MA TRẬN KIÊM TRA CUỐI KI II, NĂM HOC 2023-2024
MÔN LỊCH SỬ 9
Tên chủ đề
Mức độ
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
T
N
TL TN TL TN TL TN TL
1. VIỆT
NAM
TRONG
NHỮNG
NĂM
1939-
1945
- Nguyên nhân thắng lợi của
Cách mạng tháng Tám.
- Chủ trương Hội nghị BCH
Trung ương Đảng lần thứ 8
1
1
0,66
6,6%
2. VIỆT
NAM
TRONG
NHỮNG
NĂM
1945-
1954
Đường lối khánh chiến chống
thực dân Pháp
12,33
23,3
Mục tiêu của chiến dịch Biên
giới
1
So sánh phương châm tác
chiến giữa chiến dịch Điện
Biên Phủ với cuộc tiến công
chiến lược đông-xuân (1953-
1954)
1
Đường lối kháng chiến của ta 1
Các thắng lợi lớn của ta trên
mặt trận quân sự
2
Sự thành lập mặt trận Liên
Việt
1
3.VIỆT
NAM
TRONG
NHỮNG
NĂM
1954-
1975
Các chiến lược chiến tranh
của Mỹ ở Miền Nam
1 1 7,0
70%
Thắng lợi quan trọng của Hiệp
định Pa-ri
1
Chủ trương của Hội nghị
BCH Trung ương Đảng lần
thứ 8
1
Ý nghĩa của chiến thắng Vạn
Tường.
1
Bài học vận dụng của Hiệp
định Pa-ri
1
Bài học kinh nghiệm từ thắng
lợi của cuộc kháng chiến
chống Mỹ
1
Các thắng lợi, nội dung, ý
nghĩa trên mặt trận ngoại giao
(1954 và 1973)
1
Tông sôB câu hoi 12 1 1 3 17
Số điểm 4 3 2 1 10
Ti lê % 40% 30% 20% 10% 100%
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
Họ tên ……………………..…......…
Lớp: 9/…….
Phòng thi:……SBD:…………….
KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN: LỊCH SỬ 9.
Năm học: 2023 – 2024.
Thời gian: 45 phút.
Điểm:
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất
Câu 1. NôRi dung naSo dươTi đây không phải là nguyên nhân chủ quan dẫn đến thăTng lơRi cuWa CaTch maRng
thaTng TaTm năm 1945?
A. Có sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Dân tộc ta có truyền thống yêu nước sâu sắc, có tinh thần đâTu tranh bâTt khuâTt.
C. Điều kiện quốc tế thuận lợi, các nước Đồng minh đánh bại phát xít Đức - Nhật.
D. Khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp trong Mặt trận dân tộc thống nhất.
Câu 2. Đâu không phải là văn kiện thể hiện nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp cảu
ta?
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (Hồ Chí Minh).
B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến (Hồ Chí Minh).
C. Kháng chiến nhất định thắng lợi (Trường Chinh).
D. Đường kách mệnh (Hồ Chí Minh).
Câu 3. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954), thắng lợi nào của ta làm cho kế hoạch Rơ-
ve của Pháp bị phá sản?
A. Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Biên giới thu - đông năm 1950.
D. Cuộc tiên công chiến lược đông - xuân (1953 - 1954).
Câu 4. Tháng 3 - 1951, Ban Chấp hành Trung ương Đảng quyết định thành lập Mặt trận
A. Việt Minh. B. Liên Việt.
C. Phản đế Đông Dương. D. Dân chuW Đông Dương.
Câu 5. Ta mở chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 nhằm
A. phá vỡ hệ thống phòng ngự của địch trên đường số 4.
B. thúc đẩy cuộc kháng chiến của ta tiến lên một bước.
C. tiêu diệt địch, khai thông biên giới, mở rộng, củng cố căn cứ địa Việt Bắc.
D. khai thông biên giới, con đường liên lạc quốc tế giữa ta và Trung Quốc.
Câu 6. Điểm khác biệt về phương châm tác chiến của chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 so với
cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953-1954 là gì?
A. Tấn công nơi quan trọng mà Pháp sơ hở, buộc chúng phải phân tán lực lượng.
B. Đánh vào nơi quan trọng, làm cho Pháp gặp khó khăn phải rút quân về nước.
C. Đánh vào nơi tập trung binh lực lớn nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương.
D. Tiến công thần tốc, táo bạo, giành thắng lợi quyết định, kết thúc chiến tranh.
Câu 7. Mio tiêTn haSnh chiêTn lươRc “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968) trong hoaSn caWnh
A. chiêTn lươRc “ChiêTn tranh một phía” biR phaT saWn.
B. chiêTn lươRc “ChiêTn tranh đăRc biêRt” biR phaT saWn.
C. sau thâTt baRi trong phong traSo “ĐôSng khơWi” cuWa ta.
D. quân ta giaSnh thăTng lơRi trâRn VaRn TươSng (QuaWng Ngaoi).
Câu 8. Thắng lợi quan trọng của Hiệp định Pa-ri (1973) đối với sự nghiệp kháng chiến chống Mĩ cứu
nước cuWa nhân dân ta là gì?
A. Tạo thời cơ thuận lợi để ta tiến lên giaWi phoTng hoaSn toaSn miêSn Nam.
B. Mio ruTt quân vêS nươTc, miêSn Nam đươRc hoaSn toaSn giaWi phoTng.
C. Tạo thời cơ thuận lợi để ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút, ngụy nhào”.
D. Phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ.
Câu 9. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 -1941) chủ
trương
A. phát động cao trào “kháng Nhật, cứu nước”.
B. “đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất cho dân cày”.
C. giải phóng Đông Dương khỏi ách Pháp - Nhật.
D. “Nhật- Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
Câu 10. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954), thắng lợi nào của ta làm thất bại kế
hoạch Na-va của Pháp?
A. Việt Bắc thu - đông năm 1947. B. Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Biên giới thu - đông năm 1950. D. Cuộc chiến đấu 60 ngày ở các đô thị.
Câu 11. Âm mưu cơ bản của Mĩ trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 - 1973) là gì?
A. Tăng cường quân Mĩ trên chiến trường. B. Đề cao học thuyết Ních-xơn.
C. Dùng người Việt đánh người Việt. D. Tăng cường quân đồng minh Mĩ.
Câu 12. Mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp chiến trường miền Nam là
ý nghĩa của chiến thắng nào?
A. Vạn Tường. B. Ấp Bắc. C. Ba Gia. D. Đồng Xoài.
Câu 13. Từ việc kí kết Hiệp định Pa-ri (1973), bài học kinh nghiệm nào được Đảng ta vận dụng trong
chính sách đối ngoại hiện nay?
A. Lợi dụng sự ủng hộ của các tổ chức quốc tế.
B. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
C. CưTng răTn vêS saTch lươRc, mêSm deWo vêS nguyên tăTc.
D. Sự đồng thuận trong việc giải quyết tranh chấp.
Câu 14. Mĩ vaS ChiTnh quyêSn SaSi GoSn xây dựng hệ thống “ấp chiến lược” ở miền Nam Việt Nam nhằm
mục đích
A. tách lưRc lươRng cách mạng ra khỏi dân. B. tránh tổn thất cho nhân dân miền Nam.
C. đâWy maRnh hoaRt đôRng phaT hoaRi miêSn BăTc. D. cươong bưTc trăTng trơRn vaS đaSn aTp nhân dân.
Câu 15. Từ thăTng lơRi trong cuộc kháng chiến chống Mỹ (1954 - 1975), bài học kinh nghiệm nào cần
được rút ra để giải quyết vấn đề biển đảo hiện nay?
A. Sử dụng đấu tranh quân sự là chủ yếu.
B. Sử dụng hình thức đấu tranh chính trị và kinh tế.
C. Kết hợp phát triển kinh tế với đấu tranh ngoại giao.
D. Kết hợp sức mạnh đoàn kết dân tộc với sức mạnh thời đại.
II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1. (3.0 điểm)
Hãy xác định những thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng ta trong năm 1954
1973. Nội dung, ý nghĩa của thắng lợi trên mặt trận ngoại giao trong năm 1973.
Câu 2. (2,0 điêWm)
ChiêTn lươRc ChiêTn tranh đăRc biêRt” vaS chiêTn lươRc ChiêTn tranh cuRc bôR" cuWa Mio ơW miêSn Nam ViêRt Nam
coT điêWm giS khaTc nhau?
PHẦN BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
II. TỰ LUẬN
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN LỊCH SỬ 9
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng: 0,33 điểm (đúng 3 câu: 1,0 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C D C B C D B A C B C A B A D
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Câu Nội dung Điểm
1
Hãy xác định những thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng
ta trong năm 1954 1973. Nội dung, ý nghĩa của thắng lợi trên mặt
trận ngoại giao trong năm 1973.
3,0
Những thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng ta trong năm
1954 và 1973
0.5
- Hiệp định Giơ-ne-ve (1954)
- Hiệp Định Pa-ri (1973)
0.25
0.25
Nội dung Hiệp định Pa-ri 1973 2.0
- Hoa các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất
toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
- Hai bên ngừng bắn miền Nam, Hoa cam kết chấm dứt mọi hoạt
động quân sự chống miền Bắc Việt Nam.
- Hoa rút hết quân đội của mình quân các nước đồng minh, cam kết
không tiếp tục dính líu quân sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của
miền Nam Việt Nam.
- Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ
thông qua tổng tuyển cử tự do…
0.5
0.5
0.5
0.5
Ý nghĩa của Hiệp định Pari 0.5
- Với hiệp định Pa-ri, phải công nhận các quyền dân tộc bản của
nhân dân ta, phải rút hết quân về nước.
- Đó thắng lợi lịch sử quan trọng, tạo thời thuận lợi để nhân dân ta
tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam.
0.25
0.25
2
Điểm khác nhau của ChiêBn lươc “ChiêBn tranh đăc biêt” va chiêBn lươc
“ChiêBn tranh cuc bô” cua Mi} ơ miên Nam Viêt Nam
2,0
Nôi dung
so sanh
Chiên tranh đăc biêt Chiên tranh cuc bô
LưRc lươRng Chủ lực quân đội Sài Gòn,
do cố vấn quân sự Mĩ chỉ huy.
Quân đội Mĩ, quân đồng
minh và quân đội Sài Gòn.
0,5
Âm mưu Dùng người Việt đánh người
Việt.
giành lại thế chủ động
trên chiến trường.
0,5
ThuW đoaRn LâRp “âTp chiến lược” được coi
như xương sống.
Thực hiện chiến c hai
gng m “tìm ditvà bình
đnh”.
0,5
Quy mô ChiW ơW miền Nam. Mở rộng chiến tranh phá
hoại miền Bắc.
0,5