng hóa nhân dân Ấn Độ. B. Thc hiện chính sách “ngu dân” để d cai tr.
C. Thc hiện chính sách “chia đ tr”. D. Tiến hành mua chuc tng lp phong kiến bn x.
Câu 4. Cui thế k XIX, thực dân Pháp hoàn thành quá trình xâm lược các nước Đông Nam Á
A. Thái Lan, Vit Nam, Cam-pu-chia. B. Vit Nam, Cam-pu-chia, Xin-ga-po.
C. Vit Nam, Cam-pu-chia, Lào. D. Cam-pu-chia, Xin-ga-po. Thái Lan.
Câu 5. Sau Hip ưc Nhâm Tut, triều đình Huế đã làm gì đi vi nhân dân Nam Kì?
A. Kêu gọi nhân dân Nam Kỳ đứng lên chống Pháp.
B. Phản đối các cuộc kháng chiến của nhân dân ở Nam Kì.
C. Đàn áp các cuộc khởi nghĩa của nhân dân ở Nam Kì.
D. Ngăn cản phong trào kháng chiến của nhân dân ở Nam Kì.
Câu 6. Trong giai đoạn từ năm 1885 đến năm 1888, phong trào Cần vương được đặt dưới sự chỉ
huy của
A. Tôn Thất Thuyết và Nguyễn Tri Phương. B. Tôn Thất Thuyết và Nguyễn Văn Tường.
C. Vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết. D. Nguyễn Tri Phương và Vua Hàm Nghi.
Câu 7. Cuc khởi nghĩa tiêu biểu nht ca nhân dân vùng châu th Bc B cui thế k XIX là
A. khởi nghĩa Ba Đình. B. khởi nghĩa Hương Khê.
C. khởi nghĩa Bãi Sậy. D. khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
Câu 8. Hip ưc Pa--nôt được ký vào thi gian nào?
A. 5-6-1884. B. 6-6-1884. C. 7-6-1884. D. 8-6-1884.
II. PHN T LUN (3,0 đim)
Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo
Trường Sa của các vua Nguyễn.
Câu 2. (0,5 điểm) Vì sao nói khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biu nht trong phong trào
Cần vương?
Câu 3. (1,0 đim) Khi tiến hành chiến tranh xâm lược Vit Nam, vì sao thc dân Pháp chọn Đà Nng
là đa đim tấn công đu tiên?
B. PHÂN MÔN ĐA LÝ (5,0 đim)
I. PHN TRC NGHIM: (2 đim)
I. TRC NGHIM: (4 điểm) Chn một phương án tr lời đúng của mi câu sau (T câu 1 đến câu
. và ghi vào giy bài làm - Ví d: Câu 1 chn phương án A, ghi là 1.A).
Câu 1: Qun đo Hoàng Sa thuc tnh thành nào c ta?
A. Đà Nng. B. Khánh Hòa.
C. Qung Nam. D. Bình Thun.
Câu 2: Khí hu vùng bin nưc ta mang tính cht
A. cận xích đạo. B. ôn đi gió mùa.
C. nhit đi gió mùa. D. cn nhit gió mùa.
Câu 3: Du m và khí t nhiên c ta phân b nhiu
A. đồng bng. B. Bc Trung B.
C. Vit Bc. D. Thm lc đa phía nam.
Câu 4: Khó khăn nào ln nht v vấn đề bo v ch quyn ca vùng biển nước ta?
A. Có nhiu thiên tai.
B. Hiện tượng nưc bin dâng.
C. Tài nguyên đang ngày càng cn kit.
D. Tình trng chng ln gia các vùng biển đo ca nhiu quc gia
Câu 5: Trong vùng bin Vit Nam có hai vnh bin nào?
A. Vnh Thái Lan và vnh Bc B. B. Vnh H Long và vnh Bc B.
C. Vnh H Long và vnh Hoàng Sa. D. Vnh Nha Trang và vnh Cam Ranh.
Câu 6: Tỉnh nào nước ta phát trin mnh ngh làm mui:
A. TP H Chí Minh. B. Hà Ni. C. Qung Ngãi. D. Cà Mau.
Câu 7: Nhóm đt chiếm din tích nh nhất nước ta:
A. phù sa. B. feralit. C. đt xám. D. mùn núi cao.
Câu 8: Nhóm đt nào thích hợp để canh tác cây lúa, hoa màu và cây công ngip hằng năm?
A. Đt badan. B. Đt phù sa. C. Đt feralit. D. Đt xám.
II. T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 đim) Chng minh s đa dạng v kiu h sinh thái ca sinh vt Vit Nam?
Câu 2. (1,5 đim)
a) Trình bày khái nim ni thy, lãnh hi ca Vit Nam. (theo Lut bin Vit Nam).
b) Bn thân em có th làm gì để góp phn bo v môi trưng biển đảo?
HT
T Trưởng GV ra đề
Nguyn Phi Cu Trn Th Thanh Nguyn Th Kim Hiu
Đáp án trc nghim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………
HT!