UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN
TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2024-2025.
Môn: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ - Lớp 9
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
TT Chương/ch đ Ni dung/đơn v; ki=n th?c
M?c đ nhn th?c
Tng
% đim
Nhn
bi=t
(TNKQ
)
Thông
hiu
(TL)
Vn
dJng
(TL)
Vn
dJng
cao
(TL)
1.
Chương 1. Th= gii từ
năn 1918 đ=n năm
1945.
Bài 4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945). 2TN* TL* TL TL 1,25đ
12,5%
2.
Chương 2. Vit Nam
t năm 1918 đ=n năm
1945.
Bài 6. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc sự thành
lập Đảng Cộng sản Việt Nam. 2TN TL* 1TL 1,0đ
10%
Bài 8. Cách mạng tháng Tám năm 1945. 2TN TL* TL 0,5đ
5%
3.
Chương 3. Th= gii
th năm 1945 đ=n năm
1999.
Bài 10. Liên Xô và các nước Đông Âu từ năm 1945
đến năm 1991. 2TN 1TL* 2,0đ
20%
Bài 11. Nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945
đến năm 1991. 2TN* 0,25đ
2,5%
Tng 8TN 1/2TL 1TL 1/2TL 5,
TX l % 20% 15% 10% 5% 50%
UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN
TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024- 2025.
MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ – Lớp 9
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
TT Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn v; ki=n
th?c M?c độ đ]nh gi]
S^ câu h`i theo m?c độ nhận th?c
Nhận
bi=t
Thông
hiểu
Vận
dJng Vận
dJng
cao
1.
Chương 1. Th=
giới từ 1918
đ=n năm 1945.
Bài 4: Chiến tranh thế
giới thứ hai (1939 -
1945).
Nhận bi=t
Trình bày được nguyên nhân diễn biến chủ yếu của Chiến tranh
thế giới thứ hai.
Thông hiểu
u được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Chiến tranh
thế giới thứ hai.
Vận dJng
- Phân tích được hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch
sử nhân loại.
- Nhận xét được vai trò của Liên các nước Đồng minh trong
chiến thắng chủ nghĩa phát xít.
Vận dJng cao
Phân tích, đánh giá được hậu quảc động của Chiến tranh thế giới
th2 (1939-1945) đối với lịch sử nn loại.
1TN
1TL
2. Chương 2. Vit
Nam t năm
1918 đ=n năm
1945.
Bài 6. Hoạt động của
Nguyễn Ái Quốc s
thành lập Đảng Cộng
sản Việt Nam.
Nhận bi=t
Nêu được những nét chính về hoạt động của Nguyễn Ái Quốc
trong những năm 1918 – 1930.
Thông hiểu
Trình bày được quá trình ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng
sản Việt Nam.
Vận dJng cao
Đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành
2TN
lập Đảng Cộng sản Việt Nam. 1TL
Bài 8. Cách mạng
tháng Tám năm 1945.
Nhận bi=t
- Nêu được tình hình Việt Nam dưới ách thống trị của Pháp-Nhật
Bản.
- Trình bày được diễn biến chính của Cách mạng tháng Tám năm
1945 và sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Thông hiểu
- Trình bày được sự chuẩn bị của nhân dân Việt Nam tiến tới khởi
nghĩa giành chính quyền: chuyển hướng chiến lược của Đảng Cộng
sản Đông Dương; sự ra đời của Mặt trận Việt Minh; cao trào kháng
Nhật cứu nước.
- Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Cách mạng
tháng Tám năm 1945.
Vận dJng cao
Đánh giá được vai trò của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Cách
mạng tháng Tám năm 1945.
2TN
3. Chương 3. Th=
gii th năm
1945 đ=n năm
1999.
Bài 10. Liên Xô và các
nước Đông Âu từ năm
1945 đến năm 1991.
Nhận bi=t
Trình bày được tình hình chính trị, kinh tế, hội, văn hoá của
Liên Xô và Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991.
Thông hiểu
Giải thích được sự sụp đổ của chế độ hội chủ nghĩa Liên
và Đông Âu.
2TN
1TL
Bài 11. Nước Mỹ
các nước Tây Âu từ
năm 1945 đến năm
1991.
Nhận bi=t
Nêu được những nét chính về chính trị, kinh tế của nước Mỹ và các
nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991. 1TN
S^ câu/ Loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL
TX lệ % 20% 15% 15% 5%
UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN
TTRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ – Lớp 9
Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: ....../......./........
Họ và tên:
.........................................................
.
Lớp: 9/
Điểm Nhận xét
ĐỀ
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
Phkn A - Trắc nghiệm: (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ c]i in hoa trước câu trả lời đúng nhpt.
Câu 1. Ngày 15/8/1945 đã diễn ra sự kiện l;ch sử nào trong ti=n trình cuộc Chi=n tranh
th= giới th? hai?
A. Mĩ thả bom nguyên tử xuống Nhật Bản.
B. Quân Đồng minh truy kích phát xít Nhật.
C. Nhật Bản chấp nhận đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
D. Hồng quân Liên Xô đánh bại một triệu quân Quan Đông của Nhật.
Câu 2.xTừ năm 1919- 1925, Nguyễn Ái Qu^c hoạt động chủ y=u ở c]c nước nào?
A. Pháp, Liên Xô, Trung Quốc., B. Thái Lan, Trung Quốc, Pháp.
C. Anh, Pháp, Liên Xô, Trung Quốc. D. Pháp, Liên Xô, Trung Quốc, Thái Lan.
Câu 3. Năm 1921, Nguyễn Ái Qu^c lập ra Hội Liên hiệp thuộc đ;a cùng với ai?
A. Hội Thanh niên Cách mạng Việt Nam.
B. Một số nhà chính trị nổi tiếng của Liên Xô.
C. Một số nhà cách mạng các nước thuộc địa Pháp.
D. Một số nhà cách mạng các nước thuộc địa Trung Quốc.
Câu 4. Sau khi Chi=n tranh th= giới th? hai bùng nổ, thực dân Ph]p đã thi hành chính
s]ch gì ở Việt Nam?
A. Chính sách “Kinh tế mới”. B. Chính sách “Kinh tế chỉ huy”.
C. Chính sách “Kinh tế thời chiến”. D. Chính sách “Thuộc địa thời chiến”.
Câu 5. Ngày 19-8-1945 đã diễn ra sự kiện l;ch sử quan trọng gì ở Hà Nội?
A. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi.
B. Việt Minh rải truyền đơn, biểu ngữ kêu gọi khởi nghĩa.
C. Việt Minh tổ chức buổi diễn thuyết công khai ở thành phố.
D. Cuộc mít tinh của nhân dân Hà Nội ở Quảng trường Ba Đình.
Câu 6. Chính s]ch đ^i ngoại của Liên từ năm 1945 đ=n nửa đku những năm 70 th=
kX XX là gì?
A. Chỉ quan hệ với các nước lớn.
B. Muốn làm bạn với tất cả các nước.
C. Chỉ làm bạn với các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Tích cực ủng hộ hòa bình và phong trào cách mạng thế giới.
Câu 7. Sau Chi=n tranh th= giới th? hai, Liên chú trọng vào ngành kinh t= nào để
đưa đpt nước ph]t triển?
A. Công nghiệp nhẹ. B. Nông nghiệp. C. Công nghiệp nặng. D. Tài chính.
Câu 8. MJc tiêu nào của Mĩ trong “Chi=n lược toàn cku” được ]p dJng sau Chi=n
tranh th= giới th? hai?
A. Ra sức truy quét, tiêu diệt chủ nghĩa khủng bố.
B. Khống chế, chi phối các nước Tư bản chủ nghĩa khác.
C. Khẳng định sức mạnh tuyệt đối của quân đội Mĩ trên toàn cầu.