TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG
Đề 001
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN LỊCH SỬ 9
Năm học 2023 – 2024
Thơi gian: 45 phut
Tô vào phiếu trả lời đáp án mà em chọn
Câu 1: Lực lượng chính trị nào được ra đời từ trong phong trào Đồng Khởi ?
A. Đảng Lao động Việt Nam
B. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam
C. Trung ương cục miền Nam
D. Chính phủ lâm thời cộng hòa miền Nam Việt Nam
Câu 2: Hiệp định Sơ Bộ (6/3/1946) được chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kí kết với Pháp vì lí do
chủ yếu nào?
A. Tranh thủ thời gian hòa hoãn để phát triển lực lượng
B. Có thời gian chuyển các cơ quan đầu não của ta đến nơi an toàn
C. Tránh đụng độ nhiều kẻ thù một lúc
D. Để nhanh chóng gạt 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc về nước
Câu 3: Sự kiện nào là tín hiệu tiến công của ta mở đầu cho cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân
Pháp?
A. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ - Hà Nội phá máy, tắt điện vào 20h ngày 19/12/1946
B. Hội nghị bất thường BCH Trung ương Đảng ngày 18-19/12/1946
C. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến ngày 12/12/1946
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được ban hành
Câu 4: Thắng lợi nào đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp?
A. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954
B. Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương kí kết
C. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên 2/1954
D. Cuộc tiến công Đông Xuân 1953-1954
Câu 5: Hi vọng "kết thúc chiến tranh trong danh dự" là mục tiêu chiến dịch nào của Pháp?
A. kế hoạch Rơve B. Kế hoạch Nava
C. kế hoạch Đờ lát đờ Tát xi nhi D. chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947
Câu 6: Thực dân Pháp xây dựng Điện Biên Phủ thành hệ thống phòng ngự gồm bao nhiêu cứ điểm và phân
khu?
A. 60 căn cứ điểm với 3 phân khu B. 51 căn cứ điểm với 3 phân khu
C. 55 căn cứ điểm với 3 phân khu D. 49 căn cứ điểm với 3 phân khu
Câu 7: Trận tiến công mở màn trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 là trận nào?
A. Thất Khê B. Đình Lập C. Đông Khê D. Cao Bằng
Câu 8: Nội dung đường lối kháng chiến cống Pháp của Đảng ta là
A. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
B. toàn diện, tự lực cánh sinh
C. toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự đồng tình ủng hộ của quốc tế
D. toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh
Câu 9: Lực lượng quân sự nào của ta được thành lập và chiến đấu ở Hà Nội trong những ngày đầu của cuộc
kháng chiến toàn quốc?
A. Dân quân du kích B. Việt Nam giải phóng quân
C. Trung đoàn thủ đô D. Cứu quốc quân
Câu 10: Ta mở chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 nhằm mục đích gì?
A. Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt - Trung
B. Phá tan cuộc tấn công mùa đông của Pháp
C. Đánh tan quân Pháp ở miền Bắc
D. Bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc
Câu 11: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng được tiến hành ở đâu? Thời gian nào?
A. Tuyên Quang - 1951 B. Bắc Sơn - 1940 C. Điện Biên Phủ -1954 D. Bến Tre - 1960
Câu 12: “Máu đọng chưa khô lại đầy/Hỡi miền Nam trăm đắng ngàn cay” Hai câu thơ trên là hình ảnh của
miền Nam Việt Nam trong những ngày Mĩ - Diệm thực hiện chính sách gì?
A. Tố cộng, diệt cộng
B. Dồn dân, lập ấp chiến lược
C. Tổ chức các cuộc hành quân tìm diệt
D. Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương
Câu 13: Thực hện kế hoạch Nava, tư thu- đông 1953, Pháp tập trung quân đông nhất ở đâu?
A. Các thành phố lớn B. Thượng Lào C. Đồng bằng Bắc Bộ D. Tây Bắc
Câu 14: Chiến thắng Biên giới thu - đông đã làm thay đổi quyền chủ động về chiến lược Đông Dương như
thế nào?
A. Pháp càng lùi sâu vào thế bị động ở vùng rừng núi
B. Pháp giành lại thế chủ động ở Bắc Bộ
C. Ta giành được quyền chủ động chiến lược trên toàn Đông Dương
D. Quyền chủ động về chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ thuộc về ta
Câu 15: Mở đầu Chiến dịch Điện Biên Phủ, quân ta tấn công vào đâu?
A. Phân khu trung tâm B. Phía Đông phân khu trung tâm
C. Phân khu Nam D. Phân khu Bắc
Câu 16: Hiệp định Giơ-ne-vơ là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền gì cho các nước Đông Dương?
A. Quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do
B. Các quyền dân tộc cơ bản
C. Quyền được hưởng độc lập, tự do
D. Quyền tổ chức tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời
Câu 17: Khó khăn lớn nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đối mặt sau CMT8 năm 1945 là gì?
A. Hơn 90% dân số mù chữ
B. Nạn đói đe dọa nghiêm trọng cuộc sống của nhân dân ta
C. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng
D. Ngoại xâm và nội phản phá hoại
Câu 18: Mục tiêu cơ bản của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là gì?
A. “Bình định” trên toàn miền Nam
B. “Bình định” miền Nam trong 8 tháng
C. “Bình định” miền Nam có trọng điểm
D. “Bình định” miền Nam trong 18 tháng
Câu 19: Vì sao phong trào Đồng Khởi lại đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam?
A. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở miền Nam Việt Nam
B. Chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công
C. Làm phá sản chiến lược “chiến tranh đơn phương” của đế quốc Mĩ
D. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm
Câu 20: Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian:
1. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội;
2. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kí với Pháp bản Tạm ước;
3. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kí với Pháp bản Hiệp định Sơ Bộ"
A. 2,1,3 B. 2,3,1 C. 1,3,2 D. 1,2,3
Câu 21: Phương hướng chiến lược của ta trong Đông xuân 1953-1954 là gì?
A. tấn công địch ở Đồng bằng Nam Bộ
B. Tấn công địch ở vùng rừng núi - nơi ta có lợi thế trong thực hiện lối đánh du kích
C. Mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu
D. Tấn công vào các đô thị lớn - trung tâm đầu não chính trị, kinh tế của Pháp
Câu 22: Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta không được thể hiện trong văn bản nào?
A. Chỉ thị Phá tan cuộc hành quân mùa đông của giặc Pháp của Đảng
B. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi của Tổng bí thư Trường Chinh
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh
D. Bản chỉ thị Toàn dân kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng
Câu 23: Ngày 10 – 10 – 1954 diễn ra sự kiện quan trọng gì ở Việt Nam?
A. Trung ương Đảng, Chính phủ ra mắt nhân dân Thủ đô
B. Pháp rút khỏi Hà Nội, bộ đội ta vào tiếp quản thủ đô
C. Pháp rút quân khỏi miền Nam
D. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng
Câu 24: Nhân vật lịch sử nào đã nhờ đồng đội chặt đứt cánh tay bị thương của mình để tiếp tục chiến đấu
trong chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950?
A. Trần Cừ B. Bế Văn Đàn C. La Văn Cầu D. Phan Đình Giót
Câu 25: Đại hội nào được xem là "Đại hội thúc đẩy cuộc kháng chiến chống Pháp đi đến thắng lợi"?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ I (3/1935) B. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III
(9/1960)
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV (12/1976) D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II
(2/1951)
Câu 26: Năm 1945 quân đội các nước nào trong phe Đồng minh vào Việt Nam làm nhiệm vụ giải giáp quân
Nhật?
A. Pháp, Tưởng B. Liên Xô, Tưởng C. Anh, Mĩ D. Anh, Tưởng
Câu 27: Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Việt Bắc thu - đông năm 1947 là
A. chứng tỏ khả năng của quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tấn công của Pháp
B. cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta giành thắng lợi
C. chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta
D. buộc Pháp phải chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài với ta
Câu 28: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân
Pháp (1946-1954) là gì?
A. Xây dựng được căn cứ hậu phương rộng lớn vững chắc về mọi mặt
B. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo
C. Sự đồng tình, giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân khác, của nhân dân tiến
bộ trên toàn thế giới
D. Tinh thần đoàn kết trong liên minh chiến đấu của nhân dân 3 nước Đông Dương
Câu 29: Từ năm 1958-1959, mục tiêu đấu tranh của nhân dân miền Nam có sự thay đổi như thế nào?
A. Đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang đòi Mĩ- Diệm thi hành hiệp định Giơ-ne-vơ
B. Đấu tranh chính trị, hòa bình chống chính sách khủng bố, tố cộng, diệt cộng của Mĩ- Diệm
C. Đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang chống khủng bố, tố cộng, diệt cộng, đòi quyền tự do dân chủ,
giữ gìn phát triển lực lượng
D. Tiếp tục đấu tranh chính trị, hòa bình đòi Mĩ- Diệm thi hành hiệp định Giơ-ne-vơ
Câu 30: Điểm khác nhau cơ bản của chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 so với chiến dịch Biên giới
thu - đông năm 1950 của quân dân Việt Nam là về
A. loại hình chiến dịch. B. lực lượng chủ yếu C. địa hình tác chiến D. đối tượng tác
chiến
Câu 31: Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954 là
A. chiến thắng quân sự lớn nhất của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp
B. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava
C. bắt sống và tiêu diệt được toàn bộ 16 200 quân địch
D. tạo điều kiện thuận lợi cho ta ở Hội nghị Giơ-ne-vơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương
Câu 32: Thắng lợi quân sự của ta mở đầu trong việc đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” thắng lợi
nào?
A. Chiến thắng An Lão B. Chiến thắng Bình Giã
C. Chiến thắng Ba Gia D. Chiến thắng Ấp Bắc
Câu 33: Đại hội đại biểu lần II của Đảng (2/1951) có ý nghĩa như thế nào?
A. Thể hiện sự đoàn kết của các tầng lớp nhân dân
B. Thể hiện năng lực lãnh đạo của Ban chấp hành Trung ương Đảng
C. Đánh dấu quá trình đổi mới hoạt động của Đảng
D. Đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình lãnh đạo và trưởng thành của Đảng ta, thúc đẩy kháng
chiến tiến lên
Câu 34: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kêu gọi nhân dân làm gì để giải quyết nạn đói trước mắt?
A. Tăng gia sản xuất B. Lập hũ gạo cứu đói
C. Thực hành tiết kiệm D. Nhường cơm sẻ áo
Câu 35: Sự kiện chủ yếu nào diễn ra trong năm 1946 đã củng cố nền móng của chế độ mới?
A. Tổng tuyển cử bầu quốc hội trong cả nước
B. Thành lập ủy ban hành chính các cấp
C. Thành lập quân đội Quốc gia
D. Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp
Câu 36: Sự kiện nào đã chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp ở Đông Dương?
A. Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dương
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ
C. Cuộc tiến công chiến lược Đông- Xuân 1953-1954 và Chiến thắng Điện Biên Phủ
D. Cuộc tiến công chiến lược Đông- Xuân 1953-1954
Câu 37: Tình hình tài chính của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau cách mạng tháng 8 như thế nào?
A. Tài chính bước đầu được xây dựng B. Tài chính phát triển
C. Tài chính trống rỗng D. Tài chính lệ thuộc vào Nhật – Pháp
Câu 38: Hậu quả nặng nề về mặt văn hóa do chế độ thực dân phong kiến để lại sau CMT8 năm 1945 là gì?
A. văn hóa truyền thống bị mai một
B. hơn 90% dân số không biết chữ, các tệ nạn xã hội tràn lan
C. ảnh hưởng của văn hóa hiện đại theo kiểu phương Tây
D. văn hóa mang nặng tư tưởng phong kiến lạc hậu
Câu 39: Kẻ thù trực tiếp của nhân dân miền Nam sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là gì?
A. Chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm B. Thực dân Pháp
C. Mĩ và chính quyền Ngô Đình Diệm D. Đế quốc Mĩ
Câu 40: Trước âm mưu và hành động xâm lược của Pháp ở miền Nam, chủ trương của Đảng, Chính phủ và
Chủ tịch Hồ Chí Minh là gì?
A. Nhờ vào sự giúp đỡ bên ngoài
B. Quyết tâm kháng chiến, huy động lực lượng cả nước ủng hộ Nam Bộ kháng chiến
C. Đàm phán với Pháp để tránh xung đột
D. Thỏa hiệp với thực dân Pháp để chuẩn bị kháng chiến lâu dài
----- HẾT -----
TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG
Đề 002
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN LỊCH SỬ 9
Năm học 2023 – 2024
Thơi gian: 45 phut
Tô vào phiếu trả lời đáp án mà em chọn
Câu 1: Thực dân Pháp xây dựng Điện Biên Phủ thành hệ thống phòng ngự gồm bao nhiêu cứ điểm và phân
khu?
A. 49 căn cứ điểm với 3 phân khu B. 60 căn cứ điểm với 3 phân khu
C. 51 căn cứ điểm với 3 phân khu D. 55 căn cứ điểm với 3 phân khu
Câu 2: Ngày 10 – 10 – 1954 diễn ra sự kiện quan trọng gì ở Việt Nam?
A. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng
B. Trung ương Đảng, Chính phủ ra mắt nhân dân Thủ đô
C. Pháp rút quân khỏi miền Nam
D. Pháp rút khỏi Hà Nội, bộ đội ta vào tiếp quản thủ đô
Câu 3: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân
Pháp (1946-1954) là gì?
A. Tinh thần đoàn kết trong liên minh chiến đấu của nhân dân 3 nước Đông Dương
B. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo
C. Sự đồng tình, giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân khác, của nhân dân tiến
bộ trên toàn thế giới
D. Xây dựng được căn cứ hậu phương rộng lớn vững chắc về mọi mặt
Câu 4: Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian:
1. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội;
2. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kí với Pháp bản Tạm ước;
3. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kí với Pháp bản Hiệp định Sơ Bộ"
A. 2,1,3 B. 2,3,1 C. 1,2,3 D. 1,3,2
Câu 5: Mở đầu Chiến dịch Điện Biên Phủ, quân ta tấn công vào đâu?
A. Phía Đông phân khu trung tâm B. Phân khu Nam
C. Phân khu trung tâm D. Phân khu Bắc
Câu 6: Năm 1945 quân đội các nước nào trong phe Đồng minh vào Việt Nam làm nhiệm vụ giải giáp quân
Nhật?
A. Pháp, Tưởng B. Anh, Tưởng C. Anh, Mĩ D. Liên Xô, Tưởng
Câu 7: Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954 là
A. tạo điều kiện thuận lợi cho ta ở Hội nghị Giơ-ne-vơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương
B. chiến thắng quân sự lớn nhất của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp
C. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava
D. bắt sống và tiêu diệt được toàn bộ 16 200 quân địch
Câu 8: Hiệp định Giơ-ne-vơ là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền gì cho các nước Đông Dương?
A. Quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do
B. Quyền được hưởng độc lập, tự do
C. Các quyền dân tộc cơ bản
D. Quyền tổ chức tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời
Câu 9: Trận tiến công mở màn trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 là trận nào?
A. Đông Khê B. Thất Khê C. Cao Bằng D. Đình Lập
Câu 10: Khó khăn lớn nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đối mặt sau CMT8 năm 1945 là gì?
A. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng
B. Ngoại xâm và nội phản phá hoại
C. Nạn đói đe dọa nghiêm trọng cuộc sống của nhân dân ta
D. Hơn 90% dân số mù chữ
Câu 11: Ta mở chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 nhằm mục đích gì?
A. Đánh tan quân Pháp ở miền Bắc
B. Tiêu diệt sinh lực địch, khai thông biên giới Việt - Trung
C. Phá tan cuộc tấn công mùa đông của Pháp
D. Bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc