PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN
TRƯỜNG THCS LAI THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Năm học: 2022 - 2023
MÔN: LỊCH SỬ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
( Đề bài in trong …… trang)
I. THIẾT LẬP MA TRẬN
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL CĐT
(TN)
CĐC
(TL)
1.Cuộc
kháng
chiến
chống
thực dân
Pháp từ
1858 đến
cuối thế
kỉ XIX
(Chương
I)
-Duyên
cớ Pháp
xâm lược
Việt Nam
-Hậu quả
của việc
Triều đình
Huế kí
Hiệp ước
Pa-tơ-nốt
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
10%
2
1
10%
2. Trào
lưu cải
cách duy
tân ở Việt
Nam nửa
cuối thế
kỉ XIX
(Bài 28)
-Tình
hình xã
hội Việt
Nam nửa
cuối thế
kỉ XIX
-
Đạidiệntiê
ubiểucủat
ràolưucải
cách,
duytân ở
VN
nửacuối
TK XIX
-Nguyên
nhân quan
trọng nhất
khiến các
đền ghị
cải cách
không
được thực
hiện.
-ý nghĩa
của những
đề nghị
cải cách
-Những
đề nghị
cải cách
nếu thực
hiện sẽ
đưa đất
nước phát
triển theo
hướng
TBCN, có
thể thoát
khỏi ách
thống trị
của Pháp
1
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
10%
2
1
10%
1
1
10%
5
3
30%
3. Chính
sách khai
thác
thuộc địa
của thực
dân Pháp
và những
chuyển
biến kinh
tế - xã hội
Việt
Nam (Bài
29)
-Chức
quan
đứng đầu
liên bang
Đông
Dương
-Đời sống
nông dân
dưới thời
Pháp
thuộc
-
Chínhsác
h khai
thác
thuộcđịa
lần 1 về
kinh tế
- Chế độ
cai trị của
Pháp sau
khi chiếm
được
nước ta
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
10%
1
3
30%
1
0,5
5%
4
4,5
45%
4.Phong
trào yêu
nước
chống
Pháp từ
đầu thế
kỉ XX
đến năm
1918 (Bài
30)
-Nơi cuộc
vận động
Duy tân
diễn ra sôi
nổi nhất
-Người
lãnh đạo
phong
trào Đông
du
Con
đường để
tìm cách
cứu nước
của
Nguyễn
Tất Thành
khác với
các sĩ phu
yêu nước
cùng thời.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
10%
1
0,5
5%
3
1,5
15%
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ
7
6
60%
5
2,5
25%
2
1,5
15%
14
10
100%
I. BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN ĐỀ
I/ TRẮC NGHIỆM
(12 câu mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1.Thực dân Pháp lấy cớ gì để xâm lược nước ta ?
2
A. Bảo vệ đạo Gia-tô
B. Xét lại hiệp ước đại diện của Nguyễn Ánh ký với Bá Đa Lộc
C. Chế độ phong kiến Viêt Nam khủng hoảng, thối nát
D. Pháp chuyển sang giai đoạn độc quyền
Câu 2.Hậu quả nghiêm trọng nhất của Hiệp ước Pa-tơ-nốt (6 / 6 / 1884) đối với nước ta
A. Nước ta đã mất đi một phần lãnh thổ.
B. Chấm dứt sự tồn tại của triều đình Huế với tư cách là một quốc gia độc lập, Việt
Nam chính thức trở thành nước thuộc địa nửa phong kiến.
C. Triều Nguyễn mất quyền quyết định về ngoai giao
D. Không mất gì, mà được Pháp giúp đỡ để phát triển đất nước.
Câu 3.Nét nổi bật của tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX là
A. Phát triển, đã có mầm mống của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
B. Vẫn là một nước phong kiến hung mạnh.
C. Chế độ phong kiến khủng hoảng nghiêm trọng.
D. Tuy chế độ phong kiến không còn mạnh nhưng các nước tư bản không dám nhòm
ngó.
Câu 4.Đại diện tiêu biểu nhất cho phong trào cải cách nửa cuối thế kỉ XIX là
A. Trần Đình Túc
B. Nguyễn Huy Tế
C. Nguyễn Trường T
D. Nguyễn Lộ Trạch
Câu 5.Nguyên nhân quan trọng nhất khiến các đền ghị cải cách cuối thế kỉ XIX không
được thực hiện
A. Các đề nghị cải cách mang tính lẻ tẻ, rời rạc.
B. Nội dung của cải cách chưa giải quyết được các vấn đề cơ bản của thời đại.
C. Pháp can thiệp nên không thểthực hiện được.
D. Triều đình phong kiến bảo thủ, lạc hậu không chịu đón nhận những đề nghị cải
cách.
Câu 6.Các đền ghị cải cách mặc dù không thành công nhưng có ý nghĩa như thế nào?
A. Giáng một đòn nặng nề vào chế độ phong kiến thối nát.
B. Tạo điều kiện cho cuộc cách mạng vô sản vào đầu thế kỉ XX.
C. Ảnh hưởng đến phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc đầu thế kỉ XX.
D. Tấn công vào tư tưởng bảo thủ của chế độ phong kiến, phản ánh trình độ nhận
thức của người Việt Nam hiểu biết, thức thời.
Câu 7.Đứng đầu liên bang Đông Dương là
A. một viên Khâm sứ người Pháp
B. một viên Toàn quyền người Pháp
C. một viên Tổng đốc người Pháp
3
D. một viên Cao ủy người Pháp
Câu 8.Sau khi chiếm được nước ta, Pháp chia nước ta thành 3 xứ (Bắc Kì, Trung Kì,
Nam Kì) với 3 chế độ cai trị khác nhau là
A. xứ nửa bảo hộ, bảo hộ và thuộc địa.
B. xứ bảo hộ, nửa bảo hộ và nửa thuộc địa.
C. xứ tự trị, phụ thuộc và nửa thuộc địa.
D. xứ nửa bảo hộ, tự trị và thuộc địa.
Câu 9.Dưới thời Pháp thuộc, giai cấp nông dân Việt Nam như thế nào?
A. Bị tước đoạt ruộng đất, đời sống vô cùng khốn khổ.
B. Bị chèn ép, đời sống bấp bênh.
C. Phần lớn đầu hàng, làm tay sai cho Pháp sống sung sướng.
D. Chịu 3 tầng áp bức, dễ dàng tiếp nhận những cái mới, cái tiến bộ.
Câu 10.Cuộc vận động Duy tân diễn ra sôi nổi ở đâu?
A. Bắc Kì
B. Trung Kì
C. Nam Kì
D. Cao Miên
Câu 11. Ai là người đã lãnh đạo phong trào Đông du?
A. Phan Chu Trinh
B. Huỳnh Thúc Kháng
C. Phan Bội Châu
D. Nguyễn Ái Quốc
Câu 12.Nguyễn Ái Quốc đã đi đến đâu để tìm đường cứu nước?
A. Sang Trung Quốc để học theo cuộc cách mạng Tân Hợi của Tôn Trung Sơn.
B. Sang Nhật Bản để học theo cuộc Duy tân Minh Trị.
C. Sang phương Tây, tìm đến tận sào huyệt của kẻ thù.
D. Sang Xiêm học theo cuộc cải cách của Rama II.
II/ TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1.Nêu nội dung của chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp về
kinh tế. (3 điểm)
Câu 2. Theo em,nếu những đề nghị cải cách của các nhà cải cách cuối thế kỉ XIX
được thực hiện thì đất nước ta ngày nay sẽ như thế nào? (1 điểm)
Hết
4
PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN
TRƯỜNG THCS THCS LAI THÀNH
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT
LƯỢNG HỌC KÌ II
Năm học: 2022 - 2023
MÔN: LỊCH SỬ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
( Hướng dẫn chấm in trong …… trang)
I/ TRẮC NGHIỆM (mỗi đáp án đúng 0,5điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đápá
n
A B C C D D B A A B C C
II/ TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
1 *Nông nghiệp.
- Đẩy mạnh cướp đoạt ruộng đất, lâ|p đô}n điê}n.
- Phương pháp bóc lột: Phát canh thu tô, thu lợi nhuận tối đa.
0,5
5