SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 – NĂM HỌC
2023 - 2024
MÔN LỊCH SỬ - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 23 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
) Đề có 2 trang(
Họ tên : ................................................... Số
báo danh : ...................
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm(
Mã đề 601 Trang /5
Câu 1. Văn minh Đại Việt còn được gọi là
A. văn minh Thăng Long. B. văn minh Việt cổ.
C. văn minh sông Hồng. D. văn minh sông Mã.
Câu 2. Một trong những tác phẩm văn học chữ Nôm tiêu biểu của Nguyễn Trãi là
A. Lục Vân Tiên. B. Truyện Kiều.
C. Quốc âm thi tâp. D. Bạch Vân quốc ngữ thi tập.
Câu 3. “Tam giáo đồng nguyên” là sự hòa hợp của của các tôn giáo nào sau đây?
A. Nho giáo - Phật giáo - Ấn Độ giáo.
B. Phật giáo - Đạo giáo - Nho giáo.
C. Phật giáo - Đạo giáo - Tín ngưỡng dân gian.
D. Phật giáo - Nho giáo - Thiên Chúa giáo.
Câu 4. Ni dung nào dưi đây phn ánh đúng vai trò ca Quan xưng trong th công nghip nhà nưc?
A. Tạo ra sản phẩm chất lượng cao để trao đổi buôn bán trong và ngoài nước.
B. Huy động lực lượng thợ thủ công tay nghề cao phục vụ chế tác, buôn bán.
C. Tạo ra các hình mẫu hỗ trợ thủ công nghiệp cả nước phát triển.
D. Tạo ra sản phm chất lượng cao phục vnhu cu ca triều đình phong kiến.
Câu 5. Ni dung nào sau đây phn ánh không đúng khi nói đến l hi ca cng đng dân tc Vit Nam?
A. Các trò ci l hội phản ánh những ước vng thiêng liêng ca con người.
B. L hội bao gồm cphần l (nghi lễ, nghi thc) và phần hi (trò ci dân gian…)
C. L hi đưc phân b theo thi gian trong năm, xen vào các khong trng thi vụ.
D. Lễ hội là một sinh hoạt văn hóa, tín ngưỡng truyền thống của cộng đồng.
Câu 6. Nội dung nào sau đây không phải chính sách của nhàớc phong kiến Đại Việt trong
khuyến khích nông nghiệp phát triển?
A. Nhà nước quan tâm trị thủy, bảo vệ sức kéo nông nghiệp.
B. Khuyến khích khai hoang, mở rộng diện tích đất canh tác.
C. Tách thủ công nghiệp thành một ngành độc lập.
D. Tổ chức nghi lễ cày ruộng tịch điền khuyến khích sản xuất.
Câu 7. Vì sao Nho giáo sớm trở thành hệ tư tưởng chính của chế độ phong kiến Việt Nam?
A. Nho giáo góp phần cũng cố quyền lực của giai cấp thống trị.
B. Nho giáo có nội dung dể tiếp thu, nhân dân dể tiếp cận.
C. Nho giáo sớm được phổ biến rộng rãi trong nhân dân.
D. Nho giáo chung sống hòa bình với các tín ngưỡng bản địa.
Câu 8. Trong tiến trình phát triển lịch sử của dân tộc Việt Nam, nền văn minh Đại Việt không
mang ý nghĩa nào sau đây?
A. Góp phần to lớn tạo nên sc mnh dân tộc chng ngoại xâm, bo vđộc lập.
B. Là nền tảng đ dân tộc Việt Nam sánh ngang vi các cường quốc tn thế giới.
C. Thể hiện tinh thn quật khởi và sức lao đng sáng tạo, bền bỉ ca nhân dân.
D. Chứng minh sự phát triển t bậc ca n tc Vit Nam tn nhiu nh vực.
Câu 9. Nội dung nào phản ánh không đúng vnhng thay đổi trong bữa ăn ngày nay của ngưi Kinh?
A. Cách chế biến và thưởng thức mang đậm vùng miền.
B. Sáng tạo ra nhiều món ăn ngon nổi tiếng.
C. Bữa ăn đa dạng hơn rất nhiều.
D. Chuyển từ ăn gạo nếp sang gạo tẻ.
Câu 10. Tín ngưỡng tôn giáo nào sau đây được người Việt tiếp thu từ bên ngoài?
A. Thờ Phật. B. Thờ ông Thành hoàng.
C. Thờ cúng tổ tiên. D. Thờ anh hùng dân tộc.
Câu 11. Ni dung nào sau đây không phải là shình tnh nn văn minh Đại Vit?
A. Nho giáo là tư tưởng chính thống trong suốt các triều đại phong kiến.
B. Trải qua quá trình đấu tranh, củng cố độc lập dân tộc của quân và dân ta.
C. Có cội nguồn từ các nền văn minh cổ xưa trên đất nước Việt Nam.
D. Tiếp thu chọn lọc từ thành tựu của các nền văn minh bên ngoài.
Mã đề 601 Trang /5
Câu 12. Triều đại nào mở đầu cho thời đại phong kiến độc lập của dân tộc ta?
A. Triều Ngô. B. Triều Tiền Lý. C. Triều Lê. D. Triều Nguyễn.
Câu 13. Bộ máy nhà nước chuyên chế trung ương tập quyền của Đại Việt được hoàn chỉnh dưới
triều đại nào?
A. Thời Lý. B. Thời Trần. C. Thời Lê sơ. D. Thời Hồ.
Câu 14. Người Việt đã tiếp thu chọn lọc các thành tựu về: thể chế chính trị, luật pháp, chữ
viết, tư tưởng Nho giáo, giáo dục, khoa cử… từ nền văn minh nào dưới đây?
A. Văn minh Chămpa. B. văn minh Trung Hoa.
C. Văn minh Ấn Độ. D. Văn minh Phục hưng.
Câu 15. Sn xuất ng nghiệp của người Kinh và các dân tộc thiu s điểm gì ging nhau?
A. Chủ yếu là trồng lúa nương, ngô, khoai, sắn, cây ăn quả…
B. Chủ yếu là trồng lúa nước, bên cạnh đó trồng cả sắn, ngô, củ quả…
C. Đều phát triển nông nghiệp với đặc trưng là trồng lúa…
D. Phát triển đánh bắt thủy – hải sản. Ít chú trọng nuôi thủy hải sản…
Câu 16. Việc cho dựng bia đá ở Văn Miếu Quốc Tử giám thể hiện chính sách nào sau đây của các
triều đại phong kiến Việt Nam?
A. Đề cao vai trò của sản xuất nông nghiệp.
B. Ghi danh những anh hùng có công với nước.
C. Nhà nước coi trọng giáo dục, khoa cử.
D. Ghi lại tiến trình phát triển của lịch sử dân tộc.
Câu 17. Lễ hội của tộc người thiểu số ở nước ta chủ yếu được tổ chức với quy mô
A. từng làng/bảng và tộc người. B. tập trung ở các đô thị lớn.
C. theo từng dòng họ ruột thịt. D. nhiều làng/bảng hay cả khu vực.
Câu 18. Tín ngưỡng phổ biến và tiêu biểu nhất của người Việt là
A. thờ cúng Phật. B. thờ Thần linh. C. thờ cúng tổ tiên. D. thờ phồn thực.
Câu 19. Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XV là giai đoạn văn minh Đại Việt
A. có dấu hiệu đình trệ, không phát triển như giai đoạn trước.
B. tiếp tục phát triển và đạt được nhiều thành tựu đặc sắc.
C. bước đầu được hình thành.
D. phát triển mạnh mẽ và toàn diện.
Câu 20. Trung tâm cnh tr- văn hóa và đô thị ln nht Đại Việt trong các thế kỉ X-XV là
A. Phố Hiến. B. Thanh Hà. C. Hội An. D. Thăng Long.
Câu 21. Hoạt đng sn xuất cnh trong nông nghiệp của n tộc Kinh Vit Nam là
A. trồng lúa nước. B. trồng cây lúa mì.
C. trồng cây lúa mạch. D. trồng cây lúa nương.
II. TỰ LUẬN ( 3điểm(
Mã đề 601 Trang /5
Câu 1:(2 đim) Trên sở hình thành nền văn minh Đại Việt, theo em, sở o quan trọng
nhất? Vì sao ?
Mã đề 601 Trang /5
Câu 2:(1 điểm) Theo em, mỗi nhân cần làm để bảo tồn và phát huy giá trị của những thành
tựu văn minh Đại Việt trong thời đại ngày nay?
------ HẾT ------
Mã đề 601 Trang /5