BẢNG ĐẶC TẢ:
Tên
Chủ đề
Đề ( nội dung
chưong,.)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
Vận dụng thấp Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNK
Q
TL TN
KQ
TL
Chương I:
Cuộc
kháng
chiến
chống thực
dân Pháp
từ 1858
đến cuối
thế kỉ XIX
- Biết
Pháp
hoàn
cảnh
Pháp
xâm
lược
VN và
phong
traog
chống
Pháp
của
nhân
dân ta
05
Biết
nguyê
n
nhân
diễn
biến
cuộc
phản
công
kinh
thành
Huế
1
- Hiểu nội
dung của
Hiệp ước :
Giáp Tuất
và Nhâm
Tuất
- Hiểu
được nội
dung đề
nghị cải
cách của
Nguyễn
Lộ Trạch.
04
Phân
tích
được xu
hướng
mới
trong
phong
cuộc
vận
đông
giải
phóng
dân tộc
đầu thế
kỉ XX.
01 Số câu: 11
Xã hội
Việt Nam
từ năm
1897 đến
năm 1918
Âm mưu
của Pháp
sau khi
xâm
chiểm
nước ta.
Vẽ được
sơ đồ
Nhà
nước do
Pháp
dựng
lên.
Nhận
xét nhà
nước
Liên
bang
Đông
Dương.
PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Lịch sử – Lớp 8
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
06 1 Số câu: 07
Tổng cộng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
40%
10
30%
1
20%
01
10%
Số câu: 18
Điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
B. MA TRẬN
Tên
Chủ đề
Đề ( nội dung
chưong,.)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
Vận dụng thấp Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNK
Q
TL TN
KQ
TL
Chương I:
Cuộc
kháng
chiến
chống thực
dân Pháp
từ 1858
đến cuối
thế kỉ XIX
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
05
1,66 đ
16,6%
1
20%
04
1,33đ
13,3%
01
20%
Số câu: 11
Điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
Xã hội
Việt Nam
từ năm
1897 đến
năm 1918
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
06
20%
1
20%
Số câu: 07
Điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Tổng cộng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
40%
10
30%
1
20%
01
10%
Số câu: 18
Điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
PHÒNG GD VÀ ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN MÔN THỊ: LỊCH SỬ 8
Thời gian: 45 phút ( không kể giao đề)
(Đề gồm có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 5điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất :
1/ Tại sao Pháp chọn Việt Nam trong chính sách xâm lược của mình ?
A- Việt Nam có vị trí địa lí quan trọng.
B- Việt Nam có vị trí địa lí quan trọng, giàu tài nguyên.
C- Việt Nam có vị trí địa lí quan trọng, giàu tài nguyên, chế độ phong kiến suy yếu.
D- Việt Nam có thị trường rộng lớn
2/ Theo Hiệp ước Nhâm Tuất( 5.6.1862), triều đình nhà Nguyễn thừa nhận quyền cai quản
của Pháp ở
A- Hai tỉnh miền Đông Nam Kì . B- Hai tỉnh miền Tây Nam Kì.
C- Ba tỉnh miền Tây Nam Kì . D- Ba tỉnh miền Đông Nam Kì.
3/ Câu nói “ Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây ” là
của
A- Nguyễn Tri Phương. B- Nguyễn Trung Trực .
C- Trương Định. D- Hoàng Diệu.
4/ Ai được nhân dân tôn làm Bình Tây đại nguyên soái
A- Nguyễn Tri Phương. B- Nguyễn Trung Trực .
C- Trương Định. D- Hoàng Diệu.
5/ Nhiều người đã dùng thơ văn để chiến đấu chống giặc là ai?
A. Nguyễn Đình Chiểu, Hồ Huân Nghiệp, Phan Văn Trị,
B. Nguyễn Đình Chiểu, Trương Quyền, Phan Văn Trị,...
C. Nguyễn Đình Chiểu, Phan Tồn, Phan Liêm, ...
D. Nguyễn Đình Chiểu, Nguyễn Trung Trực, Nguyễn Hữu Huân, ...
6/ Hiệp ước làm mất đi một phần quan trọng chủ quyền, lãnh thổ, ngoại giao và thương mại
Việt Nam
A- Nhâm Tuất. B - Hác-Măng . C- Pa-tơ-nốt. D– Giáp Tuất.
7/ Chính sách khai thác bóc lột của thực dân Pháp đã làm cho nền kinh tế Việt Nam như thế
nào?
A. Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt nhân dân ít bị bóc lột hơn.
B. Nông nghiệp phát triển , nhân dân có nhiều ruộng đất .
C. Công nghiệp phát triển mạnh mẽ .
D. Nền kinh tế Việt Nam phát triển nhưng vẫn là nền sản xuất nhỏ, lạc hậu, phụ thuộc Pháp.
8 / Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, xã hội Việt Nam xuất hiện những giai cấp, tầng lớp mới
A- Nông dân . B- Tư sản, tiểu tư sản , công nhân.
C- Võ quan triều đình. D- Địa chủ các địa phương.
9/ Người dâng hai bản “ Thời vụ sách” lên vua Tự Đức, đề nghị chấn hưng dân khí, khai
thông dân trí, bảo vệ đất nước là
ĐỀ CHÍNH THỨC
A- Trần Đình Túc. B- Nguyễn Huy Tế.
C- Nguyễn Trường Tộ. D- Nguyễn Lộ Trạch.
10/ Ai đã dâng lên triều đình 30 bản điều trần về cải cách Duy tân
A. Trần Đình Túc. B. Đinh Văn Điền.
C. Nguyễn Lộ Trạch. D. Nguyễn Trường Tộ.
11/ Ai được nhân dân gọi là “Hùm thiêng Yên Thế”
A. Nguyễn Thiện Thuật. B. Phan Đình Phùng.
C. Hoang Hoa Thám. D. Phan Bội Châu.
12/ Sau khi chiếm được các tỉnh Nam Kì, việc đầu tiên thực dân Pháp đã làm gì?
A. Thiết lập bộ máy thống trị và tiến hành bóc lột kinh tế Nam Bộ.
B. Chuẩn bị lực lượng đánh Bắc Kì.
C. Chuẩn bị lực lượng đánh Campuchia.
D. Xuất bản báo chí nhằm tiến hành mục đích xâm lược.
13/ Giai cấp( tầng lớp) bị thực dân phong kiến đàn áp, bóc lột nặng nề là:
A. Công nhân. B. Nông dân. C. Tư sản. D. Tiểu tư sản.
14/ Mục đích của Pháp trong việc mở trường học để làm gì?
A. Phát triển nền giáo dục Việt Nam.
B. Khai minh nền văn hoá giáo dục Việt Nam.
C. Do nhu cầu học tập của con em quan chức và để đào tạo người bản xứ phục vụ cho Pháp.
D. Do nhu cầu học tập của nhân dân ngày một cao
15/ Hệ thống giáo dục phổ thông thời Pháp thuộc chia ra làm mấy bậc? Đó là những bậc
nào?
A. Hai bậc: Tiểu học và Trung học.
B. Hai bậc: Ấu học và Tiểu học
C. Ba bậc: Ấu học, Tiểu học và Trung học.
D. Ba bậc: Tiểu học, Trung học cơ sở , Trung học phổ thông.
B/ Tự luận : ( 5 điểm )
Câu1: Trình bày nguyên nhân và diễn biến cuộc phản công kinh thành Huế?( 2 điểm ).
Câu 2: Vẽ sơ đồ Nhà nước Liên bang Đông Dương do Pháp dựng lên? Nhận xét về tổ chức
cai trị của Pháp ? ( 2 điểm ).
Câu 3: Xu hướng mới trong phong cuộc vận động giải phóng dân tộc đầu thế kỉ XX như
thế nào? (1điểm)
……….Hết ………
PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Lịch sử – Lớp 8
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm ( 5điểm). Mỗi câu đúng được0,33 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1
3
1
415
Đáp án C D B C A D D B D D C A B C C
II. Tự luận : (5đ)
Câu 1: Nguyên nhân , diễn biến cuộc phản công kinh thành Huế ( 2 điểm )
+ Nguyên nhân : - Phe chủ chiến do Tôn Thất Thuyết cầm đầu muốn giành lại chủ
quyền từ tay Pháp .( 0,25 điểm )
- Thực dân Pháp tìm mọi cách để tiêu diệt phe chủ chiến,( 0,25 điểm )
+ Diễn biến : Đêm mồng 4 rạng sáng mồng 5 tháng 7 năm 1885 (0,5 đ ), Tôn Thất
Thuyết hạ lệnh tấn công quân Pháp ở toà Khâm sứ và đồn Mang Cá (0,25 đ ) . Quân
Pháp lúc đầu hỗn loạn , sau tổ chức phản công chiếm Hoàng thành (0,25 đ ). Chúng
xả súng tàn sát , cướp bóc dã man . Hàng trăm dân vô tội bị giết hại (0,5 đ ) .
Câu 2: * Vẽ được sơ đồ Nhà nước do Pháp dựng lên. ( 1,5 điểm ).
SƠ ĐỒ NHÀ NƯỚC THỜI PHÁP THUỘC
LIÊN BANG ĐÔNG DƯƠNG
( Toàn quyền Đông Dương)
Bộ máy cấp kì ( Bắc Kì, Trung Kì, Nam Kì, Lào, Cam-pu-chia)
( Viên quan người pháp)
Bộ máy hành chính cấp Tỉnh
( Viên quan người pháp)
Bộ máy hành chính cấp Phủ, huyện, châu
( Viên quan người Việt cai quản)
Bộ máy hành chính cấp làng,xã
( Chức dịch địa phương cai quản)
* Nhận xét: (0,5đ)Bộ máy chính quyền từ trung ương đến cơ sở đều do thực dân pháp
chi phối.
Câu 3: Xu hướng mới trong phong cuộc vận đông giải phóng dân tộc đầu thế kỉ XX
như (1đ)
ĐỀ CHÍNH THỨC