MA TRN Đ KIM TRA CUI II LCH S- ĐỊA LÝ 8 NĂM HC 2023-2024.
PHÂN MÔN LCH S
Cấp độ
Ni dung
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
Cp đ thp
Cp đ cao
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
Ch đề 1:
VIT NAM
T TK XIX
ĐẾN ĐU TK
XX
Nêu được quá trình thực dân
Pháp xâm lược Việt Nam
cuộc kháng chiến chống thực
dân Pháp xâm lược của nhân
dân Việt Nam (1858 1884).
Nêu được nguyên nhân, một
số nội dung chính trong các đề
nghị cải cách của các quan lại,
phu yêu nước.
Trình bày được một số cuộc
khởi nghĩa tiêu biểu trong phong
trào Cần vương cuộc khởi
nghĩa Yên Thế.
Giới thiệu được những
nét chính về hoạt động
yêu nước của Phan Bội
Châu, Phan Châu Trinh,
Nguyễn Tất Thành.
Phân tích được tác động
của cuộc khai thác thuộc địa
lần thứ nhất của người Pháp
đối với xã hội Việt Nam
Số câu
1
1
8
Số điểm
1,5điểm
1,5 điểm
5,0 điểm
LCH
S
TS c
TS đ
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Mức độ
Ni dung
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng thp
Vn dng
cao
Cng
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ch đề 1: ĐẶC
ĐIM KHÍ HU
VÀ THU VĂN
VIT NAM
Trình bày được đặc điểm khí hu
nhiệt đới m gió mùa ca Vit
Nam.
Số câu
Số điểm
2 câu
0,66 điểm
Chủ đề 2: ĐẶC
ĐIM TH
NHƯNG VÀ
SINH VT VIT
NAM
Chứng minh được tính cht
nhiệt đới gió mùa ca lp ph th
nhưng.
Trình bày được đặc điểm phân b
của ba nhóm đất chính.
Đặc điểm chung ca sinh vt Vit
Nam
Phân ch được đặc điểm
của đất feralit giá tr s
dụng đất feralit trong sn
xut nông, lâm nghip.
Phân ch được đặc điểm
của đất phù sa giá tr s
dng của đt phù sa trong
sn xut nông nghip, thu
sn.
Số câu
Số điểm
1 câu
1,5 điểm
3 câu
2,16 điểm
Chủ đề 3: BIN
ĐẢO VIT NAM
VÀ BO V
CH QUYN,
CÁC QUYN
VÀ LI ÍCH
HP PHÁP CA
VIT NAM
BIỂN ĐÔNG.
Xác định được trên bản đồ phm
vi Biển Đông, các nước vùng
lãnh th chung Biển Đông với
Vit Nam.
Trình bày được đặc điểm t
nhiên vùng biển đảo Vit Nam.
Xác định được trên bản đồ
các mốc xác định đường cơ
sở, đường phân chia vnh Bc
B gia Vit Nam và Trung
Quốc; trình bày được các
khái nim vùng ni thu, lãnh
hi, tiếp giáp lãnh hi, vùng
đặc quyn kinh tế, thm lc
địa ca Vit Nam (theo Lut
Bin Vit Nam).
S câu
S điểm
1 câu
1,5 điểm
3 câu
2,16 điểm
ĐỊA
S câu
6 câu
1 câu
1 câu
8 câu
S điểm
2,0 điểm
1,5 điểm
1,5 điểm
5,0 điểm
TS câu
12 câu
2 câu
2 câu
16 câu
TS đim
4,0 đim
3,0 điểm
3,0 điểm
10 điểm
TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIN
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN LCH S VÀ ĐỊA LÝ - LP 8
Thi gian: 60 phút (không k giao đề)
I. TRC NGHIM. (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng ri ghi vào giy bài làm. (Mi câu 0,25 điểm)
Câu 1. Thực dân Pháp dựa vào duyên cớ nào để tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Triều đình nhà Nguyễn thi hành chính sách cấm đạo Công giáo.
B. Nhà Nguyễn không cho tàu của thương nhân Pháp vào tránh bão.
C. Nhà Nguyễn tịch thu và đốt thuốc phiện của thương nhân Pháp.
D. Triều đình nhà Nguyễn vi phạm điều khoản trong Hiệp ước Véc-xai.
Câu 2. Hiệp ước nào đánh dấu việc triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận quyền cai quản của
thực dân Pháp ở sáu tỉnh Nam Kì
A. Hiệp ước Nhâm Tuất. B. Hiệp ước Giáp Tuất.
C. Hiệp ước Hác-măng. D. Hiệp ước Pa--nốt.
Câu 3. Ai là tác giả của câu nói nổi tiếng: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam, thì mới hết người
Nam đánh Tây”?
A. Nguyễn Hữu Huân B. Trương Định.
C. Võ Duy Dương. D. Nguyễn Trung Trực.
Câu 4. Tháng 11/1873, quân triều đình nhà Nguyễn phối hợp với quân Cờ Đen của Lưu Vĩnh Phúc,
thực hiện cuộc phục kích quân Pháp tại
A. Tiên Du (Bắc Ninh). B. Kim Sơn (Ninh Bình).
C. Cầu Giấy (Hà Nội). D. Tiền Hải (Nam Định).
Câu 5. Thực dân Pháp cơ bản hoàn thành công cuộc xâm lược Việt Nam sau khi
A. kí với nhà Nguyễn hai bản hiệp ước Hácmăng và Patơnốt.
B. triệt hạ được mọi hành động của phái chủ chiến trong triều đình.
C. dập tắt được các cuộc đấu tranh yêu nước của nhân dân Việt Nam.
D. thiết lập được bộ máy cai trị của chính quyền thực dân ở khắp ba kì.
Câu 6. Người chỉ huy quân đội Pháp trong cuộc tấn công Bắc Kì lần thứ hai (1882 - 1883) là
A. Ri-vi-e. B. Cuốc-bê. C. Gác-ni-ê. D. Giăng Đuy-puy.
Câu 7. Biến đổi khí hậu làm cho nhiệt độ trung bình năm có xu thế tăng
A. các tỉnh ở phía Nam. B. trên phạm vi cả nước.
C. các tỉnh ở phía Bắc. D. các tỉnh ở gần ven biển.
Câu 8. Vào mùa mưa lũ, thiên tai nào thường xảy ra ở khu vực miền núi của Việt Nam?
A. Hạn hán. B. Ngập lụt. C. Lũ quét. D. Động đất.
Câu 9. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến tình trạng thoái hóa đất ở Việt Nam?
A. Việt Nam có 3/4 diện tích đồi núi, có độ dốc cao.
B. Nạn phá rừng để lấy gỗ, đốt nương làm rẫy.
C. Biến đổi khí hậu làm gia tăng tình trạng hạn hán, ngập lụt.
D. Hạn chế sử dụng phân bón hóa học trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 10. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về sự suy giảm đa dạng sinh học ở Việt Nam?
A. Suy giảm số lượng cá thể, loài sinh vật. B. Suy giảm hệ sinh thái.
C. Mở rộng phạm vi phân bố của các loài sinh vật. D. Suy giảm nguồn gen.
Câu 11. Đường phân định vịnh Bắc Bộ được xác định bằng
A. 24 điểm có toạ độ xác định. B. 23 điểm có toạ độ xác định.
C. 22 điểm có toạ độ xác định. D. 21 điểm có toạ độ xác định.
Câu 12. Trên Biển Đông gió Đông Bắc thổi trong thời gian khoảng từ
A. tháng 11 đến tháng 6. B. tháng 10 đến tháng 4.
C. tháng 4 đến tháng 10. D. tháng 9 đến tháng 5.
MÃ ĐỀ A
II. T LUN. (6,0 đim)
Câu 1. (1,5 đim) Trình bày hoạt động yêu nước ca Phan Bi Châu.
Câu 2. (1,5 điểm) Phân tích tác đng ca cuc khai thác thuộc địa ln th nht của người Pháp đi vi
xã hi Vit Nam.
Câu 3. (1,5 điểm) Trình bày được khái niệm vùng nội thuỷ lãnh hải của Việt Nam (theo Luật Biển
Việt Nam năm 2012). Liên hệ trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ chủ quyền và môi trường biển
đảo.
Câu 4. (1,5 điểm) Phân tích đặc điểm và giá trị sử dụng đất feralit.
------------------ Hết--------------------
(Giám th coi thi không gii thích gì thêm)
TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIN
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN LCH S VÀ ĐỊA LÝ - LP 8
Thi gian: 60 phút (không k giao đề)
I. TRC NGHIM ( 4,0 điểm) Chọn đáp án đúng ri ghi vào giy bài làm. (Mi câu 0,25 điểm)
Câu 1. Người chỉ huy quân dân Việt Nam chiến đấu chống lại quân Pháp tại Đà Nẵng (tháng 9/1858 -
tháng 2/1859) là
A. Nguyễn Lâm. B. Tôn Thất Thuyết.
C. Hoàng Diệu. D. Nguyễn Tri Phương.
Câu 2. Hiệp ước nào đánh dấu việc triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận quyền cai quản của
thực dân Pháp ở ba tỉnh Đông Nam Kì (Gia Định, Định Tường, Biên Hòa) và đảo Côn Lôn?
A. Hiệp ước Nhâm Tuất. B. Hiệp ước Giáp Tuất.
C. Hiệp ước Hác-măng. D. Hiệp ước Pa--nốt.
Câu 3. Căn cứ chiến đấu chính của nghĩa quân do Trương Định chỉ huy được đặt
A. Bãi Sậy (Hưng Yên). B. Hai Sông (Hải Dương).
C. Phồn Xương (Yên Thế). D. Gò Công (Tân Hòa).
Câu 4. Tháng 8/1883, triều đình nhà Nguyễn tiếp tục kí với Pháp bản hiệp ước nào sau đây?
A. Hiệp ước Nhâm Tuất. B. Hiệp ước Giáp Tuất.
C. Hiệp ước Hác-măng. D. Hiệp ước Pa--nốt.
Câu 5. Thực dân Pháp cơ bản hoàn thành công cuộc xâm lược Việt Nam sau khi
A. kí với nhà Nguyễn hai bản hiệp ước Hácmăng và Patơnốt.
B. triệt hạ được mọi hành động của phái chủ chiến trong triều đình.
C. dập tắt được các cuộc đấu tranh yêu nước của nhân dân Việt Nam.
D. thiết lập được bộ máy cai trị của chính quyền thực dân ở khắp ba kì.
Câu 6. Một trong những sĩ phu tiêu biểu trong phong trào cải cách, canh tân đất nước ở Việt Nam nửa
cuối thế kỉ XIX là
A. Đinh Công Tráng. B. Tôn Thất Thuyết.
C. Nguyễn Trường Tộ. D. Nguyễn Đình Chiểu.
Câu 7. Biến đổi khí hậu không gây nên tác động nào sau đây đối với khí hậu Việt Nam?
A. Biến đổi về nhiệt độ. B. Biến đổi về lượng mưa.
C. Lưu lượng nước sông bị biến động. D. Tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan.
Câu 8. Vào mùa mưa lũ, thiên tai nào thường xảy ra ở khu vực đồng bằng của Việt Nam?
A. Hạn mặn. B. Ngập lụt. C. Sóng thần. D. Động đất.
Câu 9. Để giảm thiểu tình trạng thoái hóa đất, chúng ta không nên áp dụng biện pháp nào sau đây?
A. Lạm dụng thuốc trừ sâu, phân hóa học. B. Củng cố hệ thống các đê ven biển.
C. Trồng cây phủ xanh đất trống, đồi trọc. D. Bổ sung các chất hữu cơ cho đất.
Câu 10. Ý nào sau đây là biểu hiện của sự suy giảm về số lượng cá thể và loài sinh vật ở Việt Nam?
A. Phạm vi phân bố loài tăng nhanh. B. Nhiều hệ sinh thái rừng bị phá hủy.
C. Nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng. D. Xuất hiện nhiều loài mới do lai tạo.
Câu 11. Đường cơ sở là căn cứ để xác định
A. vị trí địa lí, độ sâu của lãnh hải và các vùng biển khác.
B. giới hạn, chiều rộng của lãnh hải và các vùng biển khác.
C. độ sâu, chiều rộng của lãnh hải và các vùng biển khác.
D. phạm vi, chiều rộng của lãnh hải và các vùng biển khác.
Câu 12. Chế độ nhiệt trên Biển Đông
A. mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
B. mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
C. mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.
MÃ ĐỀ B