
Trường THCS Nguyễn Viêt Xuân
Họ và tên:……………………..……Lớp: 8/…. KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Kết quả cuộc Cách mạng Tân Hợi 1911 là
A. thống nhất Trung Quốc. C. lật đổ hoàn toàn chế độ phong kiến.
B. Trung Quốc giành độc lập. D. thành lập Trung Hoa Dân quốc.
Câu 2. Vua Minh Trị đã thực hiện biện pháp gì để đào tạo nhân tài?
A. Cử học sinh đi du học phương Tây.C. Đổi mới chương trình giảng dạy.
B. Thi hành chế độ giáo dục bắt buộc. D. Coi trọng khoa học – kĩ thuật trong dạy- học.
Câu 3. Về xã hội, thực dân Anh đã thi hành chính sách gì ở Ấn Độ?
A. Chia để trị. C. Nhượng bộ tầng lớp trên.
B. “Ngu dân”. D. Ra sức vơ vét tài nguyên.
Câu 4. Ý nào không phải là chính sách cai trị về chính trị của thực dân Anh ở Ấn Độ?
A. Thi hành nhiều biện pháp để áp đặt và củng cố quyền cai trị trực tiếp.
B. Điều hành trực tiếp là phó vương và một hội đồng gồm 5 ủy viên.
C. Biến Ấn Độ thành một tỉnh của Anh.
D. Nữ hoàng Anh tuyên bố đồng thời vừa là Nữ hoàng Ấn Độ.
Câu 5. Ý nào không phải là chính sách cai trị về kinh tế của thực dân Anh ở Ấn Độ?
A. Tăng cường chiếm đoạt ruộng đất của công xã để lập đồn điền.
B. Đẩy mạnh vơ vét tài nguyên ở thuộc địa.
C. Bóc lột nhân công để thu lợi nhuận tối đa.
D. Đầu tư phát triển công nghiệp đẻ thu được nhiều lợi nhuận.
Câu 6. Cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX, thực dân phương Tây đã
A. phân chia xong thuộc địa ở khu vực Đông Nam Á.
B. hoàn thành đàn áp, khủng bố các phong trào đấu tranh.
C. cơ bản hoàn thành việc vơ vét, bóc lột nhân dân Đông Nam Á.
D. đẩy mạnh chính sách khai thác bóc lột thuộc địa đối với Đông Nam Á.
Câu 7. Nhà Nguyễn đặt kinh đô ở đâu?
A. Thăng Long. B. Hoa Lư C. Phú Xuân D. Cổ Loa
Câu 8. Năm 1858, khi xâm lược thực dân Pháp đã tấn công nơi nào đầu tiên tại Việt Nam?
A. Huế. B. Gia Định C. Hà Nội D. Đà Nẵng
Câu 9. Việt Nam có đường bờ biển trải dài hơn
A. 2260 km. B. 3260 km. C. 4260 km. D. 5260 km.
Câu 10. Vịnh biển nào sau đây là một trong bảy kì quan thiên nhiên thế giới?
A. vịnh Hạ Long. B. vịnh Vân Phong. C. vịnh Cam Ranh. D. vịnh Nha Trang.
Câu 11. Độ muối trung bình của vùng biển Việt Nam khoảng 32%o – 33%o
A. 30%o – 31%o . B. 31%o – 32%o C. 32%o – 33%o . D. 33%o – 34%o.
Câu 12. Vùng đặc quyền kinh tế của vùng biển nước ta có chiều rộng là
A. 200 hải lí. B. 300 hải lí. C. 400 hải lí. D. 500 hải lí.
Câu 13. Năm 2019, trữ lượng thủy sản nước ta khoảng
A. 3,87 triệu tấn. B. 3,78 triệu tấn. C. 8,37 triệu tấn. D. 7,38 triệu tấn.
Câu 14. Vùng biển nước ta có khoảng bao nhiêu loài cá có gí trị kinh tế cao?
A. 100. B. 110. C. 120. D. 130.
Câu 15. Đảo lớn nhất nước ta là
A. Lý Sơn. B. Phú Quốc. C. Cái Bầu. D. Bạch Long Vĩ
A