Mã đề 501 Trang 1/3
S GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1
--------------------
thi có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HỌC KÌ 2 NĂM
HC 2023-2024
MÔN: LCH S 10
Thi gian làm bài: 45 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 501
PHN TRC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tình hình giáo dc khoa c của Đại Vit?
A. Ni dung thi c thiên v các môn khoa hc t nhiên, kĩ thuật.
B. Nhà nước chính quy hóa vic thi c để tuyn chn nhân tài.
C. Trng dng nhân tài, coi “Hiền tài là nguyên khí ca quốc gia”.
D. Nhà nước tăng cường khuyến khích nhân dân hc tp.
Câu 2. Chùa Trấn Quốc ( Hà Nội) là công trình kiến trúc của tôn giáo nào sau đây?
A. Đạo giáo. B. Đạo Thiên Chúa. C. Đạo Pht. D. Đạo Hin đu.
Câu 3. Đến thế kỉ XVII, chữ Quốc ngữ được hình thành từ việc sử dụng và cải biến
A. ch Hán ca Trung Quc. B. ch Phn ca Ấn Độ.
C. ch hình nêm của Lưỡng Hà. D. bng ch cái La-tinh.
Câu 4. Nội dung nào sau đây không phải là biện pháp của nhà nước phong kiến Đại Việt nhằm thúc đẩy
sự phát triển của sản xuất nông nghiệp?
A. Thành lập các quan xưởng ln kinh đô
B. Khuyến khích nhân dân t chc khai hoang.
C. Thành lập các cơ quan chuyên trách đê điều.
D. Quy định bo v sc kéo trong nông nghip
Câu 5. Trong nền văn minh Đại Việt, Nho giáo được nâng lên địa vị độc tôn dưới triều đại nào sau đây?
A. Lý. B. Tin Lê. C. Trn. D. Lê sơ
Câu 6. Để phát triển sản xuất nông nghiệp, nhà nước phong kiến Đại Việt đã ban hành chính sách nào sau
đây?
A. Dng bia tiến sĩ B. Ng binh ư nông C. Độc tôn Nho giáo D. Bế quan ta cng
Câu 7. Tiếng Vit thuc ng h nào sau đây?
A. Thái - Ka-đai. B. Mông - Dao. C. Hán - Tng. D. Nam Á.
Câu 8. Bộ luật thành văn đầu tiên của Đại Việt là
A. Lut Gia Long. B. Hình thư. C. Hình lut. D. Lut Hồng Đức.
Câu 9. Nội dung nào sau đây không phi là nguyên nhân dẫn đến s phát trin ca th công nghiệp Đại
Vit?
A. Chính sách tích cc của nhà nước
B. Tư tưởng Nho giáo gi địa v độc tôn.
C. S phát trin ca ngành nông nghip.
D. Đất nước độc lp và thng nht
Câu 10. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của nền văn minh Đại Vit?
A. To nên sc mnh dân tc trong nhng cuc chiến đấu bo v độc lp dân tc.
B. Khẳng định tinh thn qut khi và sức lao động sáng to bn b ca nhân dân.
C. Chng minh s phát triển vượt bc trên các lĩnh vực trong các thi kì lch s.
D. Chng t s hi nhp nhanh chóng của Đại Vit vào xu thế toàn cu hóa.
Câu 11. Một trong những thể loại của dòng văn học dân gian ở Việt Nam là
A. thơ Đường B. kch C. truyn ngn. D. truyn c tích.
Câu 12. Nền giáo dục, khoa cử của Đại Việt bắt đầu được bắt đầu từ triều đại nào sau đây?
A. Nhà Nguyn. B. Nhà Lý. C. Nhà Lê sơ. D. Nhà Trn.
Câu 13. Người Việt đã tiếp thu có chọn lọc các thành tựu về thể chế chính trị, luật pháp từ nền văn minh
nào sau đây?
A. Văn minh Ấn Độ. B. Văn minh La Mã.
C. văn minh Trung Hoa. D. Văn minh Ai Cập.
Mã đề 501 Trang 2/3
Câu 14. Nội dung nào dưới đây thể hin mt trong những ý nghĩa của các b luật trong văn minh Đại
Vit?
A. Khuyến khích phát trin ngoại thương.
B. Thng nht, m mang lãnh th quc gia.
C. Ngăn chặn nguy cơ bị phương Tây xâm lược.
D. Bo v quyn li ca giai cp thng tr.
Câu 15. Văn minh Đại Vit th hin sc sng bn b ca nền văn minh Văn Lang – Âu Lc vì ?
A. Đưa nền văn minh Văn Lang – Âu Lc tiến lên công nghip hoá
B. Tiếp tc kế tha và phát trin thành tu của văn minh Văn Lang – Âu Lc.
C. Thúc đẩy nền văn minh Văn Lang – Âu Lc hi nhp thành công.
D. Chm dt thi kì phát trin rc r của văn minh Văn Lang – Âu Lc.
Câu 16. Căn cứ vào tiêu chí dân s, dân tc Kinh thuc nhóm
A. dân tc vùng thp. B. dân tộc đa số.
C. dân tộc vùng đồng bng. D. dân tc thiu s.
Câu 17. n minh Đại Việt được phát triển trong điều kiện độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt, với kinh
đô chủ yếu đóng ở
A. Phú Xuân (Huế). B. Thăng Long (Hà Nội).
C. Thiên Trường (Nam Định). D. Hoa Lư (Ninh Bình).
Câu 18. Triều đại nào sau đây mở đầu việc dựng bia đá ở Văn Miếu, khắc tên những người đỗ tiến sĩ ?
A. Nhà Mc. B. Nhà Nguyn. C. Nhà Trn. D. Nhà Lê sơ.
Câu 19. Da trên cơ sở s dân các dân tc Vit Nam hiện nay được chia thành
A. ba nhóm. B. bn nhóm. C. năm nhóm. D. hai nhóm.
Câu 20. Ý nào sau đây không phản ánh đúng một trong những cơ sở hình thành nền văn minh Đại Việt ?
A. Quá trình áp đặt văn hoá lên các nước láng ging.
B. Kế tha nền văn minh Văn Lang – Âu Lc.
C. Da trên nền độc lp t ch ca quốc gia Đại Vit.
D. Tiếp thu chn lọc văn hoá Trung Hoa và Ấn Độ.
Câu 21. Mt trong nhng làng tranh dân gian ni tiếng ca văn minh Đại Vit là
A. tranh làng Sình. B. tranh lụa Hà Đông.
C. tranh làng Chu Đậu. D. tranh làng Nht Tân.
Câu 22. T thi nhà , nhà nước t chc l vinh quy i t cho những người đỗ đạt không nhm mc
đích nào sau đây?
A. Th hin uy quyn ca nhà vua. B. Vinh danh những người đỗ đạt.
C. Nêu gương cho các thế h hc tp. D. Khuyến khích nhân tài hc tp.
Câu 23. Ni dung nào sau đây thể hiện đặc trưng nổi bt của văn minh Đại Vit thi Nguyn?
A. Tam giáo đồng nguyên. B. Kinh tế hướng ngoi.
C. Tính thng nht. D. Độc tôn Nho hc.
Câu 24. Hiện nay, dân tộc nào sau đây ở Việt Nam chiếm hơn 85% tổng dân số cả nước?
A. Dao B. Kinh C. Nùng D. ng
Câu 25. Tm bản đồ nào sau đây của Đại Vit có th hin ch quyn của nước ta quần đảo Trường Sa
và Hoàng Sa?
A. Đại Vit s kí toàn thư. B. Hồng Đức bản đồ.
C. Đại Nam thc lc. D. Dư Địa chí.
Câu 26. Văn học ch Nôm ra đời đã thể hin
A. vai trò ca vic tiếp thu văn hóa Ấn Độ vào Đại Vit.
B. s phát trin của văn minh Đại Vit thi Tin Lê.
C. s ảnh hưởng ca vic truyền đạo vào Vit Nam.
D. s tiếp thu chn lc và sáng to của người Vit.
Câu 27. Dân tc Tày là dân tc thiu s Việt Nam vì lí do nào sau đây?
A. Nn kinh tế lc hu, kém phát trin.
B. Có s dân chiếm t l dưới 50% dân s c c.
C. Dân s mù ch và tht nghip cao nht c nước.
D. Có trình độ phát trin thp nht c nước.
Mã đề 501 Trang 3/3
Câu 28. Các vương triều phong kiến nước ta thời Đại Việt quan tâm đến giáo dc, thi c nhm
A. hi nhp vào xu thế toàn cu hóa ca thế gii.
B. để nâng cao dân trí, đào tạo nhân tài.
C. tiếp thu khoa hc- kĩ thuật phương Tây.
D. truyền bá tư tưởng t do, dân ch cho nhân dân.
PHN T LUẬN(3 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Phân tích ý nghĩa của văn minh Đại Vit ?
Câu 2. (1 điểm) Trình bày nhn xét ca em v thành tu pháp lut của văn minh Đại Vit?
------ HT ------
Mã đề 502 Trang 1/3
S GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1
--------------------
thi có 03 trang)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 502
PHN TRC NGHIM (7 đim)
Câu 1. Mô hình tổ chức bộ máy nhà nước của các triều đại phong kiến ở Việt Nam chịu ảnh hưởng của
nền văn minh nào sau đây ?
A. Ấn Độ B. Trung Hoa C. Hi Lp D. La Mã
Câu 2. Nhóm ngôn ng Vit - ng thuc ng h nào sau đây?
A. Hán - Tng. B. Thái - Ka-đai. C. Nam Đảo. D. Nam Á.
Câu 3. Nội dung nào sau đây không phi là nguyên nhân dẫn đến s phát trin của thương nghiệp nước
ta dưới thi kì văn minh Đại Vit?
A. V trí địa lý thun lợi và đường b bin dài
B. S phát trin ca ngành nông nghip.
C. Đất đai màu mỡ, khí hu thun li.
D. S phát trin ca ngành th công nghip.
Câu 4. Thế k XVII, loi ch viết nào sau đây được ra đời và s dng Vit Nam?
A. Ch Hán B. Ch Quc ng C. Ch Nôm D. Ch Phn
Câu 5. Thời kì văn minh Đại Việt, Phật giáo phát triển mạnh mẽ nhất dưới triều đại nào sau đây?
A. Đinh - Tin Lê. B. Lê - Nguyn. C. Ngô - Đinh. D. Lý - Trn.
Câu 6. B s nào sau đây của nước ta được Ngô S Liên biên son ?
A. Dư địa chí. B. Đại Vit s kí toàn thư.
C. Đại Nam thc lc. D. Lch s thế giới trung đại.
Câu 7. Năm 1010, Lý Công Uẩn quyết định dời đô từ Hoa Lư về
A. C Loa. B. Phong Châu. C. Tây Đô. D. Thăng Long.
Câu 8. Một trong những tác phẩm văn học chữ Nôm tiêu biểu của văn minh Đại Việt là
A. Bch Đằng giang phú. B. Bình Ngô đại cáo.
C. truyn Kiu. D. Hịch tướng sĩ.
Câu 9. Tranh dân gian Đông Hồ ( Bắc Ninh) được in chủ yếu trên chất liệu nào sau đây ?
A. Đá cm thch. B. Lụa Hà Đông. C. Giy dó. D. Mai rùa.
Câu 10. Ý nào sau đây không phản ánh đúng một trong những cơ sở hình thành nền văn minh Đại Việt
?
A. Tiếp thu chn lọc văn hoá Trung Hoa và Ấn Độ.
B. Kế tha nền văn minh Văn Lang – Âu Lc.
C. Tiếp thu hoàn toàn nhng thành tựu văn minh Hy Lạp
D. Da trên nền độc lp t ch ca quốc gia Đại Vit.
Câu 11. Thi nhà Nguyn, việc nhà nước cho lp Quc s quán th hiện ý nghĩa nào sau đây?
A. Chính sách độc tôn Nho giáo.
B. Chính sách khuyến khích hc tp, thi c.
C. Vinh danh những người đỗ đạt.
D. S quan tâm của nhà nước đối vi s hc.
Câu 12. Nền giáo dục, khoa cử Nho học của Đại Việt phát triển thịnh đạt từ triều đại nào sau đây?
A. Nhà Lê sơ. B. Nhà Trn. C. Nhà Nguyn. D. Nhà Lý.
Câu 13. Ni dung nào sau đây thể hiện đặc trưng nổi bt của văn minh Đại Vit thi Lý - Trn?
A. Tam giáo đồng nguyên. B. Tính thng nht.
C. Kinh tế hướng ngoi. D. Độc tôn Nho hc.
Câu 14. Dân tộc nào sau đây không phải là dân tộc thiểu số ở Việt Nam?
A. Kinh B. Cơ Ho C. La Ha D. Si La
Câu 15. Dựa vào đặc điểm ngôn ng các dân tc Việt Nam được chia thành