Ừ
Ể
Ọ
Ở ƯỜ
Ễ
ử
Ọ KI M TRA H C KÌ II – NĂM H C 20192020 Môn: L ch s – L p: 8
NG ờ
ớ ị ể ờ (Không k th i gian giao
S GD&ĐT TH A THIÊN HU Ế ƯƠ NG THCS NGUY N TRI PH TR Th i gian làm bài: 45 phút đ )ề
Câu 1: (3,0 đi m)ể
ộ
ự
ộ ị ầ
ứ ấ ủ
ộ
ệ
ư ế ự ấ
ắ ế t Nam. Bên c nh làm phân hóa các giai c p cũ, nó còn đ a đ n s xu t
ấ
ấ ế
ữ
ớ
ớ
ủ ứ ấ ủ
ấ ầ ả
ộ ị ầ
ậ
ố
ữ
ể
ẫ
ộ ố ớ ộ ậ
ệ
ộ Thái đ đ i v i đ c l p dân t c
Cu c khai thác thu c đ a l n th nh t c a th c dân Pháp đã tác đ ng sâu s c đ n ạ ộ xã h i Vi ệ ủ ớ ầ hi n c a các giai c p, t ng l p m i. Em hãy cho bi t tên c a nh ng giai c p t ng l p ấ ớ ệ ộ m i xu t hi n sau cu c khai thác thu c đ a l n th nh t c a Pháp và l p b ng th ng ớ ấ ầ ủ ặ kê nh ng đ c đi m c a các giai c p t ng l p đó theo m u sau: ề ấ ầ Ngh nghi p Stt Giai c p, t ng ớ ớ l p m i
1 2 …
Câu 2: (2,0 đi m) ể
ị ế
ứ
ị ế
ơ
m i nhóm 3 đ n v ki n
ơ ệ ầ
ứ
ấ
ả
ố
ọ ở ỗ Trong các nhóm đ n v ki n th c sau đây, em hãy ch n ọ : i thích lí do ch n
th c có m i quan h g n gũi nh t và gi
ắ
ấ
ươ
ươ
ế ệ ng Đ nh, Hoàng Di u, Hoàng Tá Viêm.
ng, Tr
a) Hoàng Hoa Thám, Phan Đình Phùng, Cao Th ng, Tôn Th t Thuy t. ị ễ b) Nguy n Tri Ph Câu 3: (2,0 đi m) ể
ạ
ọ
ể
ầ
ộ
ấ i ch n Đà N ng làm đi m t n công đ u tiên trong cu c
ự T i sao th c dân Pháp l ệ ế
ế ỉ
c Vi
ẵ ạ ữ t Nam vào gi a th k XIX?
ượ chi n tranh xâm l Câu 4: (3.0 đi m) ể ả
ậ
ươ
ở ự ượ
ộ ạ
ụ
ị
ế L p b ng so sánh kh i nghĩa H ng Khê và cu c kh i nghĩa Yên Th theo các ầ ng tham gia, đ a bàn
ở ấ ạ ộ
ạ ộ
ứ
tiêu chí sau: m c đích đ u tranh, thành ph n lãnh đ o, l c l ho t đ ng, hình th c ho t đ ng.
H TẾ
ừ ế ươ ễ ở S GD&ĐT Th a Thiên Hu ườ ng THCS Nguy n Tri Ph Tr ng
ứ ế Câu Ki n th c trình bày
ớ ớ ầ ấ 1 ể ộ ả Vi ố t Nam d ộ ị ủ ặ ấ ướ i tác đ ng c a chính sách khai thác thu c đ a c a ẫ ộ ố ớ ộ ậ ệ ộ Ngh nghi p Thái đ đ i v i đ c l p dân t c ớ ủ ậ * L p b ng th ng kê đ c đi m c a các giai c p, t ng l p m i xu t ủ ệ ở ệ hi n ự th c dân Pháp theo m u: ề Giai c p,ấ ầ t ng l p
ộ ứ ế ạ ộ ậ ế ố ố Công nhân i đ c l p ự ượ ạ ạ ộ Kiên quy t ch ng đ qu c, giành l dân t c, là l c l ng lãnh đ o cách m ng.
ư ộ ưở ứ ộ ậ ộ T s nư ả ng ng cu c v n đ ng gi ả i ủ ạ ộ ộ ứ ậ ộ ộ ớ ế ơ ả ư ệ ỏ ố Bán s c lao đ ng, làm thuê trong các xí ề ồ ệ nghi p, đ n đi n, ỏ ầ h m m . ủ ủ ầ Ch th u khoán, ch hãng buôn, ch đ i lý, … Ch a có thái đ h phóng dân t c. M t b ph n có ý th c dân t c nh ng c b n là th a hi p v i đ qu c.
ộ ự Ti u t ể ư ả s n ứ ộ ầ ế ỷ ả ộ i phóng dân t c đ u th k ỏ Buôn bán nh , viên ứ ch c, giáo ch c, thông ngôn,… ứ Có ý th c dân t c, tích c c tham gia vào các ộ ậ cu c v n đ ng gi XX.
ứ ơ ị ế ớ 2 ệ ầ ế ữ ấ ạ ủ ươ ầ ộ ươ ầ ằ ế ươ ữ ng, Hoàng Di u, Hoàng Tá Viêm: vì đây là nh ng nhân ệ ố ươ ị B c Kì còn Tr ng Đ nh là ụ ủ ữ ế ố ở ố *Các nhóm đ n v ki n th c có m i quan h g n gũi v i nhau: a) Phan Đình Phùng, Hàm Nghi, Tôn Th t Thuy t: vì đây là nh ng nhà lãnh ạ ủ đ o c a phong trào C n V ng còn Hoàng Hoa Thám là lãnh đ o c a cu c ở kh i nghĩa Yên Th (không n m trong phong trào C n V ng). ễ b) Nguy n Tri Ph ậ v t đã tham gia vào phong trào ch ng Pháp ộ m t trong nh ng lãnh t ở ắ c a phong trào kháng chi n ch ng Pháp Nam Kì.
ấ ả ẵ ể ự 3 i thích nguyên nhân th c dân Pháp ch n Đà N ng làm đi m t n ế ệ ộ ữ ế c Vi t Nam vào gi a th ỉ ầ ế ấ ậ ị ế ế ự ắ ỉ ế ự ư ể ế ẵ
ễ ầ ả ả ể ễ ẵ ậ ọ *Gi ượ ầ công đ u tiên trong cu c chi n tranh xâm l k XIX: ả ẵ Đà N ng g n Hu , ch cách Hu kho ng 100 km. Đây là v trí r t thu n ạ ợ i cho th c dân Pháp ti n hành k ho ch “đánh nhanh, th ng nhanh”: l ế chi m xong Đà N ng, th c dân Pháp có th nhanh chóng đ a quân ra Hu , ộ bu c nhà Nguy n đ u hàng. ế ủ Đà N ng có h i c ng sâu, tàu chi n c a Pháp có th dàn tr n và ra vào d dàng.
ở ở ế ậ ả 4 ươ *L p b ng so sánh kh i nghĩa H ng Khê và kh i nghĩa Yên Th :
ươ ở Kh i nghĩa H ng Khê
ạ ộ ậ ộ ụ i đ c l p dân t c, M c đích ổ ụ ạ Đánh đu i Pháp, giành l i ngôi vua. khôi ph c l
Văn thân sĩ phu yêu n c.ướ
Thành ầ ph n lãnh đ oạ
ầ ớ Các t ng l p nhân dân l L cự ngượ tham gia
ệ ả Thanh Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh, Qu ng Bình ị Đ a bàn ạ ộ ho t đ ng
ở Kh i nghĩa vũ trang Hình th cứ ạ ộ ho t đ ng