TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: LỊCH SỬ 9- Thời gian:45 phút
1. KHUNG MA TRẬN
Tổng % điểm Mức độ kiểm tra, đánh giá
Nội dung/ đơn vị kiếnthức Chương/ chủ đề Vận dụng (TL) Nhận biết (TNKQ)
Thông hiểu (TL) TL TN Vận dụng cao (TL) TL TN TL TN TL TN
2 TN 0,66
1.VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1930-1945
2 TN 2TN 1,33
4TN 1TL 3,33
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời . Việt Nam trong những năm 1939-1945. Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa Cách mạng tháng Tám năm 1945. Tổng khởi nghĩa Cách mạng tháng Tám năm 1945 Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân 2. VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM
1945-1954
2TN 0,66
2TN 1TN 1/2TL 1/2TL 4,0
3. VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1954-1975
chủ nhân dân(1945- 1946). Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946- 1950). Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1950- 1953). Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc (1953- 1954). Xây dựng CNXH ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài
Gòn ở miền Nam (1954- 1965). Cả nước trực tiếp chiến đấu chống Mĩ cứu nước (1965- 1973) - Hiệp định Giơ-ne-vơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương (1954) - Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam 12TN Số câu 3TN 1TL 1/2TL 1/2TL 17
4đ Số điểm 1đ 2đ 2đ 1đ 10đ
Tỉ lệ 40% 20% 10 % 100%
2.BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II -
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ MÔ TẢ
Nhận biết
- Biết hoàn cảnh ra đời, nội dung, ý nghĩa hội nghị thành lập đảng. - Luận cương chính trị 10/1930. - Biết ý nghĩa sự ra đời của Đảng Cộng Sản Việt Nam. 1.VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1930-1945 Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời .
Thông hiểu - Hiểu đượcâm mưu,thủ đoạn của Pháp - Nhật đối với nhân dân Đông Dương.
Việt Nam trong những năm 1939- 1945.
Nhận biết
- Biết được chủ trương và nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam trong những năm 1939- 1945.
Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Nhận biết - Biết được thời cơ cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 bùng nổ.
Tổng khởi nghĩa Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Thông hiểu
- Hiểu được đâu là nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Vận dụng - Lập được niên biểu về việc giành chính quyền ở các địa phương trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
Thông hiểu
- Hiểu được các biện pháp đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền cách mạng sau Cách mạng tháng Tám.
2. VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1945-1954
Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân(1945 -1946).
Vận dụng - Liện hệ thực tiễn hiện nay về việc xây dựng bộ máy chính quyền của nước ta.
Thông hiểu
- Hiểu được hoàn cảnh bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược bùng nổ. - Thắng lợi của chiến dịch biên giới 1950. - Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng.
Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946- 1950). Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến
Vận dụng
- Nêu đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta trong giai đoạn 1945- 1954. Vì sao nói cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta là chính nghĩa và có tính nhân dân.
toàn quốc chống thực dân Pháp (1950- 1953).
Nhận biết
- Biếtđược nội dung kế hoạch quân sự của Pháp-Mỹ. - Biết được phương hướng, phương châm chiến lược của ta trong chiến cuộc Đông Xuân 1953-1954.
Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc (1953- 1954).
Thông hiểu -Ý nghĩa các chiến thắng quân sự của ta.
Nhận biết - Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp.
Vận dụng - Giải thích nguyên nhân quyết định thắng lợi và ý nghĩa quan trọng.
3. VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1954-1975 Thông hiểu
- Xác định được nhiệm vụ, vai trò, vị trí cách mạng Việt Nam trong báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9/1960).
- Các chiến lược chiến tranh của Mĩ áp dụng ở Miền Nam Việt Nam.
Vận dụng cao
- Hãy xác định những thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng ta trong năm 1954 và 1973.
- Nội dung, ý nghĩa của thắng lợi trên mặt trận ngoại giao trong năm 1954 và 1973.
Xây dựng CNXH ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954- 1965). Cả nước trực tiếp chiến đấu chống Mĩ cứu nước (1965- 1973) - Hiệp định Giơ-ne- vơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương (1954) - Hiệp định Pa-
ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam
HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
B. thực dân Pháp và phát xít Nhật. D. thực dân Pháp và bọn phản động ở Đông Dương.
Trường THCS Phan Bội Châu Họ và tên:............................... Lớp: 9/..........ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn và khoanh tròn vào phương án đúng Câu 1. Tại Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời của Đảng tháng 10 năm 1930 đã quyết định đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành A. Đảng Cộng sản Đông Dương. B. An Nam Cộng sản đảng. C. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đông Dương Cộng sản đảng. Câu 2. Trước ngày 9-3-1945, Ban Thường vụ Trung ương Đảng xác định kẻ thù cụ thể trước mắt của nhân dân Đông Dương là A. phát xít Nhật. C. thực dân Anh và thực dân Pháp. Câu 3. Điểm khác biệt về phương châm tác chiến của chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 so với cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953-1954 là gì? A. Tấn công nơi quan trọng mà Pháp sơ hở...B. Đánh vào nơi quan trọng, làm cho Pháp gặp khó khăn ... C. Đánh vào nơi tập trung binh lực lớn nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương. D. Tiến công thần tốc, táo bạo, giành thắng lợi quyết định, kết thúc chiến tranh.
B. dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước sâu sắc.
B.Thủ đô Hà Nội. D. Quảng Châu(Trung Quốc).
B. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu.
B. Đồng Khởi. C. Vạn Tường.D. Xuân Mậu Thân 1968.
B. công khai đấu tranh với kẻ thù. D. hợp pháp nửa hợp pháp, công khai nửa công khai.
B. quân đội Sài Gòn. D. quân đội Mĩ, quân đồng minh và quân đội Sài Gòn.
Câu 4. Đâu là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. có khối liên minh công - nông vững chắc. C. sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. D. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đánh bại phát xít Đức - Nhật. Câu 5. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947, quân dân ta đã phá sản âm mưu gì của thực dân Pháp? A. Đánh bao vây, chia cắt. B. Đánh nhanh thắng nhanh. C. Dùng người Việt, trị người Việt. D. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. Câu 6. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2-1951) họp tại A. Pác Bó(Cao Bằng). C.Chiêm Hoá(Tuyên Quang). Câu 7. Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) và “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mĩ ở Việt Nam là gì? A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu. C. Hành quân “tìm diệt” và “bình định”.D. Nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ. Câu 8. Thời cơ chín muồi để Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định phát động Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước là A. Nhật đảo chính Pháp. B. Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản. C. Nhật đầu hàng phe Đồng minh. D. Liên Xô tiêu diệt quân Quan Đông của Nhật. Câu 9. Mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp chiến trường miền Nam là chiến thắng nào? A. Ấp Bắc. Câu 10. Hình thức đấu tranh của Đảng ta trong thời kì 1936-1939 là A. bí mật, bất hợp pháp. C. đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang. Câu 11. Ta mở chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 nhằm A. phá vỡ hệ thống phòng ngự của địch trên đường số 4. B. thúc đẩy cuộc kháng chiến của ta tiến lên một bước. C. tiêu diệt địch, khai thông biên giới, mở rộng, củng cố căn cứ địa Việt Bắc. D. khai thông biên giới, con đường liên lạc quốc tế giữa ta và Trung Quốc. Câu 12.Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam cuối năm 1929 khẳng định bước phát triển mới của cách mạng Việt Nam vì A. thúc đẩy phong trào đấu tranh của học sinh, sinh viên phát triển. B. chứng tỏ hệ tư tưởng vô sản giành ưu thế trong phong trào dân tộc. C. từ đây liên minh công - nông được hình thành và phát triển mạnh mẽ. D. chứng tỏ hệ tư tưởng tư sản chiếm ưu thế trong phong trào cách mạng. Câu 13. Sách lược của Đảng ta đối với Pháp và Tưởng trước ngày 6-3-1946 là A. hoà với Tưởng, đánh Pháp. B. đánh cả Pháp lẫn Tưởng. C. hoà với Pháp và Tưởng. D. hoà với Pháp để đuổi Tưởng. Câu 14. Lực lượng chủ yếu thực hiện trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là A. quân đội Mĩ. C. quân đội Mĩ, quân đồng minh. Câu 15. Giai đoạn 1945-1954, thắng lợi nào của ta đã làm phá sản bước đầu Kế hoạch Na-va của Pháp - Mĩ? A. Chiến dịch Biên giới thu - đông (1950). B. Chiến dịch Tây Bắc (1952).
C. Chiến dịch Thượng Lào (1953). D. Chiến lược Đông - Xuân (1953-1954). II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM): Câu 1.(2.0 điểm) Nêu đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta trong giai đoạn 1945-1954. Vì sao nói cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta là chính nghĩa và có tính nhân dân? Câu 2. (3.0 điểm)Hãy xác định những thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng ta trong năm 1954 và 1973. Nội dung, ý nghĩa của thắng lợi trên mặt trận ngoại giao trong năm 1954.
Điểm
BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................ ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ..................................... Trường THCS Phan Bội Châu Họ và tên:............................... Lớp: 9/.......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐIHỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ B
C. Vạn Tường.D. Xuân Mậu Thân 1968.
B. Truyền thống yêu nước của dân tộc. D. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. phát xít Nhật. C. thực dân Anh. D. Pháp và Nhật.
B. Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản. D. Liên Xô tiêu diệt quân Quan Đông của Nhật.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn và khoanh tròn vào phương án đúng Câu 1. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ở Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lập một Đảng duy nhất lấy tên là A. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Đông Dương. C. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đông Dương Cộng sản đảng. Câu 2. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954 -1975) thắng lợi nào đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam, chuyển cách mạng từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công? B. Đồng Khởi. A. Ấp Bắc. Câu 3. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là gì? A. Nhật đầu hàng quân Đồng minh. C. Sự lãnh đạo tài tình sáng suốt của Đảng. Câu 4. Sau ngày 9-3-1945, Ban Thường vụ Trung ương Đảng xác định kẻ thù cụ thể trước mắt của nhân dân Đông Dương là A. thực dân Pháp. Câu 5. Điểm khác biệt về phương châm tác chiến của chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 so với cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953-1954 là gì? A. Tấn công nơi quan trọng mà Pháp sơ hở...B. Đánh vào nơi quan trọng, làm cho Pháp gặp khó khăn... C. Đánh vào nơi tập trung binh lực lớn nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương. D. Tiến công thần tốc, táo bạo, giành thắng lợi quyết định, kết thúc chiến tranh. Câu 6. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam cuối năm 1929 khẳng định bước phát triển mới của cách mạng Việt Nam vì A. thúc đẩy phong trào đấu tranh của học sinh, sinh viên phát triển. B. chứng tỏ hệ tư tưởng tư sản chiếm ưu thế trong phong trào cách mạng. C. từ đây liên minh công - nông được hình thành và phát triển mạnh mẽ. D. chứng tỏ hệ tư tưởng vô sản giành ưu thế trong phong trào dân tộc. Câu 7. Thời cơ chín muồi để Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định phát động Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước là A. Nhật đảo chính Pháp. C. Nhật đầu hàng phe Đồng minh. Câu 8. Lực lượng đấu tranh chủ yếu ở nước ta trong thời kì 1936-1939 là A. tư sản, tiểu tư sản. B. đông đảo các giai cấp, tầng lớp. C. công nhân, nông dân. D. Địa chủ phong kiến, nông dân. Câu 9. Quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương được ghi nhận trong A. Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946). B. Tạm ước Việt-Pháp (14-9-1946). C. Hiệp định Giơ-ne-vơ (21-7-1954). D. Hiệp định Pa-ri (27-1-1973). Câu 10. Sách lược của Đảng ta đối với Pháp và Tưởng từ ngày 6-3-1946 là A. hoà với Tưởng, đánh với Pháp. B. hoà với Pháp và Tưởng. C. đánh cả Pháp lẫn Tưởng. D. hoà với Pháp để đuổi Tưởng. Câu 11. Chiến dịch Biên giới thu- đông năm 1950 đã làm phá sản kế hoạch nào của thực dân Pháp? A. Rơ-ve. B. Na-va. C. Đờ Lát đờ Tát-xi-nhi. D. “Đánh nhanh thắng nhanh”. Câu 12. Nội dung nàodưới đây thể hiện sự khác nhau cơ bản giữa chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" và chiến lược "Chiến tranh cục bộ"? A. Chiến thuật chủ yếu, cố vấn và vũ khí. B. Bản chất của loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới.
B. Quân đội Sài Gòn. D. Quân đội Mĩ, quân đồng minh và quân đội Sài Gòn.
C. Quy mô tiến hành chiến tranh, biện pháp và mục tiêu.D. Lực lượng để tiến hành các chiến lược chiến tranh Câu 13. Đại hội ĐB toàn quốc lần thứ II của Đảng quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai lấy tên là A. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Đông Dương. C. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đông Dương Cộng sản Đảng. Câu 14. Lực lượng chủ yếu được thực hiện trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là A. Quân đội Mĩ. C. Quân đội Mĩ, quân đồng minh. Câu 15. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954), thắng lợi quân sự nào của ta làm thất bại âm mưu “ đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp? A. Việt Bắc thu - đông năm 1947. B. Biên giới thu - đông năm 1950. C. Đông - Xuân 1953-1954. D. Điện Biên Phủ năm 1954. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM): Câu 1.(2.0 điểm)Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta được thể hiện trong các văn kiện nào? Vì sao nói cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta là chính nghĩa và có tính nhân dân? Câu 2.(3.0 điểm) Hãy xác định những thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng ta trong năm 1954 và 1973. Nội dung, ý nghĩa của thắng lợi trên mặt trận ngoại giao trong năm 1973.
BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................... ....................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ .....................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ- LỚP 9
ĐỀ A
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
7
Chọn câu trả lời đúng: (Mỗi câu đúng được 0.33 điểm) (3 câu đúng được 1 điểm) 9 C Câu Đáp án 6 C D 1 A 4 D 8 C 5 B 2 B 3 C 10 D 11 C 12 B 13 A 14 B 15 D
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Câu Nội dung Điểm
2 1
Nêu đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta trong giai đoạn 1945- 1954? Vì sao nói cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta là chính nghĩa và có tính nhân dân?
1 Đường lối kháng chiến: Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
0.5
0.5
3
Mang tính nhân dân vì : Cuộc kháng chiến của ta do toàn dân tiến hành, nhằm thực hiện nhiệm vụ dân chủ đem lại ruộng đất cho nhân dân. - Mang tính chính nghĩa vì : Cuộc kháng chiến của ta mang tính tự vệ, tiến bộ, nhằm thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc. Hãy xác định những thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng ta trong năm 1954 và 1973.Nội dung, ý nghĩa của thắng lợi trên mặt trận ngoại giao trong năm 1954.
- Thắng lợi trên mặt trận ngoại giao trong năm 1954 là Hiệp định Giơ-ne-vơ. - Thắng lợi trên mặt trận ngoại giao trong năm 1973 là Hiệp định Pa-ri. 0.5 0.5
0.25 2
0.25 0.25 0.25
0,5
0,5
Nội dung hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 - Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam, Lào và Cam-pu-chia là độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. - Hai bên tham chiến cùng ngừng bắn, lập lại hoà bình trên toàn Đông Dương. - Hai bên tập kết quân đội, lấy vĩ tuyến 17 làm ranh giới quân sự tạm thời. - Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào tháng 7- 1956. Ý nghĩa của Hiệp định Giơ-ne-vơ. - Hiệp định Giơnevơ chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp và can thiệp Mĩ ở ở Đông Dương. - Đây là văn bản mang tính pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền dân tộc cơ bản của các nước Đông Dương, buộc Pháp phải rút hết quân về nước miền Bắc nước ta hoàn toàn giải phóng.
ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu
1 Đáp án A 2 B 3 C 4 B 5 C 6 D 7 C 8 B 9 C 10 D 11 A 12 D 13 C 14 D 15 A
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Câu Nội dung Điểm
2,0
1 0.33
0.33 0.33 0.5
0.5 Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng được thể hiện trong các văn kiện nào? Vì sao nói cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta là chính nghĩa và có tính nhân dân? Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng được thể hiện qua các văn kiện - “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh. - Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng. - Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Trường Chinh (9-1947). - Mang tính nhân dân vì : Cuộc kháng chiến của ta do toàn dân tiến hành, nhằm thực hiện nhiệm vụ dân chủ đem lại ruộng đất cho nhân dân. - Mang tính chính nghĩa vì : Cuộc kháng chiến của ta mang tính tự vệ, tiến bộ, nhằm thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
3,0
Hãy xác định những thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng ta trong năm 1954 và 1973.Nội dung, ý nghĩa của thắng lợi trên mặt trận ngoại giao trong năm 1973.
- Thắng lợi trên mặt trận ngoại giao trong năm 1954 là Hiệp định Giơ-ne-vơ. - Thắng lợi trên mặt trận ngoại giao trong năm 1973 là Hiệp định Pa-ri. 0.5 0.5
2 0.25
0.25
0.25
Nội dung Hiệp định Pa-ri 1973 - Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam. - Hai bên ngừng bắn ở miền Nam, Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống miền Bắc Việt Nam. - Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh, cam kết không tiếp tục dính líu quân sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam. - Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua tổng tuyển cử tự do… 0.25
0.5
0.5 Ý nghĩa của Hiệp định Pari - Với hiệp định Pa-ri, Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta, phải rút hết quân về nước. - Đó là thắng lợi lịch sử quan trọng, tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam.
-----------------HẾT---------------