SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: SINH HỌC - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề KT có 03 trang)
Họ tên học sinh : ……………………………………………………….
Lớp: ……………….
PHẦN I (3,0 điểm – 12 câu) - Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả
lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu học sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Virus có thể phá hủy tế bào chủ để giải phóng đồng thời các hạt virus hoặc chui từ từ
ra ngoài và làm tế bào chủ chết dần là đặc điểm của giai đoạn
A. sinh tổng hợp. B. hấp phụ. C. giải phóng. D. lắp ráp.
Câu 2. Vi sinh vOt sP dụng nguồn năng lượng từ phản ứng hóa học và nguồn carbon là
CO2SthT sU có kiểu dinh dưWng là
A. quang dị dưWng. B. quang tự dưWng. C. hóa tự dưWng. D. hoá dị dưWng.
Câu 3. Giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dục sơ khai. B. Tế bào sinh dưWng.
C. Tế bào sinh dục chín. D. Tế bào giao tP.
Câu 4. Vi khuẩn Rhizobium cộng sinh trong rễ cây họ ĐOu có vai trò gT?
A. Cố định oxygene. B. Cố định carbon.
C. Cố định phospho. D. Cố định nitrogene.
Câu 5. HTnh thức sinh sản nào chỉ có ở vi sinh vOt nhân thực?
A. Nảy chồi. B. Sinh sản bằng bào tP hữu tính.
C. Phân đôi. D. Sinh sản bằng bào tP vô tính.
Câu 6. Trong nguyên phân, hai chromatid của nhiễm sắc thể phân li đồng đju thành hai
nhiễm sắc thể đơn và di chuyển vj hai cực của tế bào xảy ra ở
A. kT sau. B. kT đầu. C. kT cuối. D. kT giữa.
Câu 7. Virus là
A. dạng sống có cấu tạo đa bào, kích thước rất nhỏ, sống kí sinh ngoại bào hoặc nội bào.
B. dạng sống đơn bào, kích thước rất nhỏ, sống kí sinh bắt buộc trong tế bào của sinh vOt.
Trang 1
Mã đề: 101
C. dạng sống không có cấu tạo tế bào, kích thước rất nhỏ, sống kí sinh ngoại bào hoặc nội
bào.
D. dạng sống không có cấu tạo tế bào, kích thước rất nhỏ, sống kí sinh bắt buộc trong tế
bào của sinh vOt.
Câu 8. Thành phần cấu tạo chính của virus là
A. màng bọc và vỏ capsid. B. màng bọc và gai glycoprotein.
C. lõi nucleic acid và vỏ capsid. D. vỏ capsid và gai glycoprotein.
Câu 9. Vi sinh vOt được sP dụng trong công nghiệp sản xuất ethanol sinh học là
A. nấm men. B. tảo. C. nấm mốc. D. vi khuẩn.
Câu 10. Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trTnh tự
A. G2, G1, S, nguyên phân. B. S, G1, G2, nguyên phân.
C. G1, G2, S, nguyên phân. D. G1, S, G2, nguyên phân.
Câu 11. Để phòng tránh lây nhiễmSCOVID-19 do SARS-CoV-2 gây ra, cần thực hiện biện
pháp nào sau đây?
A. Tránh tiếp xpc với động vOt, không để động vOt cắn.
B. Đeo khẩu trang, khP khuẩn, không tụ tOp đông người, tiêm vaccine.
C. Tiêu diệt muỗi vằn truyjn bệnh, mắc màn khi đi ngủ.
D. Ăn uống hợp vệ sinh, ăn chín uống sôi, rPa tay trước khi ăn.
Câu 12. Khối u ác tính là hiện tượng?
A. tế bào có khả năng lây lan sang các mô lân cOn và các cơ quan ở xa.
B. tế bào phân chia một cách bTnh thường.
C. tế bào không lan rộng đến vị trí khác.
D. tế bào không lan rộng nhưng xâm lấn sang các mô lân cOn.
PHẦN II (2,0 điểm – 2 câu) - Câu trắc nghiệm ĐÚNG/SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 2. Trong từng câu, tại mỗi ý A, B, C, D học sinh chọn một trong hai phương án ĐÚNG
hoặc SAI bằng cách vào một trong hai ô tương ứng ở phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Sự phối hợp của các quá trTnh nguyên phân, giảm phân thụ tinh chế duy
trT bộ NST đặc trưng của loài sinh sản hữu tính qua mỗi thế hệ. Mỗi nhOn định sau vj
nguyên phân, giảm phân và thụ tinh là Đpng hay Sai?
A. Từ một tế bào mẹ qua 1 lần nguyên phân tạo ra 2 tế bào con bộ NST giống tếo
mẹ.
B. Từ một tế bào có bộ NST 2n qua giảm phân tạo ra 2 tế bào con có bộ NST đơn bội (n).
C. Thụ tinh là quá trTnh giao tP đực đơn bội (n) kết hợp với giao tP cái đơn bội (n) tạo nên
hợp tP lưWng bội (2n).
D. Thời gian của một lần giảm phân khác nhau ở các loài sinh vOt khác nhau.
Trang 2
Câu 2. Khi nói vj các kiểu dinh dưWng ở vi sinh vOt, Mỗi nhOn định sau vj vi sinh vOt
Đpng hay Sai?
A. Vi sinh vOt sP dụng nguồn năng lượng ánh sáng nguồn carbon chất hữuSthT
sU có kiểu dinh dưWng là quang dị dưWng.
B. Vi sinh vOt sP dụng nguồn năng lượng của phản ứng hóa học nguồn carbon chất
hữu cơSthT sU có kiểu dinh dưWng là hóa tự dưWng.
C. Vi sinh vOt sP dụng nguồn năng lượng của phản ứng hóa học nguồn carbon
CO2SthT sU có kiểu dinh dưWng là hóa dị dưWng.
D. Vi khuẩn oxi hóa hydrogen thuộc kiểu hóa tự dưWng.
PHẦN III (2,0 điểm – 4 câu) - Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 4.
Câu 1. Loài tinh tinh bộ NST 2n = 48. Mỗi tế bào con sinh qua giảm phân ra số
lượng NST là bao nhiêu?
Câu 2. Các hTnh bên được đánh số
1, 2, 3, 4 tả giản lược vj một số
giai đoạn trong quá trTnh nguyên
phân. Em hãy sắp xếp các hTnh theo
số tương ứng với trTnh tự diễn biến
các kT của quá trTnh nguyên phân.
Câu 3. Da vào nguồn cung cp năng lưng và ngun carbon sP dng, vi sinh vOt có my kiu
dinh dưWng?
Câu 4. Chu trTnh nhân n ca virus thưng trải qua my giai đoạn?
PHẦN IV. T lun (3 đim). Thí sinh trTnh bày câu tr li cho các câu hi t 1 đến 2.
Câu 1. Kể tên mt số thuc kháng sinh trên thị trưng mà em biết. Nêu ý nghĩa của vic dùng
thuc kháng sinh trong điju trị bnh nhiễm khuẩn.
Câu 2. Hãy đj xuất các bin pháp hu hiệu đ phòng bệnh do virus gây nên.
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
--- HẾT---
Trang 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: SINH HỌC - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề KT có 04 trang)
Họ tên học sinh : ……………………………………………………….
Lớp: ……………….
PHẦN I (3,0 điểm – 12 câu) - Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả
lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu học sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Cho các biện pháp sau:
(1) Khám sức khoẻ định kT.
(2) Giữ môi trường sống trong lành.
(3) Không sP dụng thuốc lá, rượu bia, chất kích thích.
(4) Có chế độ ăn uống, dinh dưWng, tOp luyện hợp lí.
Có bao nhiêu biện pháp có tác dụng phòng tránh ung thư?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2. VT sao virus phải sống kí sinh nội bào bắt buộc?
A. VT virus không có cấu tạo tế bào nên phải kí sinh nội bào bắt buộc để sP dụng vOt chất
có sẵn trong tế bào chủ khi nhân lên.
B. Virus có quá trTnh trao đổi chất mạnh nên cần kí sinh nội bào bắt buộc để lấy được
nguồn chất dinh dưWng dồi dào.
C. Virus rất m•n cảm với chất kháng sinh nên cần kí sinh nội bào bắt buộc để được bảo vệ
khỏi tác động của chất kháng sinh.
D. Virus có kích thước rất nhỏ nên phải kí sinh nội bào bắt buộc để được bảo vệ trước tác
động của ngoại cảnh.
Câu 3. Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể dãn xoắn, màng nhân và nhân con xuất hiện xảy
ra ở kT nào?
A. kT đầu. B. kT giữa. C. kT sau. D. kT cuối.
Câu 4. Virus cố định trên bj mặt tế bào chủ nhờ mối liên kết đặc hiệu giữa thụ thể của virus
và thụ thể của tế bào chủ là giai đoạn nào trong chu trTnh nhân lên của virus?
A. Lắp ráp. B. Sinh tổng hợp. C. Hấp phụ. D. Xâm nhOp.
Trang 4
Mã đề: 102
Câu 5. Nhóm vi sinh vOt được sP dụng để sản xuất chất kháng sinh tự nhiên chủ yếu là
A. xạ khuẩn và vi tảo. B. xạ khuẩn và vi khuẩn.
C. xạ khuẩn và nấm. D. vi khuẩn và nấm.
Câu 6. Các giao tP được hTnh thành qua giảm phân có bộ nhiễm sắc thể
A. tam bội (3n). B. tứ bội (4n). C. lưWng bội (2n). D. đơn bội (n).
Câu 7. NhOn định nào sau đây đpng vj vOt chất di truyjn của virus?
A. Có thể là DNA mạch kƒp hoặc RNA mạch đơn.
B. Chỉ có thể là RNA, mạch đơn hoặc mạch kƒp.
C. Chỉ có thể là DNA, mạch đơn hoặc mạch kƒp.
D. Có thể là DNA hoặc RNA, mạch đơn hoặc mạch kƒp.
Câu 8. Bộ nhiễm sắc thể của loài sinh sản hữu tính được duy trT ổn định qua các thế hệ là
nhờ
A. sự phối hợp của quá trTnh nguyên phân và giảm phân.
B. sự phối hợp của quá trTnh giảm phân và thụ tinh.
C. sự phối hợp của quá trTnh nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
D. sự phối hợp của quá trTnh nguyên phân và thụ tinh.
Câu 9. Các con đường lây truyjn bệnhSHIV/AIDS là
A. đường máu, đường hô hấp, mẹ truyjn sang con.
B. đường tiêu hóa, đường máu, đường tTnh dục.
C. đường máu, đường tTnh dục, mẹ truyjn sang con.
D. đường tTnh dục, đường tiêu hóa, đường hô hấp.
Câu 10. Sản xuất khí sinh học từ rác thải hữu cơ nhờ các nhóm sinh vOt nào?
A. Nhóm vi sinh vOt lên men và sinh methane.
B. Nhóm vi sinh vOt nitrate hóa và phản nitrate hóa.
C. Nhóm vi sinh vOt quang tự dưWng và quang dị dưWng.
D. Nhóm vi sinh vOt cố định và phân giải lân.
Câu 11. Vi sinh vOt sP dụng nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn carbon là CO2SthT sU có
kiểu dinh dưWng là
A. hóa tự dưWng. B. hoá dị dưWng. C. quang dị dưWng. D. quang tự dưWng.
Câu 12. Cho các hTnh thức sinh sản sau:
(1) Phân đôi. (2) Nảy chồi.
(3) HTnh thành bào tP vô tính. (4) HTnh thành bào tP hữu tính.
Trang 5