intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đại Đồng

Chia sẻ: Nguyễn Thị Triều | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

208
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đại Đồng giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đại Đồng

PHÒNG GD-ĐT VĨNH TƯỜNG<br /> TRƯỜNG THCS ĐẠI ĐỒNG<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> Năm học 2017-2018<br /> <br /> ------------------<br /> <br /> Môn: Toán 7<br /> Thời gian: 90’<br /> <br /> ĐỀ BÀI<br /> PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM)<br /> Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu<br /> trả lời đúng.<br /> Câu 1. Điểm thi đua các tháng trong năm học 2013 – 2014 của lớp 7A được ghi trong bảng 1.<br /> Bảng 1<br /> Tháng 9/2007 10/2007 11/2007 12/2007 1/2008 2/2008 3/2008 4/2008 5/2008<br /> Điểm<br /> 6<br /> 7<br /> 7<br /> 8<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 8<br /> 9<br /> Tần số của điểm 8 là :<br /> A. 12 ; 1 và 4<br /> B. 3<br /> C. 8<br /> D. 10.<br /> Câu 2. Mốt của dấu hiệu điều tra trong bảng 1 là :<br /> A. 3<br /> B. 8<br /> C. 9<br /> D. 10.<br /> Câu 3. Theo số liệu trong bảng 1, điểm trung bình thi đua cả năm của lớp 7A là :<br /> A. 7,2<br /> B. 72<br /> C. 7,5<br /> D. 8.<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 4. Giá trị của biểu thức 5x y + 5y x tại x = – 2 và y = – 1 là :<br /> A. 10<br /> B. – 10<br /> C. 30<br /> D. – 30.<br /> Câu 5. Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức<br /> A. (2+x).x2<br /> B. 2 + x2<br /> C. – 2<br /> D. 2y+1.<br /> Câu 6. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –<br /> A. 3yx(–y)<br /> <br /> B. –<br /> <br /> 2<br /> (xy)2<br /> 3<br /> <br /> C. –<br /> <br /> 2<br /> xy2<br /> 3<br /> <br /> 2 2<br /> xy<br /> 3<br /> <br /> D. –<br /> <br /> Câu 7. Bậc của đa thức M = x6 + 5x2y2 + y4 – x4y3 – 1 là :<br /> A. 4<br /> B. 5<br /> C. 6<br /> <br /> 2<br /> xy.<br /> 3<br /> <br /> D. 7.<br /> <br /> Câu 8. Cho hai đa thức : P(x) = 2x2 – 1 và Q(x) = x + 1 . Hiệu P(x) – Q(x) bằng :<br /> A. x2 – 2<br /> B. 2x2 – x – 2<br /> C. 2x2 – x<br /> <br /> D. x2 – x – 2.<br /> <br /> Câu 9. Cách sắp xếp nào của đa thức sau đây theo luỹ thừa giảm dần của biến x là đúng ?<br /> A. 1 + 4x5 – 3x4 +5x3 – x2 +2x<br /> B. 5x3 + 4x5 – 3x4 + 2x – x2 + 1<br /> C. 4x5 – 3x4 + 5x3 – x2 + 2x + 1<br /> D. 1+ 2x – x2 + 5x3 – 3x4 + 4x5.<br /> Câu 10. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức g(y) =<br /> A.<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> C. –<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> D. –<br /> <br /> 2<br /> y+1<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 11. Trên hình 1 ta có MN là đường trung trực của đoạn<br /> thẳng AB và MI > NI . Khi đó ta có :<br /> <br /> M<br /> <br /> A<br /> <br /> /<br /> <br /> I<br /> <br /> N<br /> H×nh 1<br /> <br /> /<br /> <br /> B<br /> <br /> A. MA = NB<br /> B. MA > NB<br /> C. MA < NB<br /> D. MA // NB<br /> Câu 12. Tam giác ABC có các số đo như trong hình 2, ta có :<br /> A. BC > AB > AC<br /> B. AB > BC > AC<br /> C. AC > AB > BC<br /> D. BC > AC > AB<br /> <br /> B<br /> <br /> Câu 13. Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của<br /> một tam giác vuông ?<br /> A. 3cm, 9cm, 14cm<br /> <br /> B. 2cm, 3cm , 5cm<br /> <br /> C. 4cm, 9cm, 12cm<br /> <br /> D. 6cm, 8cm, 10cm.<br /> <br /> 65<br /> <br /> 60<br /> C<br /> <br /> A<br /> H×nh 2<br /> <br /> Câu 14. Cho tam giác ABC các đường phân giác AM của góc A và BN của góc B cắt nhau tại I.<br /> Khi đó điểm I :<br /> A. là trực tâm của tam giác<br /> B. cách hai đỉnh A và B một khoảng lần lượt bằng<br /> C. cách đều ba cạnh của tam giác<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> AM và BN<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> D. cách đều ba đỉnh của tam giác<br /> <br /> Câu 15. Trong tam giác MNP có điểm O cách đều 3 đỉnh tam giác. Khi đó O là giao điểm của:<br /> A. ba đường cao<br /> <br /> B. ba đường trung trực<br /> <br /> C. ba đường trung tuyến<br /> <br /> D. ba đường phân giác.<br /> <br /> Câu 16. Cho hình 3, biết G là trọng tâm của tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây không đúng ?<br /> GM<br /> GA<br /> AG<br /> B.<br /> AM<br /> AG<br /> C.<br /> GM<br /> GM<br /> D.<br /> AM<br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> A<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> G<br /> B<br /> <br /> M<br /> H×nh 3<br /> <br /> PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)<br /> Câu 17. (1,5 điểm) Theo dõi điểm kiểm tra miệng môn Toán của học sinh lớp 7A tại một<br /> trường THCS sau một năm học, người ta lập được bảng sau :<br /> Điểm số<br /> 0<br /> 2<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> Tần số<br /> 1<br /> 2<br /> 5<br /> 6<br /> 9 10 4<br /> a) Dấu hiệu điều tra là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ?<br /> b) Tính điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp 7A.<br /> <br /> 10<br /> 3<br /> <br /> N=40<br /> <br /> C<br /> <br /> c) Nhận xét về kết quả kiểm tra miệng môn Toán của các bạn lớp 7A.<br /> Câu 18. (2 điểm) Cho các đa thức :<br /> f (x )  x 3  2x 2  3x  1<br /> g(x )  x 3  x  1<br /> h (x )  2x 2  1<br /> a) Tính : f (x )  g(x )  h (x )<br /> <br /> b) Tìm x sao cho f (x )  g(x )  h(x )  0<br /> Câu 19. (2,5 điểm) Cho góc nhọn xOy. Điểm H nằm trên tia phân giác của góc xOy. Hạ HA <br /> Ox, HB  Oy (A thuộc Ox, B thuộc Oy).<br /> a) Chứng minh tam giác HAB là tam giác cân<br /> b) Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy, C là giao điểm của AD với OH. Chứng minh<br /> BC  Ox.<br /> ·  60 0 hãy chứng minh OA = 2OD.<br /> c) Khi xOy<br /> <br /> PHÒNG GD-ĐT VĨNH TƯỜNG<br /> TRƯỜNG THCS ĐẠI ĐỒNG<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM.<br /> Môn: Toán 7<br /> Thời gian: 90’<br /> <br /> ------------------<br /> <br /> Phần I. Trắc nghiệm khách quan<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> Đáp án<br /> B<br /> B<br /> D<br /> <br /> 4<br /> D<br /> <br /> 5<br /> C<br /> <br /> 6<br /> A<br /> <br /> 7<br /> D<br /> <br /> 8<br /> B<br /> <br /> Câu<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> Đáp án<br /> C<br /> C<br /> B<br /> A<br /> D<br /> C<br /> B<br /> D<br /> Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm<br /> Phần II. Tự luận<br /> Câu<br /> Nội dung<br /> Điểm<br /> 17<br /> a) “Điểm kiểm tra miệng môn Toán”. Mốt là 8<br /> 0,5<br /> b) 6,85<br /> 0,5<br /> c) “Hầu hết số học sinh đạt điểm kiểm tra miệng từ trung bình trở 0,5<br /> lên, chỉ có 3 trường hợp bị điểm kém”<br /> 18<br /> 1,0<br /> a) Tìm được f (x )  g(x )  h (x )  2x  1<br /> 1<br /> 1,0<br /> b) Tìm được x = 2<br /> <br /> 19<br /> <br /> a) Chứng minh  OAH =  OBH<br />  HA = HB   AHB cân<br /> b) Chứng minh BC là đường cao của  AOB<br />  BC  Ox<br /> c) Chứng minh được OA = 2OD<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,75<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0