Y BAN NN N HUYN NAM GIANG
TRƯỜNG PH TNG DÂN TC NI TRÚ
TRUNG HC CƠ S NAM GIANG
ĐỀ KIM TRA HC II
Năm học: 2023– 2024
Môn: Lịch sửĐịa lí. Khối 8
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề:
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, Nhật Bản, quá trình tập trung bản tập trung
sản xuất, đưa tới sự xuất hiện của các
A. công trường thủ công. B. tổ chức phường hội.
C. công ty độc quyền. D. tổ chức thương hội.
Câu 2. Đến cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, quốc gia duy nhất Đông Nam Á giữ được nền
độc lập tương đối về chính trị
A. Việt Nam. B. Lào.
C. Xiêm. D. Miến Điện.
Câu 3. Việt Nam, trong những năm 1885 - 1896 đã diễn ra cuộc đấu tranh nào dưới đây?
A. Khởi nghĩa Yên Bái. B. Phong trào Cần vương.
C. Khởi nghĩa Yên Thế. D. Khởi nghĩa của A-cha-xoa.
Câu 4. Luật Gia Long là tên gọi khác của bộ luật nào dưới đây?
A. Hoàng Việt luật lệ. B. Quốc triều hình luật.
C. Hình luật. D. Hình thư.
Câu 5. Người chỉ huy quân dân Việt Nam chiến đấu chống lại quân Pháp tại Đà Nẵng (tháng
9/1858 - tháng 2/1859) là
A. Nguyễn Lâm. B. Tôn Thất Thuyết.
C. Hoàng Diệu. D. Nguyễn Tri Phương.
Câu 6. Ai tác giả của câu nói nổi tiếng: Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam, thì mới
hết người Nam đánh Tây”?
A. Nguyễn Trung Trực. B. Trương Định.
C. Võ Duy Dương. D. Nguyễn Hữu Huân.
Câu 7. Sự nóng lên của Trái Đất không làm cho
A. băng hai cực tăng. B. mực nước biển dâng.
C. sinh vật phong phú. D. thiên tai bất thường.
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm tài nguyên động vật của nước ta
A. Các loài động vật tự triệt tiêu nhau.
B. Do con người săn bắt quá mức, thu hẹp môi trường sống của sinh vật.
C. Do các loài sinh vật tự chết đi.
D. Do các loài di sang các khu vực khác trên thế giới.
Câu 9. Khoáng sảntrữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta là:
A. Muối. B. Sa khoáng. C. Cát. D. Dầu khí.
Câu 10. Tài nguyên và môi trường vùng biển Việt Nam hiện nay:
A. Các hoạt động khai thác dầu khí không ảnh hưởng đến môi trường vùng biển.
B. Môi trường vùng biển Việt Nam rất trong lành.
C. Các hoạt động du lịch biển không gây ô môi trường vùng biển.
D. Một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm.
Câu 11. Chế độ nước sông Hồng có các mùa nào dưới đây?
A. Mùa mưa và mùa khô. B. Mùa mưa và mùa lũ.
C. Mùa và mùa cạn. D. Mùa và mùa khô.
Câu 12. Điền vào chỗ (…): sông Cửu Long có 2 nhánh chính là … và sông Hậu.
A. sông Tiền. B. sông Mê Công.
C. sông Hồng. D. sông Đồng Nai.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5điểm) Nêu cảm nghĩ của em về quá trình thực thi chủ quyền của nhà Nguyễn đối
với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa.
Câu 2.
a. (1,0 điểm) Qua việckết các hiệp ước Giáp Tuất, Hác-măng Pa-tơ-nốt, em đánh giá thế
nào về thái độ của triều đình nhà Nguyễn trước cuộc tấn công xâm lược của thực dân Pháp?
b. (1,5 điểm) Kể tên 5 nhân vật lịch sử tiêu biểu trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
xâm lược của nhân dân Việt Nam (1858 - 1884). Bài học em học được từ các nhân vật lịch
sử đó là gì?
Câu 3. (2,0 điểm) Trình bày vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. Bản thân em có thể
làm gì để góp phần bảo vệ môi trường biển đảo?
Câu 4. (1,0 điểm) Chế độ nước của các sông chính châu thổ sông Hồng châu thổ sông
Cửu Long khác nhau như thế nào?
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: LỊCH SỬĐỊA LÍ. LỚP 8
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
C
B
A
D
A
C
B
D
D
C
A
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Điểm
Câu 1:
(1,5
điểm)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2:
(2,5điểm)
0,5đ
0,5đ
1,0đ
0,5đ
Câu 3:
(2,0
điểm)
1,5đ
0,5đ
Câu 4:
(1,0
điểm)
Chế độ nước của sông
Hồng
Chế độ nước của sông Cửu
Long
Mùa
- Kéo dài 5 tháng (từ tháng
6 đến tháng 10), chiếm
khoảng 75% lưu lượng
dòng chảy cả năm.
- Các đợt lên nhanh
đột ngột
- Kéo dài 5 tháng (từ tháng 7
đến tháng 11), chiếm khoảng
80% lưu lượng dòng chảy cả
năm.
- lên khi rút đều diễn
ra chậm.
Mùa
cạn
- Kéo dài 7 tháng (từ tháng
11 đến tháng 5 năm sau),
chiếm khoảng 25% lưu
lượng dòng chảy cả năm.
- Kéo dài 7 tháng (từ tháng
12 đến tháng 6 năm sau),
chiếm khoảng 20% lưu
lượng dòng chảy cả năm
0,5đ
0,5đ
KT HIỆU TRƯỞNG
P. HIỆU TRƯỞNG Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề
Mai Tấn Lâm Hoàng Văn Hùng Nguyễn Thị Hạnh
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬĐỊA LÍ - LỚP 8. NĂM HỌC 20223-2024
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tng
%
đim
TT
Chương
/
Ch đ
Ni
dung/Đơn v
kiến thc
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
TNK
Q
TL
1
CHÂU
Á T
NỬA
SAU
THẾ
KỈ XIX
ĐẾN
ĐẦU
THẾ
KỈ XX
Bài 15. Ấn
ĐộĐông
Nam Á từ
nửa sau thế
kỉ XIX đến
đầu thế kỉ
XX
3TN
(
TN1,2,
3)
0,75đ
7,5%
0,75đ
Việt Nam
dưới thời
Nguyễn
(nửa đầu thế
kỉ XIX)
1TN
( TN4)
0,25đ
1TL
(TL1)
1,5đ
17,5
%
1,75đ
2
VIT
NAM
T
TH K
XIX
ĐN
ĐU
TH K
XX
Cuc kháng
chiến chng
thc dân Pháp
xâm lưc t
năm 1858 đến
năm 1884
2TN
( TN
5,6)
0,5đ
½ TL
(TL2
a)
1,0đ
½ TL
(TL2b
)
1,0đ
½ TL
(TL2b
)
0,5đ
30%
3,0đ
KHÍ
HU
VÀ
THY
VĂN
VIT
NAM
Tác động
của biến đổi
khí hậu đối
với khí hậu
thuỷ văn
Việt Nam
2TN
(TN
7,8)
0,5đ
5%
0,5đ
Môi trưng và
tài nguyên
thiên nhiên
bin đo Vit
Nam
2TN
(
TN9,10
)
0,5đ
½ TL
(TL3)
1,5đ
½ TL
(TL3)
0,5đ
25%
2,5đ
3
BIỂN
ĐẢO
VIỆT
NAM
Chủ đề
chung 1:
Văn minh
châu thổ
sông Hồng
và sông Cửu
Long
2TN
( TN
11,12)
0,5đ
1TL
(TL4)
1,0đ
15%
1,5đ
Tổng: Số câu
12 TN,
½ TL
1,5
1,5TL
1TL
16