Mã đề 101 Trang 1/6
S GD & ĐT QUẢNG TRI
TRƯNG THPT LÊ LI
--------------------
thi có 03 trang)
KIM TRA CUI K II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: LCH S- LP 10
Thi gian làm bài: 45 phút
(không k thời gian phát đ)
( Đề có 30 câu )
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
I. PHN TRC NGHIỆM: 7 đim
Câu 1. Cư dân Chăm – pa đã sáng tạo ra chữ Chăm cổ trên cơ sở tiếp thu chữ viết nào sau đây?
A. Chữ Phạn. B. Chữ Nôm. C. Chữ La-tinh. D. Chữ Hán.
Câu 2. Các dân tộc ở Việt Nam hiện nay được xếp vào mấy nhóm ngữ hệ?
A. 8 nhóm ngữ hệ. B. 6 nhóm ngữ hệ. C. 7 nhóm ngữ hệ. D. 5 nhóm ngữ hệ.
Câu 3. “Đình Bảng bán ấm, bán khay
Phù Lưu họp chợ mỗi ngày một đông”.
Câu ca dao trên phản ánh sự phát triển của
A. thủ công nghiệp. B. hàng hải quốc tế. C. buôn bán nội địa. D. nông nghiệp.
Câu 4. Cuối thế kỉ XV, vua Thánh Tông đã biện pháp nào sau đây nhằm thúc đẩy sự phát
triển của giáo dục, khoa cử đất nước?
A. Khắc tên các tiến sĩ vào bia đá B. Khuyến khích sử dụng chữ Nôm
C. Mở khoa thi Hương đầu tiên D. Ban hành Chiếu khuyến học
Câu 5. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về đời sống tinh thần của cộng đồng các dân
tộc ở Việt Nam?
A. Mang đậm bản sắc dân tộc. B. Chỉ tiếp thu văn hóa phương Đông.
C. Đời sống tinh thần phong phú. D. tiếp thu văn hóa bên ngoài.
Câu 6. Thời kì phát triển của nền văn minh Đại Việt chấm dứt khi
A. vua Bảo Đại thoái vị (1945), chế độ quân chủ ở Việt Nam sụp đổ.
B. nhà Minh xâm lược và thiết lập ách cai trị, đô hộ ở Đại Ngu.
C. thực dân Pháp xâm lược và thiết lập chế độ cai trị ở Việt Nam.
D. nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời (2/9/1945).
Câu 7. Cuối thế kỉ XIV – đầu thế kỉ XV, Hồ Nguyên Trừng đã chế tạo thành công
A. súng trường. B. đại bác. C. tàu chiến. D. súng thần cơ.
Câu 8. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam đều có chung tín ngưỡng nào sau đây?
A. ThChúa. B. Thờ cúng tổ tiên.
C. ThMẫu. D. Ththần nông nghiệp.
Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của văn minh Đại Việt?
A. Góp phần bảo tồn, giữ gìn và phát huy thành tựu của văn minh Việt cổ.
B. Tạo nên sức mạnh dân tộc trọng các cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.
C. Có sức lan tỏa và ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của văn minh Trung Hoa.
D. Thể hiện sức sáng tạo, sự lao động bền bỉ của các thế hệ người Việt.
Câu 10. Công trình kiến trúc o sau đây của văn minh Chăm-pa được công nhận di sản văn
hóa thế giới?
A. Thánh địa Mĩ Sơn. B. Thành Cổ Loa. C. Tháp Phổ Minh. D. Chùa Một Cột.
Mã đề 101 Trang 2/6
Câu 11. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng hoạt động sản xuất nông nghiệp của các dân
tộc thiểu số Việt Nam ở khu vực miền núi, trung du?
A. Sản phẩm nông nghiệp chủ yếu đáp ứng nhu cầu tại chỗ
B. Chủ yếu phát triển hoạt động canh tác theo nương rẫy
C. Hình thức canh tác chuyển dần từ du canh sang định canh
D. Không áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất nông nghiệp
Câu 12. Nghề thủ công truyền thống nào sau đây được dân Đại Việt kế thừa phát triển từ
nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc?
A. Sơn mài B. Làm giấy C. Đúc đồng D. Làm đường
Câu 13. Chợ trên sông là hình thức họp chợ tồn tại chủ yếu ở khu vực
A. Nam Bộ B. Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Bắc Bộ
Câu 14. Binh thư yếu lược và Vạn Kiếp tông bí truyền thư là những tác phẩm tiêu biểu của
A. Đào Duy Từ. B. Trần Quốc Tuấn. C. Trần Khánh Dư. D. Nguyễn Trãi.
Câu 15. Khối đại đoàn kết dân tộc là nguyên nhân quyết định làm nên thắng lợi nào sau đây của
nhân dân Việt Nam trongm 1945?
A. Thắng lợi trong tổng tuyển cử bầu Quốc hội
B. Thắng lợi của Cách mạng thángm
C. Thắng lợi của kháng chiến chống Pháp
D. Thắng lợi của kháng chiến chống Mĩ
Câu 16. Từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930), khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam được
phát huy thông qua vai trò của
A. lực lượng vũ trang ba thứ quân B. hệ thống chính quyền cấp cơ sở
C. mặt trận dân tộc thống nhất D. đấu tranh trên mặt trận ngoại giao
Câu 17. Nội dung nào sau đây không phải biện pháp của các triều đại phong kiến Việt Nam
nhằm phát triển giáo dục, khoa cử đất nước?
A. Tổ chức xướng danh và vinh quy bái tổ
B. Thành lập quan xưởng tại kinh thành
C. Mở rộng quy mô của Quốc Tử Giám
D. Quy định chặt chẽ các thể lệ thi cử
Câu 18. Công trình kiến trúc nào dưới đây được coi minh chứng cho sự phát triển rực rỡ của
văn minh Đại Việt trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục?
A. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). B. Hoàng thành Thăng Long (Hà Nội).
C. Thành Cổ Loa (Hà Nội). D. Thành nhà Hồ (Thanh Hóa).
u 19. Trong hoạt động sản xuất nông nghiệp, các dân tộc thiểu số ở miền núi, trung du chủ yếu
phát triển hoạt động canh tác
A. lúa nước B. trang trại C. nương rẫy D. đồn điền
Câu 20. Từ thế kỉ XI - XV, văn minh Đại Việt
A. có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu.
B. bước đầu được định hình.
C. phát triển mạnh mẽ và toàn diện.
D. có sự giao lưu với văn minh phương Tây.
Câu 21. Nội dung nào sau đây không phải là biện pháp của nhà nước phong kiến Đại Việt nhằm
thúc đẩy sự phát triển của sản xuất nông nghiệp?
Mã đề 101 Trang 3/6
A. Thành lập các cơ quan chuyên trách đê điều.
B. Khuyến khích nhân dân tổ chức khai hoang.
C. Thành lập các quan xưởng lớn ở kinh đô
D. Quy định bảo vệ sức kéo trong nông nghiệp
Câu 22. “Lễ Tịch điền” được các vua thời Tiền Lê và Lý tổ chức hàng năm nhằm khuyến khích
A. sản xuất thủ công nghiệp B. sự phát triển của giáo dục
C. bảo vệ, tôn tạo đê điều. D. sản xuất nông nghiệp.
Câu 23. Hai câu thơ dưới đây nói về sự thịnh vượng của nền nông nghiệp Đại Việt dưới triều đại
nào?
“Đời vua Thái tổ, Thái tông.
Thóc lúa đầy đồng trâu chẳng buồn ăn”.
A. Triều Hồ. B. Triều Lê sơ. C. Triều Trần. D. Triều Lý.
Câu 24. Văn minh Đại Việt có nguồn gốc sâu xa từ
A. văn minh Phù Nam. B. văn minh Văn Lang – Âu Lạc
C. văn minh Trung Hoa. D. văn minh Chăm-pa.
Câu 25. Ngành kinh tế nào sau đây phát triển mạnh dưới thời kì nhà nước Phù Nam?
A. Làm đồng hồ B. Thương nghiệp biển
C. Chế tạo máy D. Chế tạo vũ khí
Câu 26. Bộ luật nào sau đây được xem là bộ luật tiến bộ nhất thời kì phong kiến Việt Nam?
A. Luật Gia Long B. Hình luật C. Luật Hồng Đức D. Hình thư
Câu 27. Ngô Sĩ Liên và các sử thần triều Hậu Lê đã biên soạn bộ sử nào dưới đây?
A. Đại Việt sử kí toàn thư. B. Đại Việt thông sử.
C. Lam Sơn thực lục. D. Đại Việt sử kí.
Câu 28. Nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm trong hoạt động sản xuất nông nghiệp của
dân tộc Kinh?
A. Trồng lúa trên ruộng bật thang.
B. Phát triển nuôi trồng thủy - hải sản.
C. Trồng lúa và cây lương thực khác.
D. Thường xuyên đắp đê ngăn lũ lụt.
II. PHN T LUẬN: 3 đim
Câu 29: ( 2 đim)
a. Trong các cơ sở hình thành văn minh Đại Vit, theo em cơ sở nào là quan trng nht? Gii thích
ti sao?
b. Vì sao các vương triều Đi Việt quan tâm đến giáo dc khoa c?
Câu 30. Trong những năm gần đây, theo em văn hóa ăn, mặc, ở của cộng đồng các dân tộc ở Việt
Nam có sự thay đổi như thế nào? Nêu một số ví dụ ở địa phương em.
------ HT ------