TRƯỜNG THCS
NGUYỄN THÀNH HÃN
ĐỀ
CHÍNH
TH
C
(Đề gồm 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: LỊCH SỬ Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIÊM: (5.0 điểm)
Hãy chọn ý đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong những năm 1923-1925, Nguyễn Ái Quốc hoạt động ở những nước nào?
A. Pháp - Liên Xô. B. Pháp - Anh.
C. Liên Xô - Anh. D. Liên Xô - Trung Quốc.
Câu 2. Hình thức và phương pháp đấu tranh cách mạng trong thời k 1936-1939
A. đấu tranh bí mật. B. hợp pháp nửa hợp pháp, công khai nửa công khai.
C. bất hợp pháp, công khai. D. đấu tranh công khai.
Câu 3. Tháng 5- 1941 Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng quyết định thành
lập Mặt trận
A. Liên Việt. B. Đồng Minh.
C. Việt Minh. D. Dân chủ Đông Dương.
Câu 4. Tháng 9-1940 ở Đông Dương diễn ra sự kiện lịch sử gì?
A. Phát xít Nhật nhảy vào Đông Dương.
B. Nhật đầu hàng hoàn toàn quân Đồng minh.
C. Nhật đảo chính Pháp độc chiếm Đông Dương.
D. Pháp kí với Nhật Hiệp ước phòng thủ chung Đông Dương.
Câu 5. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử cách mạng Việt Nam vì
A. đưa giai cấp công nhân và nông dân Việt Nam lên lãnh đạo cách mạng.
B. chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam.
C. chấm dứt tình trạng chia rẽ và khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
D. kết thúc thời kì theo khuynh hướng của cách mạng tư sản.
Câu 6. Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng nước ta sau khi cách mạng tháng Tám năm 1945
thành công là
A. thực hiện đại đoàn kết dân tộc. B. đấu tranh chống thù trong giặc ngoài.
C. giải quyết tàn dư chế độ cũ để lại . D. xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.
Câu 7. Trước ngày 6/3/1946 Đảng, Chính Phủ và Chủ tịch Hồ CMinh thực hiện sách lược
gì?
A. Hoà với Tưởng để đánh Pháp ở Nam Bộ.
B. Hoà với Pháp để đuổi Tưởng ra khỏi miền Bắc.
C. Hoà với Pháp và Tưởng để chuẩn bị lực lượng.
D. Tập trung lực lượng đánh cả Pháp lẫn Tưởng.
Câu 8. Điểm giống nhau giữa chiến lược “chiến tranh đặc biệt” ( 1961-1965) và “ Chiến tranh
cục bộ” ( 1965-1968) của Mĩ ở Việt Nam là gì?
A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.
B. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu.
C. Thực hiện cuộc hành quân “ tìm diệt” và “bình định”.
D. Nhằm biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
Câu 9. Phong trào chống và phá “ Ấp chiến lược” trong những năm 1961-1965 ở miền Nam đã
A. làm thất bại âm mưu “ tìm diệt”, “bình định” của Mĩ.
B. làm cho chính quyền Sài Gòn mất chỗ dựa, chao đảo.
C. bẻ gãy xương sống của chiến lược “ chiến tranh đặc biệt”.
D. làm cho quân đội Sài Gòn mất chỗ dựa, tan rã từng mảng.
Câu 10. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp ( 1945-1954) thắng lợi nào của quân đội ta
chuyển từ thế phòng ngự sang thế tiến công?
A. Chiến dịch Biên giới năm 1950. B. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
C. Chiến dịch Tây Bắc năm 1952. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 11. Chiến thắng Vạn Tường ( Quảng Ngãi) chứng tỏ điều gì?
A. Quân vin chinh Mĩ mất khả năng chiến đấu.
B. Lực lượng vũ trang miền Nam đã trưởng thành nhanh chóng.
C. Cách mạng miền Nam đã đánh bại “ Chiến tranh cục bộ” của Mĩ.
D. Lực lượng vũ trang miền Nam đủ sức đương đầu và đánh bại quân đội Mĩ.
Câu 12. “Chúng ta thà hi sinh tất cả , chứ nht định không chịu mất nước, nhất định không
chịu làm nô lệ” là khẩu hiệu được nêu trong văn kiện lịch sử nào?
A. Chỉ thị toàn dân kháng chiến. B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. Báo cáo bàn về cách mạng Việt Nam. D. Tác phẩm kháng chiến nhất định thắng lợi.
Câu 13. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947, quân ta đã phá sản âm mưu gì của thực dân
Pháp?
A. đánh bao vây, chia cắt. B. đánh nhanh thắng nhanh.
C. dùng người Việt trị người Việt. D. lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
Câu 14. Ý nghĩa quan trọng nhất của cuộc tiến công chiến lược Đông Xuân 1953-1954 là
A. bước đầu làm phá sản kế hoạch Na-va.
B. làm phân tán khối cơ động chiến lược của Na-va.
C. chuần bị về vật chất cho chiến dịch Điện Biên Phủ.
D. củng cố tinh thần để quân và dân Việt Nam mở cuộc tấn công vào Điện Biên Phủ.
Câu 15. Bài học kinh nghiệm nào của cuộc kháng chiến chống Pháp ( 1945-1954) được vận
dụng trong xây dựng Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hiện nay?
A. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc.
B. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh quân sự.
C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
D. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
B. TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Câu 1. ( 3điểm) Nêu nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm
lược ( 1945-1954). Nguyên nhân nào là quyết định ? Vì sao?
Câu 2. (2 điểm) Đại hội dại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9/1960),
Báo cáo chính trị có xác định:
a/ Nhiệm vụ cách mạng của hai miền Bắc - Nam như thế nào?
b/ Cách mạng miền Bắc có vai trò, vị trí gì đối với cách mạng Việt Nam.
…………………………………………………………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUI HC KÌ II NĂM HC 2023-2024
MÔN LCH S 9- THI GIAN : 45 PHÚT-
I.Trc nghim ( 5đ ) -Mi câu đúng = 0.33 đ 3 câu =1 đ
1
2
3
4
5
6
8
9
10
11
12
13
14
15
D
B
C
A
C
D
D
C
A
D
B
B
D
A
II.T luận: 5 đ
Câu
Kiến thức cần đạt
Điểm
Câu 1
3.0đ
* Nguyên nhân thắng lợi:
- Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối đúng đắn, sáng tạo.
0.75
- chính quyền dân chủ nhân dân, lực lượng trang ba thứ quân
không ngừng được mở rộng, có hậu phương vững chắc.
0.75
- Tình đoàn kết, liên minh chiến đấu Việt - Miên - o, sự giúp đỡ của
Trung Quốc, Liên Xô và các nước XHCN, cùng các lực lượng tiến bộ
khác.
0.5
Nguyên nhân quyết đnh nht? Vì sao?
- Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối đúng đắn, sáng tạo.
0.25
- Vì nh có s lãnh đạo đúng đắn ca Đng mi phát huy đưc các nhân t
như:
Truyn thống yêu nước ca dân tc, s đoàn kết của nhân dân ba nước Đông
Dương…
0.25
0, 25
- T đó mới phát huy được sc mnh dân tc vi sc mnh thời đại để chiến
đấu chng k thù chung.
0.25
Câu 2
2 đ
a/ Nhiệm vụ cách mạng của hai miền Bắc - Nam
- Miền Bắc tiến hành cách mạng XH CN.
- Miền Nam đẩy mạnh cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, thực hiện thống
nhất nước nhà.
0.75
0.75
b/ Cách mạng miền Bắc có vai trò, vị trí gì đối với cách mạng Việt
Nam.
Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò quyết định nhất đối với
sự phát triển cách mạng của cả nước
0.5
MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI K II- NĂM HỌC 2023-2024
Môn Lch S lp 9
CP
ĐỘ
CH
ĐỀ
NHN BIT
THÔNG HIU
Vn dng thp
Vn dng cao
TN
TL
TNKQ
TL
TN
TL
Hoạt
động
N A Q
1 câu- 0.33đ
-
Đảng
CSVN ra
đời
1 câu- 0.33
đ
CĐ: VN
trong
1936-1939
.
1 câu-0.33 đ
CĐ: VN
trong
1939-
1945-
CM tháng
Tám 1945
1 câu-0.33 đ
1 câu-0.33 đ
Bảo vệ -
XD chính
quyền
1 câu-0.33 đ
1 câu-0.33 đ
Những
năm đầu
KC
1 câu-0.33 đ
Bước PT
mới KC
1 câu-0.33 đ
Cuộc KC
kết thúc
1 câu-
1 câu-0.33 đ
1 câu-0.33 đ
1 câu-
XD
CNXH-
ĐT Nam
1 câu-0.33 đ
1 câu-0.33 đ
1 câu-
1 câu-0.33 đ
Số câu-
Điểm
Cả nước
chống Mĩ
1 câu-0.33 đ
Số câu
6 câu-
1 câu-
3 câu-
1 câu-
6 câu-
1 câu-
Tổng câu
7 câu- 4 đ
4 câu- 3 đ
6 câu-
1c-
Tỉ lệ
- 40%
. 30%
20%
10%
BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K II- NĂM HỌC 2023-2024
Môn Lch S lp 9
CP
ĐỘ
CH
ĐỀ
NHN BIT
THÔNG HIU
VN DNG
VN DNG CAO
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hoạt động
N A Q
- NA Q hoạt
động ở LX-TQ
Đảng CSVN
ra đời
Bước ngoặt sự
khủng hoảng đường
lối
CĐ: VN
trong 1936-
1939
Hình thức –
Phương pháp đấu
tranh
CĐ: VN
trong 1939-
1945 và CM
tháng 8
Thành lập MT
Việt Minh
Bài học kinh
nghiệm CM
tháng Tám
Bảo vệ -XD
chính quyền
Nhiệm vụ hàng đầu
sau CM tháng Tám
Đối phó thù
trong giặc ngoài
Những năm
đầu KC
Lời kêu gọi
TQKC
Bước PT mới
KC
Đánh tan âm
mưu đánh nhanh
thắng nhanh
Cuộc KC kết
thúc
Nguyên nhân thắng
lợi KC 1945-1954
-Ý nghĩa ĐX
- giành thế chủ
động
Giải thích
nguyên nhân
quan trọng
Số câu
6
5
7
Số điểm
- 40%
- 30%
- 30%