MA TRẬN ĐÊ KIÊM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: LỊCH SỬ
LỚP: 9
TT Chương/
chủ đ Nội dung/đơn vi0 kiê3n thư3c
Mc đ nhận thức
Tng
% điểm
Nhâ0n biê3t Tng hiêu Vâ0n du0ng
Vâ0n
du0ng
cao
TN TL TN TL TN TL TL
1 VIỆT NAM
TRONG
NHỮNG NĂM
1930 - 1939.
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. 2* 1 13,33%
1.33 điểm
Cuộc vận động dân chủ trong
những năm 1936 - 1939. 26,6%
0,66 điểm
2 CUỘC VẬN
ĐỘNG TIẾN
TI CÁCH
MẠNG THÁNG
TÁM M 1945.
Vit Nam trong những m 1939 -
1945. 2* 3,33%
0.33 điểm
Tng khi nghĩa tháng Tám năm 1945
và s thành lp nưc Vit Nam Dân
ch Cng hòa.
3 2 16,66%
1,66 điểm
3 VIỆT NAM T
CUỐI NĂM 1946
ĐN NĂM 1954.
.
Những năm đầu của cuộc kháng
chiến toàn quốc chống thực dân
Pháp (1946 - 1950).
2 2*
10%
1.0 điểm
Cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp xâm lược kết thúc.
120%
2.0 điểm
4 VIỆT NAM TỪ
NĂM 1954 ĐẾN
NĂM 1975.
Xây dng CNXH min Bc, đu tranh
chng ĐQ Mĩ và CQ Sài Gòn min
Nam (1954 - 1965).
4*
1* 10%
1.0 điểm
Cả nước trực tiếp chiến đấu chống
cứu nước (1965 - 1973).
2* 20%
2.0 điểm
Số u 12 3 1 1 1
T l 40% 30% 20% 10% 100%
10,0 điểm
Người ra đề
ĐẶC TẢ ĐÊ KIÊM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: LỊCH SỬ
LỚP: 9
T
T
Chương/
chủ đ
Ni dung/đơn vi0 kiê3n
thư3c
Mc đnhận thc
Tng
%
điểm
Nhâ0n
biê3t
Tng
hiêu
Vâ0n
du0ng
Vâ0n
du0ng
cao
T
N
TL TN TL TN TL TL
1 VIỆT NAM
TRONG
NHỮNG NĂM
1930 - 1939.
Đảng Cộng sản Việt
Nam ra đời.
-Nội dung Hội nghị thành lập
Đảng cộng sản Việt Nam.
-Vai trò của Nguyễn Ái Quốc
2*
1
13,33
%
1.33
điểm
Cuộc vận động dân
chủ trong những năm
1936 - 1939.
-Lực lượng và hình thức đấu
tranh trong phong trào cách
mạng 1936 - 1939
2
6,6%
0,66
điểm
2 CUC VẬN
ĐỘNG TIN
TI CH
MNG THÁNG
TÁM NĂM 1945.
Việt Nam trong nhng
năm 1939 - 1945.
-Những cuộc nổi dậy đầu tiên. 2* 3,33%
0.33
điểm
Tng khi nghĩa tháng
Tám năm 1945 và s
thành lp nưc Vit
Nam Dân ch Cng hòa.
-Tiến tới Tổng khởi nghĩa Tháng
Tám năm 1945.
-Nguyên nhân thành công ý
nghĩa lịch sử của Cách mạng
Tháng Tám năm 1945.
-Thời cơ của cuộc Cách mạng
tháng Tám năm 1945.
1
2
1
2
20%
2,00
điểm
3 VIT NAM T
CUI NĂM 1946
ĐN NĂM 1954.
Những năm đầu của
cuộc kháng chiến toàn
quốc chống thực dân
Pháp (1946 - 1950).
-Đường lối kháng chiến toàn
quốc chống thực dân Pháp.
-Âm mưu của Pháp và ý nghĩa
lịch sử trong chiến dịch Việt Bắc
1
1
2* 10%
1,0
điểm
Thu – Đông 1947.
Cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp
xâm lược kết thúc.
-Nguyên nhân thắng lợi và ý
nghĩa lịch sử của cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp xâm
lược.
120%
2.0
điểm
4VIỆT NAM TỪ
NĂM 1954 ĐẾN
NĂM 1975.
Xây dng CNXH min
Bc, đu tranh chng ĐQ
Mĩ và CQ Sài Gòn ở min
Nam (1954 - 1965).
-nh nh nước ta sau Hip định
Giơ-ne-vơ.
-Chiến lược Chiến tranh đc bit
ca Mĩ.
2*
2*
1* 10%
1.0
điểm
Cả ớc trực tiếp chiến
đấu chống cứu nước
(1965 - 1973).
-Chiến lược Chiến tranh cục b
ca Mĩ.
2* 20%
2.0
điểm
Scâu: 12 4 1 1 18
Tl 40% 30% 20% 10% 100%
10,0
điểm
Người ra đề
Phan Công Hậu
ĐIỂM Lời phê:
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Ghi vào phần bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng.
Câu 1. Nội dung nào không phản ánh đúng điều kiện chủ quan dẫn đến sự bùng nổ của Cách mạng tháng Tám
năm 1945?
A. Tầng lớp trung gian đã ngã hẳn về phía Cách mạng.
B. Cách mạng Việt Nam có sự chuẩn bị đầy đủ về đường lối.
C. Nhật Bản tuyên bố đầu hàng quân Đồng minh không điều kiện.
D. Lực lượng cách mạng Việt Nam đã được chuẩn bị chu đáo trong suốt 15 năm.
Câu 2. Cách mạng tháng Tám đã mở ra cho Việt Nam kỷ nguyên
A. độc lâp và tự do. B. tiến nhanh trên con đường XHCN.
C. giàu mạnh và phát triển. D. công nghiệp hóa-hiện đại hóa.
Câu 3. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là gì?
A. Có hoàn cảnh thuận lợi của chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu lả Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Có khối liên minh công-nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước.
D. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đã đấu tranh kiên cường bất khuất.
Câu 4. Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương họp từ ngày 13 đến 15/8/1945 diễn ra ở
A. Pác Bó (Cao Bằng) B. Phay Khắt (Cao Bằng)
C. Bắc Sơn (Võ Nhai) D. Tân Trào (Tuyên Quang)
Câu 5. Sự kiện đánh dấu thời cơ cách mạng để Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định phát lệnh Tổng khởi
nghĩa trong cả nước.
A. Nhật đảo chính Pháp đảo chính Đông Dương.
B. Nhật tuyên bố đầu hàng đồng minh không điều kiện.
C. Liên Xô tiêu diệt quân Quan Đông của Nhật Bản đóng ở Mãn Châu.
D. Mỹ ném bom nguyên tử xuống 2 thành phố Hirosima và Nagasaki của Nhật Bản.
Câu 6. Hội nghị mở rộng của Ban Thường vụ Trung ương Đảng (3/1945), tại Từ Sơn, Bắc Ninh đã xác định kẻ
thù trước mắt của cách mạng Đông Dương là
A. bọn tay sai, B. phe phát xít. C. thực dân Pháp. D. phát xít Nhật.
Câu 7. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản (1930) đã thống nhất đặt tên Đảng là gì?
A. Đông Dương Cộng sản Đảng B. Đảng Lao động Việt Nam
C. Đảng Cộng sản Việt Nam D. Đảng Cộng sản Đông Dương
Câu 8. Lực lượng tham gia đông đảo nhất trong cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936-1939 là
A. công nhân và nông dân. B. tiểu tư sản dân tộc và công nhân.
C. nông dân và trí thức. D. tư sản dân tộc và nông dân.
Câu 9. Hình thức đấu tranh mới xuất hiện trong phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là
A. mít tinh biểu tình. B. bãi khóa, bãi công.
C. đấu tranh chính trị. D. đấu tranh nghị trường.
Câu 10. Âm mưu thâm độc nhất của “Chiến tranh đặc biệt” là gì?
A. Phá hoại cách mạng miền Bắc. B. Dùng người Việt đánh người Việt.
C. Tiến hành dồn dân, lập “ấp chiến lược”. D. Sử dụng phương tiện chiến tranh và “cố vấn” Mĩ.
Câu 11. Thắng lợi quân sự của ta mở đầu trong việc đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là
A. chiến thắng An Lão. B. chiến thắng Ba Gia.
C. chiến thắng Ấp Bắc. D. chiến thắng Bình Giã.
Câu 12. Đâu không phải là mục đích của thực dân Pháp khi tấn công vào căn cứ địa Việt Bắc (1947)?
A. Tiêu diệt căn cứ địa Việt Bắc.
B. Mở đường làm bàn đạp tấn công sang Trung Quốc.
C. Tiêu diệt cơ quan đầu não của cách mạng Việt Nam.
ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: A