intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phú Đa

Chia sẻ: Nguyễn Thị Triều | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

274
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phú Đa giúp các em học sinh tự kiểm tra lại kiến thức môn Toán lớp 7 của mình, luyện đề chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 2 Toán sắp tới. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phú Đa

TRƯỜNG THCS PHÚ ĐA<br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 7<br /> THỜI GIAN: 90 Phút<br /> <br /> PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)<br /> Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả<br /> lời đúng.<br /> Câu 1. Giá trị của biểu thức 5x2y + 5y2x tại x = – 2 và y = – 1 là :<br /> A. 10<br /> <br /> B. – 10<br /> <br /> C. 30<br /> <br /> Câu 2. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –<br /> <br /> A. 3yx(–y)<br /> <br /> B. –<br /> <br /> 2<br /> (xy)2<br /> 3<br /> <br /> C. –<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> xy2<br /> 3<br /> <br /> 2 2<br /> xy<br /> 3<br /> <br /> Câu 3. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức g(y) =<br /> <br /> A.<br /> <br /> D. – 30.<br /> <br /> C. –<br /> <br /> D. –<br /> <br /> 2<br /> xy.<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> y+1<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> D. –<br /> <br /> Câu 4. Trên hình 1 ta có MN là đường trung trực của<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> M<br /> <br /> đoạn thẳng AB và MI > NI . Khi đó ta có :<br /> A. MA = NB<br /> B. MA > NB<br /> C. MA < NB<br /> D. MA // NB<br /> <br /> Câu 5. Tam giác ABC có các số đo như trong hình 2, ta có :<br /> <br /> A<br /> <br /> /<br /> <br /> I<br /> <br /> /<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> N<br /> H×nh 1<br /> <br /> 65<br /> <br /> 60<br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> A. BC > AB > AC<br /> B. AB > BC > AC<br /> C. AC > AB > BC<br /> D. BC > AC > AB<br /> Câu 6. Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông ?<br /> <br /> H×nh 2<br /> <br /> A. 3cm, 9cm, 14cm<br /> <br /> B. 2cm, 3cm , 5cm<br /> <br /> C. 4cm, 9cm, 12cm<br /> <br /> D. 6cm, 8cm, 10cm.<br /> <br /> Câu 7. Cho tam giác ABC các đường phân giác AM của góc A và BN của góc B cắt nhau tại I. Khi<br /> đó điểm I : A. là trực tâm của tam giác<br /> B. cách hai đỉnh A và B một khoảng lần lượt bằng<br /> C. cách đều ba cạnh của tam giác<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> AM và BN<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> D. cách đều ba đỉnh của tam giác<br /> <br /> Câu 8. Cho hình 3, biết G là trọng tâm của tam giác ABC. Đẳng<br /> thức nào sau đây không đúng ?<br /> A<br /> <br /> A.<br /> <br /> GM 1<br /> <br /> GA 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> AG 2<br /> <br /> AM 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> AG<br /> 2<br /> GM<br /> <br /> D.<br /> <br /> GM 1<br /> <br /> AM 2<br /> <br /> G<br /> B<br /> <br /> M<br /> <br /> PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)<br /> <br /> C<br /> <br /> H×nh 3<br /> <br /> Câu 9. (1,5 điểm) Theo dõi điểm kiểm tra miệng môn Toán của<br /> học sinh lớp 7A tại một trường THCS sau một năm học, người ta lập được bảng sau :<br /> Điểm số<br /> <br /> 0<br /> <br /> 2<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> Tần số<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> N=40<br /> <br /> a) Dấu hiệu điều tra là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ?<br /> b) Tính điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp 7A.<br /> <br /> c) Nhận xét về kết quả kiểm tra miệng môn Toán của các bạn lớp 7A.<br /> Câu 10. (2 điểm) Cho các đa thức :<br /> f (x )  x 3  2x 2  3x  1<br /> g(x )  x 3  x  1<br /> h(x )  2x 2  1<br /> <br /> a) Tính : f (x )  g(x )  h (x )<br /> b) Tìm x sao cho f (x )  g(x )  h(x )  0<br /> Câu 11. (2,5 điểm) Cho góc nhọn xOy. Điểm H nằm trên tia phân giác của góc xOy. Hạ HA  Ox,<br /> HB  Oy (A thuộc Ox, B thuộc Oy).<br /> a) Chứng minh tam giác HAB là tam giác cân<br /> <br /> b) Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy, C là giao điểm của AD với OH. Chứng minh<br /> BC  Ox.<br /> ·  600 hãy chứng minh OA = 2OD.<br /> c) Khi xOy<br /> <br /> ..................................<br /> ĐÁP ÁN<br /> Phần I. Trắc nghiệm khách quan<br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm<br /> Phần II. Tự luận<br /> Câu<br /> 17<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> a) “Điểm kiểm tra miệng môn Toán”. Mốt là 8<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> b) 6,85<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> c) “Hầu hết số học sinh đạt điểm kiểm tra miệng từ trung bình trở 0,5<br /> lên, chỉ có 3 trường hợp bị điểm kém”<br /> 18<br /> <br /> a) Tìm được f (x )  g(x )  h (x )  2x  1<br /> b) Tìm được x = -<br /> <br /> 19<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1,0<br /> 1,0<br /> <br /> a) Chứng minh  OAH =  OBH<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  HA = HB   AHB cân<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> b) Chứng minh BC là đường cao của  AOB<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  BC  Ox<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> c) Chứng minh được OA = 2OD<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> Duyệt của BGH<br /> <br /> Duyệt của Tổ chuyên môn<br /> <br /> Giáo viên lập<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1