SỞ GD&ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
VĨNH NHUẬN
ĐỀ KIM TRA CUI K II
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn : Lịch sử 9
Thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ:
I. TRC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Thun lợi cơ bản nht của đất nước sau 1975 là gì?
A. Nhân dân phn khi vi chiến thng vừa giành được.
B. Có min Bc XHCN, min Nam hoàn toàn gii phóng.
C. Đất nước đã được độc lp, thng nht.
D. Các nước XHCN tiếp tc ng h ta.
Câu 2. Tháng 9/1975, Hi ngh Ban Chấp hành Trung ương Đảng ln th 24 đã đề ra nhim v gì?
A. Hoàn thành thng nhất đất nước v mặt nhà nước.
B. Bu Ban D tho Hiến pháp.
C. Ci to xã hi ch nghĩa.
D. Bầu cử Quốc hội thống nhất.
Câu 3. Min Bắc cơ bản hoàn thành nhim v khc phc hu qu chiến tranh, khôi phc kinh tế vào
A. năm 1975.
B. năm 1974.
C. năm 1976.
D. năm 1977.
Câu 4. S kin nào là quan trng nht trong quá trình thng nhất đất nước v mặt Nhà nước sau 1975?
A. Hi ngh Hiệp thương của đại biu 2 min Bc Nam ti Sài Gòn (11/1975).
B. Quc hi khóa VI của nước Vit Nam thng nht k họp đầu tiên (24/6-2/7/1976).
C. Tng tuyn c bu Quc hi chung trong c c (25/4/1976).
D. Đại hi thng nht Mt trn t quc Vit Nam.
Câu 5. Sau đại thắng mùa Xuân năm 1975, tình hình chính trị hai miền nước ta như thế nào?
A. Chính ph cách mng lâm thi Cng hòa Min Nam Vit Nam nm quyền lãnh đạo đất nước.
B. Mi min tn ti mt hình thc t chức nhà nước khác nhau.
C. Đất nước thng nht, c nước đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. Đất nước thng nht, c nước đi theo chế độ tư bản ch nghĩa.
Câu 6. Sau thng li ca cuc kháng chiến chống cứu nước hoàn thành thng nhất đất nước v
mặt nhà nước cách mạng nước ta chuyn sang giai đoạn mới, đó là
A. đất nước độc lp, thng nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. min Bc tiếp tc xây dựng cơ sở vt cht ca ch nghĩa xã hội.
C. min Bc xây dng ch nghĩa xã hội, min Nam khc phc hu qu chiến tranh.
D. thng nhất đất nước v mặt nhà nước.
Câu 7. Sau đại thắng mùa xuân năm 1975, nhân dân ta phải đối đầu trc tiếp vi nhng lc lượng nào
để bo v lãnh th T quc?
A. Quân xâm lược Mĩ và Ngụy quyn Sài Gòn.
B. Tập đoàn Pôn Pốt (Cam-pu-chia) và cuc tiến công biên gii phía Bc ca Trung Quc.
C. Ngy quyn Sài Gòn và cuc tiến công biên gii phía Bc ca Trung Quc.
D. Ngy quyn Sài Gòn và tập đoàn Pôn Pốt (Cam-pu-chia).
Câu 8. T ngày 15 đến ngày 21/11/1975, Hi ngh Hiệp thương Chính trị thng nhất đất nước ti Sài
Gòn, đã nht trí hoàn toàn các vấn đề gì?
A. Quc k là c đỏ sao vàng, Quc ca là bài Tiến quân ca.
B. Ch trương, biện pháp nhm thng nhất đất nước v mặt Nhà nước.
C. Lấy tên nước là nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam.
D. Đổi tên Thành ph Sài Gòn - Gia Định là TP. H Chí Minh.
Câu 9. Đim nào không phi là thành tu ch yếu ca kế hoạch nhà nước 5 năm (1981-1985)?
A. Sn xuất lương thực tăng bình quân từ 13,4 triu tn trong thi k 1976 - 1980 lên đến 17 triu tn.
B. Hoàn thành hàng trăm công trình tương đối ln.
C. Thu nhp quốc dân tăng bình quân hàng năm là 6,4 % so với 0,4 % trong thi k 1976- 1980.
D. V cơ bản ổn định tình hình kinh tế - xã hi, ổn định đời sng nhân dân.
Câu 10. Tình hình nông nghipcông nghip nưc ta trong kế hoạch Nhà nước 5 năm (1981 – 1985)
như thế nào?
A. Gi nguyên mc sn xuất như 5 năm trước (1976 1980).
B. Chặn được đà giảm sút của 5 năm trước (1976 1980) và có bước phát trin.
C. Sn xut nông nghip, công nghip gim sút so với 5 năm trước (1976 1980).
D. Sn xut nông nghip, công nghip phát trin mnh m.
Câu 11. Kế hoch gii phóng miền Nam được B Chính tr Trung ương Đảng đề ra trong 2 năm, đó là
2 năm nào?
A. 1972 và 1973.
B. 1973 và 1974.
C. 1974 và 1975.
D. 1975 và 1976.
Câu 12. S kiện nào đánh dấu Chiến dch H Chí Minh toàn thng ?
A. Chính ph Trung ương Sài Gòn bị bt.
B. Tng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng.
C. Xe tăng ta tiến vào Dinh Độc Lp.
D. C cách mng cm trên Ph Tng thng.
Câu 13. Theo Hiệp định Giơ-ne-quân đội hai bên phi ngng bn, tp kết, chuyn quân chuyn
giao khu vc trong thi gian
A. 400 ngày.
B. 300 ngày.
C. 200 ngày.
D. 100 ngày.
Câu 14. Cách mng miền Nam vai trò như thế nào trong việc đánh đ ách thng tr của đế quc
và tay sai ca chúng, gii phóng min Nam, thng nhất đất nước?
A. Có vai trò quyết định trc tiếp.
B. Có vai trò quan trng nht.
C. Có vai trò quyết định nht.
D. Có vai trò cơ bản nht.
Câu 15. M đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, tìm Ngụy mà diệt” trên khắp chiến trường min Nam ý
nghĩa của chiến thng nào?
A. Vạn Tường.
B. Mùa khô 1966-1967.
C. Mùa khô 1965 - 1966.
D. p Bc.
Câu 16. Tình hình Vit Nam sau Hiệp định Pa-ri năm 1973 như thế nào?
A. Đất nước hoàn toàn độc lập, quân Mĩ rút khỏi nước ta c ớc đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. Mĩ dồn toàn lc m cuc tn công quy mô ln trên toàn chiến trường min Nam.
C. Min Bc tiếp tc chng chiến tranh phá hoi cu đế quốc Mĩ, vừa làm nhim v hậu phương chi
vin cho tin tuyến min Nam.
D. Quân Mĩ rút khỏi nước ta, làm thay đổi so sánh lực lượng min Nam có li cho cách mng. Min
Bc tr li hòa bình, ra sc chi vin cho tin tuyến min Nam.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
Trình bày din biến và ý nghĩa cuộc tiến công ca quân ta trong chiến dch Biên gii Thu Đông
1950.
Câu 2. (2,0 điểm)
Em hãy chỉ ra những điểm giống và khác nhau giữa hai chiến lược "Chiến tranh cục bộ" và "Chiến
tranh đặc biệt" của Mĩ ở miền Nam Việt Nam?
Câu 3. (1,0 điểm)
Cho biết những bài học kinh nghiệm trong quá trình đấu tranh, bảo vệ và xây dựng tổ quốc từ 1919
đến nay?
---------- HẾT---------
Lưu ý: Đề kiểm tra có.… trang, ….
SỞ GD&ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
VĨNH NHUẬN
ĐỀ KIM TRA CUI K II
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn : Lịch sử 9
Thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ:
I. TRC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Khó khăn cơ bản nht của đất nước sau 1975 là gì?
A. Hu qu ca chiến tranh và ch nghĩa thực dân mới Mĩ đ li rt nng n.
B. Nn kinh tế nông nghip vn còn lc hu.
C. S người mù ch s người tht nghip chiếm t l cao.
D. Bn phản động trong nước vn còn.
Câu 2. Nhim v trng tâm ca min Bắc sau năm 1975 là gì?
A. Tiếp tc làm nhim v căn cứ địa cách mng ca c nước.
B. Hàn gn vết thương chiến tranh.
C. Khc phc hu qu chiến tranh, khôi phc và phát trin kinh tế - văn hóa.
D. Tiếp tục làm nghĩa vụ quc tế đối vi Lào và Cam-pu-chia.
Câu 3. min Nam, chính quyn cách mng gii quyết vấn đề ruộng đất như thế nào?
A. Điều chnh ruộng đất trong ni b nông dân.
B. Tiến hành ci cách ruộng đất.
C. Tch thu ruộng đất của địa ch chia cho nông dân.
D. Chia bình quân ruộng đất.
Câu 4. Để đáp ng nhu cu cấp bách trước mt lâu ca nhân dân chính quyn cách mng chú trng
vào lĩnh vực sn xut nào?
A. Thương mại.
B. Nông nghip.
C. Th công nghip.
D. Công nghip.
Câu 5. Quc hi thng nht c nước là Quc hi khóa my?
A. Khóa IV.
B. Khóa VI.
C. Khóa V.
D. Khóa VII.
Câu 6. Đại hội Đảng toàn quc ln t IV (12/1976) đã đề ra đường li gì?
A. Hoàn thành thng nhất đất nước v mặt nhà nước.
B. Xây dng CNXH trong phm vi c nước.
C. Ci to quan h sn xut.
D. Xây dựng bước đầu cơ sở vt cht ca CNXH.
Câu 7. Ý nào dưới đây không phi là quyết định được đưa ra tại kì họp đầu tiên Quc hi khóa IV?
A. Bầu các cơ quan, chức v lãnh đạo cao nht của nhà nước, bu Ban d tho Hiến pháp.
B. Quyết định Quc huy, Quc kì, Quc ca, th đô Nội, thành ph Sài Gòn Gia Định đổi tên
thành Thành ph H Chí Minh.
C. Quyết định phương hướng, nhim v, mc tiêu ca Kế hoạch Nhà nước 5 năm (1976 – 1980).
D. Thông qua chính sách đối nội, đối ngoi của nước Vit Nam thng nht.
Câu 8. Nhim v cơ bản ca kế hoạch 5 năm (1976 – 1980) là gì?
A. Khôi phc và phát trin kinh tế.
B. Ci thiện và nâng cao đời sng nhân dân.
C. Va xây dựng đất nước va ci to quan h sn xut.
D. Xây dng nền văn hóa mới.
Câu 9. Đại hi ln th my của Đảng đề ra phương hướng, nhim v mc tiêu ca Kế hoạch Nhà nưc
5 năm (1981 – 1985)?
A. Đại hi V.
B. Đại hi IV.
C. Đại hi VI.
D. Đại hi VII.
Câu 10. Cách mng Vit Nam chuyển sang giai đoạn cách mng xã hội trong điều kiện như thế nào?
A. Đất nước đã hòa bình.
B. Miền Nam đã hoàn toàn giải phóng.
C. Đất nước độc lp, thng nht.
D. Min Bc khôi phc kinh tế, hàn gn vết thương chiến tranh.
Câu 11. Thng li tiêu biu nht trong các hoạt động quân s Đông Xuân 1974 – 1975 là
A. chiến dch Tây Nguyên.
B. đánh bại cuộc hành quân “Lam Sơn 719” của Mĩ – Ngy.
C. chiến thắng Đường 9 Nam Lào.
D. chiến dịch Đường 14 Phước Long.
Câu 12. Ta m hoạt động quân s đông xuân vào cuối 1974 đầu 1975, trng tâm là
A. mt trn Tr - Thiên.
B. Trung b và khu V.
C. đồng bng Nam b và Nam Trung b.
D. đồng bng sông Cửu Long và Đông Nam bộ.
Câu 13. „„Đồng khởi” có nghĩa là
A. đồng loạt đứng dy khởi nghĩa.
B. đồng sức đứng dy khởi nghĩa.
C. đồng lòng đứng dy khởi nghĩa.
D. đồng tâm hip lc khởi nghĩa.
Câu 14. Chiến thng Vạn Tường (Qung Ngãi) chng t điều gì?
A. Quân Viễn chinh Mĩ đã mất kh năng chiến đấu.
B. Cách mng min Nam đã giành thắng li trong việc đánh bại “Chiến tranh cc bộ” của Mĩ.
C. Lực lượng vũ trang miền Nam đã trưởng thành nhanh chóng.
D. Lực lượng vũ trang miền Nam đủ sức đương đầu và đánh bại quân Viễn chinh Mĩ.
Câu 15. Chiến thng nào ca quân dân miền Nam trong giai đon 1965-1968 tác đng mnh nhất đến
nhân dân Mĩ?
A. Chiến thng mùa khô (1965-1966).
B. Chiến thng mùa khô (1966-1967).
C. Trn Vạn Tường (18/8/1965).
D. Cuc Tng tiến công Tết Mu Thân (1968).
Câu 16. Âm mưu thâm độc nhất của Mĩ sau Hiệp định Pari?
A. Lập bộ chỉ huy quân sự, tiếp tục viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.
B. Rút quân Đồng minh về nước.
C. Giữ lại hơn 2 vạn cố vấn quân sự.
D. Rút quân Mĩ về nước.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
Ti sao ta m chiến dch Biên gii Thu Đông 1950?
Câu 2. (2,0 điểm)
Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 – 1968) và chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 –
1973) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam có điểm gì giống và khác nhau?
Câu 3. (1,0 điểm)
Phân tích nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975).
---------- HẾT---------
Lưu ý: Đề kiểm tra có.… trang, ….