Họ
vàtên……………
………………
Lớp:9
P. thi số..........Số
BD:……
Số tờ giấy làm
bài..............tờ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II- Năm học 2023-2024
MÔN: LỊCH SỬ Lớp: 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên và chữ kí giám khảo
A
I.TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã
A. giải quyết sự khủng hoảng về đường lối lãnh đạo cách mạng.
B. xác định lực lượng cách mạng bao gồm công nhân và nông dân.
C. chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng.
D. đánh dấu phong trào công nhân bước đầu chuyển thành phong trào tự giác.
Câu 2. Trước ngày 9-3-1945, Ban Thường vụ Trung ương Đảng xác định kẻ thù cụ thể trước mắt
của nhân dân Đông Dương là
A. phát
xít
Nhật.
B. thực dân Pháp và phát xít Nhật.
C. thực dân Anh và thực dân Pháp.
D. thực dân Pháp và bọn phản động ở Đông Dương.
Câu 3. Điểm khác biệt về phương châm tác chiến của chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 so với
cuộc tiến công chiến lược Đông-Xuân 1953-1954 là gì?
A. Tấn công nơi quan trọng mà Pháp sơ hở, buộc chúng phải phân tán lực lượng.
B. Đánh vào nơi quan trọng, làm cho Pháp gặp khó khăn phải rút quân về nước.
C. Đánh vào nơi tập trung binh lực lớn nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương.
D. Tiến công thần tốc, táo bạo, giành thắng lợi quyết định, kết thúc chiến tranh.
Câu 4. Đâu nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945
Việt Nam?
A. có khối liên minh công-nông vững chắc.
B. dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước sâu sắc.
C. sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đánh bại phát xít Đức-Nhật.
Câu 5. Điểm khác nhau cơ bản của chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 so với chiến dịch Biên
giới thu - đông năm 1950 của quân dân Việt Nam là về
A. loại hình chiến dịch. B. địa hình tác chiến.
C. đối tượng tác chiến. D. lực lượng chủ yếu.
Câu 6.
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2-1951) họp tại
A. Pác Bó (Cao Bằng). B. Thủ đô Hà Nội.
C. Chiêm Hoá (Tuyên Quang). D. Quảng Châu (Trung Quốc).
Câu 7. Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) “Chiến tranh cục
bộ” (1965-1968) của Mĩ ở Việt Nam là gì?
A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.
B. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu.
C. Thực hiện cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.
D. Nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
Câu 8. Thời chín muồi để Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định phát động Tổng khởi nghĩa
giành chính quyền trong cả nước là
A. Nhật đảo chính Pháp. B. Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản.
C. Nhật đầu hàng phe Đồng minh. D. Liên Xô tiêu diệt quân Quan Đông của Nhật.
Câu 9. Mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp chiến trường miền Nam là
chiến thắng nào?
A. Ấp Bắc. B. Đồng Khởi. C. Vạn Tường. D. Xuân Mậu Thân 1968.
Câu 10. Hình thức đấu tranh của Đảng ta trong thời kì 1936-1939 là
A. bí mật, bất hợp pháp.
B. công khai đấu tranh với kẻ thù.
C. đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang.
D. hợp pháp nửa hợp pháp, công khai nửa công khai.
Câu 11. Ta mở chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950 nhằm
A. phá vỡ hệ thống phòng ngự của địch trên đường số 4.
B. thúc đẩy cuộc kháng chiến của ta tiến lên một bước.
C. tiêu diệt địch, khai thông biên giới, mở rộng, củng cố căn cứ địaViệt Bắc.
D. khai thông biên giới, con đường liên lạc quốc tế giữa ta và Trung Quốc.
Câu 12.Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản Việt Nam cuối năm 1929 khẳng định bước phát triển
mới của cách mạng Việt Nam vì
A. thúc đẩy phong trào đấu tranh của học sinh, sinh viên phát triển.
B. chứng tỏ hệ tư tưởng vô sản giành ưu thế trong phong trào dân tộc.
C. từ đây liên minh công-nông được hình thành và phát triển mạnh mẽ.
D. chứng tỏ hệ tư tưởng tư sản chiếm ưu thế trong phong trào cách mạng.
Câu 13. Sách lược của Đảng ta đối với Pháp và Tưởng trước ngày 6-3-1946 là
A. hoà với Tưởng, đánh Pháp. B. đánh cả Pháp lẫn Tưởng.
C. hoà với Pháp và Tưởng. D.hoà với Pháp để đuổi Tưởng.
Câu 14.
Lực lượng chủ yếu được thực hiện trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt”
(1961-
1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là
A. quân đội Mĩ.
B. quân đội Sài Gòn.
C. quân đội Mĩ, quân đồng minh.
D. quân đội Mĩ, quân đồng minh và quân đội Sài Gòn.
Câu 15.Trong giai đoạn 1945-1954, thắng lợi nào của ta đã làm phá sản bước đầu Kế hoạch Na-va
của Pháp-Mĩ?
A. Chiến dịch Biên giới thu-đông (1950). B. Chiến dịch Tây Bắc (1952).
C. Chiến dịch Thượng Lào (1953). D. Chiến lược Đông-Xuân (1953-1954).
II. TỰ LUẬN (5.0điểm)
Câu 1: (3,0 điêum). Nêu nguyên nhân thăvng lơwi của cuôwc khavng chiêvn chôvng thưwc dân Phavp xâm
lươwc (1945-1954). Nguyên nhân naxo lax quyêvt điwnh? Vix sao?
Câu 2: (2.0 điểm). Chiêvn lươwc “Chiêvn tranh đăwc biêwt” vax chiêvn lươwc Chiêvn tranh cuwc bôw" cuua Miz ơu miêxn
Nam Viêwt Nam cov điêum gix khavc nhau?
Họ
vàtên……………
………………
Lớp:9
P. thi số..........Số
BD:……
Số tờ giấy làm
bài..............tờ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II- Năm học 2023-2024
MÔN: LỊCH SỬ Lớp: 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên và chữ kí giám khảo Họ tên và chữ kí giám thị
B
I. TRẮC NGHIỆM (5.0điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1.Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ở Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lập một
đảng duy nhất lấy tên là
A. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đông Dương Cộng sản đảng.
Câu 2. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954-1975) thắng lợi nào đánh dấu bước phát triển nhảy
vọt của cách mạng miền Nam, chuyển cách mạng từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?
A. Ấp Bắc. B. Đồng Khởi.
C. Vạn Tường. D. Xuân Mậu Thân 1968.
Câu 3. Nguyên nhân bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 Việt
Nam là gì?
A. Nhật đầu hàng quân Đồng minh.
B. Truyền thống yêu nước của dân tộc.
C. Sự lãnh đạo tài tình sáng suốt của Đảng.
D. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 4. Sau ngày 9-3-1945, Ban Thường vụ Trung ương Đảng xác định kẻ thù cụ thể trước mắt của
nhân dân Đông Dương là
A. thực dân Pháp. B. phát xít Nhật.
C. thực dân Anh. D. Pháp và Nhật.
Câu 5. Điểm khác biệt về phương châm tác chiến của chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 so với
cuộc tiến công chiến lược Đông-Xuân 1953-1954 là gì?
A. Tấn công nơi quan trọng mà Pháp sơ hở, buộc chúng phải phân tán lực lượng.
B. Đánh vào nơi quan trọng, làm cho Pháp gặp khó khăn phải rút quân về nước.
C. Đánh vào nơi tập trung binh lực lớn nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương.
D. Tiến công thần tốc, táo bạo, giành thắng lợi quyết định, kết thúc chiến tranh.
Câu 6. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản Việt Nam cuối năm 1929 khẳng định bước phát triển
mới của cách mạng Việt Nam vì
A. thúc đẩy phong trào đấu tranh của học sinh, sinh viên phát triển.
B. chứng tỏ hệ tư tưởng tư sản chiếm ưu thế trong phong trào cách mạng.
C. từ đây liên minh công-nông được hình thành và phát triển mạnh mẽ.
D. chứng tỏ hệ tư tưởng vô sản giành ưu thế trong phong trào dân tộc.
Câu 7. Thời chín muồi để Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định phát động Tổng khởi nghĩa
giành chính quyền trong cả nước là
A. Nhật đảo chính Pháp. B. Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản.
C. Nhật đầu hàng phe Đồng minh. D. Liên Xô tiêu diệt quân Quan Đông của Nhật.
Câu 8. Lực lượng đấu tranh chủ yếu ở nước ta trong thời kì 1936-1939 là
A. tư sản, tiểu tư sản. B. đông đảo các giai cấp, tầng lớp.
C. công nhân, nông dân. D. Địa chủ phong kiến, nông dân.
Câu 9. Quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương được ghi nhận trong
A. Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946). B. Tạm ước Việt-Pháp (14-9-1946).
C. Hiệp định Giơ-ne-vơ (21-7-1954). D. Hiệp định Pa-ri (27-1-1973).
Câu 10. Sách lược của Đảng ta đối với Pháp và Tưởng từ ngày 6-3-1946 là
A. hoà với Tưởng, đánh với Pháp. B. hoà với Pháp và Tưởng.
C. đánh cả Pháp lẫn Tưởng. D. hoà với Pháp để đuổi Tưởng.
Câu 11. Chiến dịch Biên giới thu- đông năm 1950 đã làm phá sản kế hoạch nào của thực dân Pháp?
A. Rơ-ve. B. Na-va.
C. Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi. D. “Đánh nhanh thắng nhanh”.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây thể hiện sự khác nhau bản giữa chiến lược "Chiến tranh
đặc biệt" và chiến lược "Chiến tranh cục bộ"?
A.Chiến thuật chủ yếu, cố vấn và vũ khí.
B. Lực lượng để tiến hành các chiến lược chiến tranh.
C. Quy mô tiến hành chiến tranh, biện pháp và mục tiêu.
D. Bản chất của loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới.
Câu 13. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (2-1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động
công khai lấy tên là
A. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đông Dương Cộng sản Đảng.
Câu 14.
Lực lượng chủ yếu được thực hiện trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ”
(1965-1968) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là
A. Quân đội Mĩ.
B. Quân đội Sài Gòn.
C. Quân đội Mĩ, quân đồng minh.
D. Quân đội Mĩ, quân đồng minh và quân đội Sài Gòn.
Câu 15. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954), thắng lợi quân sự nào của ta làm thất bại
âm mưu “ đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp?
A. Việt Bắc thu-đông năm 1947. B. Biên giới thu-đông năm 1950.
C. Đông-Xuân 1953-1954. D. Điện Biên Phủ năm 1954.
II. TỰ LUẬN (5.0điểm)
Câu 1: (3,0 điêum). Nêu nguyên nhân thăvng lơwi của cuôwc khavng chiêvn chôvng thưwc dân Phavp xâm
lươwc (1945-1954). Nguyên nhân naxo lax quyêvt điwnh? Vix sao?
Câu 2: (2.0 điểm). Chiêvn lươwc “Chiêvn tranh đăwc biêwt” vax chiêvn lươwc Chiêvn tranh cuwc bôw" cuua Miz ơu miêxn
Nam Viêwt Nam cov điêum gix khavc nhau?