Trang 1/2 - Mã đề thi 112
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TÂN TÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020
2021
Môn: Công nghệ
;
Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:.................................................Lớp: .................Mã số:…………..
Mã đề thi 112
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ những nguồn lực nào?
A.
V
ốn vay
B.
T
ất cả ph
ương án trên
C.
V
c thành viên, t
ừ nh
à cung
ứng
D.
V
ốn tự có
Câu 2: Các hoạt động dịch vụ của doanh nghiệp nhỏ là:
A.
Internet, sửa xe, tiểu thủ công nghiệp
B.
Internet, cho thuê sách, sửa xe
C.
Bán xăng dầu, cho thuê sách, nuôi gia cầm
D.
Tạp hóa, tiệm vàng, Internet
Câu 3: Quyền lực tập trung vào một cá nhân hay một bộ phận nào đó được gọi là:
A.
Tính cụ thể
B.
Tính quyền lực
C.
Tính tiêu chuẩn hóa
D.
Tính tập trung
Câu 4: Lĩnh vực kinh doanh nào sao đây là phù hợp?
A.
Văn hóa phẩm đồi
trụy B. Casino C. Cửa hàng handmade D. Buôn bán vũ khí
Câu 5: Người đứng đầu doanh nghiệp nhỏ được gọi là:
A.
Trư
ởng ph
òng
B.
Ch
ủ tịch
C.
Giám đ
ốc
D.
Ch
ủ quản
Câu 6: Thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ là:
A.
Được đăng kí giấy phép kinh doanh
B.
Trình độ lao động thấp
C.
Tổ chức hoạt động linh hoạt, dễ thay đổi
D.
Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp
Câu 7: Thị trường có nhu cầu là:
A.
Cơ hội kinh doanh
B.
Căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh
C.
Khả năng của doanh nghiệp
D.
Ý tưởng kinh doanh
Câu 8: Ông cha ta có câu: “ sai một li đi một dặm” nhằm nhấn mạnh vai trò quan trọng của việc:
A. Phân chia nguồn lực
hiệu quả
B. Xác định cơ cấu tổ
chức đúng đắn
C.
Đánh giá hi
ệu quả
kinh doanh của doanh
nghiệp
D. Tìm kiếm và huy
động vốn
Câu 9: Kinh doanh hộ gia đình gồm các lĩnh vực đó là:
A.
Sản xuất, thương mại
B.
Sản xuất, thương mại, dịch vụ
C.
Sản xuất, dịch vụ
D.
Thương mại, dịch vụ
Câu 10: Trình độ chuyên môn như thế nào?” Đây là câu hỏi được đặt ra trong:
A.
Kế hoạch sản xuất
B.
Kế hoạch bán hàng
C.
Kế hoạch lao động
D.
Kế hoạch mua hàng
Câu 11: Hồ sơ đăng kí kinh doanh không có nội dungo dưới đây
A.
Xác nhận vốn đăng kí kinh doanh.
B.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
C.
Đi
ều lệ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
D.
Đơn đăng kí kinh doanh.
Câu 12: Các cá nhân trong doanh nghiệp hoạt động trong phạm vi, quy chế của doanh nghiệp là nội dung
đặc trưng nào trong cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp ?
A. Tính tập trung B. Tính tiêu chuẩn hóa C. Tính tập thể
D.
Tính chuyên môn
hóa
Câu 13: Sắp xếp thứ tự các cơ hội kinh doanh theo các tiêu chí không bao gồm:
A.
Mức độ rủi ro
B.
Chỉ tiêu tài chính
C.
Sở thích
D.
Công nghệ
Câu 14: Công thức xác định kế hoạch vốn kinh doanh được tính bằng:
Trang 2/2 - Mã đề thi 112
A.
Vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế
B.
Tiền công + tiền thuế
C.
Vốn cố định + tiền công + tiền thuế
D.
Vốn + tiền công + tiền thuế
Câu 15: Kinh doanh hộ gia đình không có đặc điểm cơ bản sau:
A.
Lao động thường là người thân trong gia đình
B.
Vốn chủ yếu là của gia đình
C.
Cá nhân (chủ gia đình) là chủ
D.
Công nghệ kinh doanh đơn giản, quy mô nhỏ
Câu 16: Mua bán trực tiếp và đại lí bán hàng thuộc lĩnh vực kinh doanh nào?
A.
Thương m
ại
B.
D
ịch vụ
C.
T
ất cả đều sai
D.
S
ản xuất
Câu 17: Để đảm bảo các kế hoach kinh doanh của doanh nghiệp được thực hiện tốt thì doanh nghiệp cần
làm công việc nào?
A.
Tăng thời gian nghỉ cho nhân viên
B.
Theo dõi thực hiện kế hoạch
C.
Tăng tiền thưởng
D.
Tuyển nhiều nhân sự
Câu 18: Nội dung nào không có trong biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp?
A.
Xác định cơ hội kinh
doanh phù hợp
B.
Sử dụng nguồn lực
hiệu quả C. Đổi mới công nghệ D. Vay thêm vốn
Câu 19: Các nguồn lực của doanh nghiệp không bao gồm yếu tố nào sau đây?
A.
Trang thiết bị, máy
móc B. Nhân lực C. Tài chính D. Nhu cầu bán hàng
Câu 20: Vốn lưu động là:
A.
Toàn b
ộ những t
ài s
ản tr
ong kinh doanh
B.
Vốn đảm bảo cho hàng hóa, sản phẩm được lưu thông trên thị trường
C.
Vốn đảm bảo cho hoạt động kinh doanh được diến ra thường xuyên, liên tục
D.
Tất cả đều sai
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Em hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống sao cho đúng về nội dung cần phân tích trước khi lựa chọn lĩnh
vực kinh doanh:
a) Phân tích môi trường...............
b) Phân tích đánh giá......................
c) Phân tích khả năng..........................
d) Phân tích điều kiện............................
Câu 2: (1,0 điểm)
Trình bày những đặc điểm của kinh doanh hộ gia đình?
Câu 3: (2,0 điểm) Có các dữ kiện sau:
a) Huy động hiệu quả nguồn lực
b) Hạn chế thấp nhất rủi ro
c) Thu nhập dân cư
d) Đảm bảo thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp
e) Tình hình phát triển kinh tế xã hội
f) Pháp luật hiện hành
g) Khả năng của doanh nghiệp
h) Gía cả trên thị trường
Em hãy điền các đáp án (a, b, c, d, e, f, g, h ) trên vào ô trống dưới đây sao cho đúng:
- Căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh gồm :............................................
- Căn cứ lập kế hoạch kinh doanh gồm:.....................................................
- Nhu cầu khách hàng phụ thuộc vào các yếu tố:..........................................
Câu 4: (1,0 điểm)
a) Doanh số bán hàng của doanh nghiệp Y là 12000 sản phẩm/tháng. Định mức lao động của một người
mỗi tháng là 300 sản phẩm. Xác định kế hoạch lao động cần sử dụng của doanh nghiệp X?
b) Doanh nghiệp A dự kiến sử dụng 500 triệu đồng cho việc mua nguyên liệu làm hoa giả, 100 triệu đồng
trả lương cho nghệ nhân, 10 triệu đồng để nộp thuế. Xác định kế hoạch vốn của doanh nghiệp?
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề thi 113
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TÂN TÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020
2021
Môn: Công nghệ
;
Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:.................................................Lớp: .................Mã số:…………..
Mã đề thi 113
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Lĩnh vực kinh doanh nào sau đây được cho là phù hợp nhất ở vùng nông thôn?
A.
Spa
B.
Thẩm mỹ viện
C.
Gym
D.
Cửa hàng bán vật tư nông nghiệp
Câu 2: Thế nào là lĩnh vực kinh doanh không phù hợp?
A.
Ở nông thôn chủ yếu là lĩnh vực dịch vụ
B.
Thực hiện mục đích kinh doanh
C.
Cho phép doanh nghiệp không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh
D.
Pháp luật cho phép
Câu 3: Nội dung nào không cần có trong nội dung đơn đăng kí kinh doanh?
A.
Vốn của chủ doanh nghiệp
B.
Họ tên chủ doanh nghiệp
C.
Vốn pháp định
D.
Tên doanh nghiệp
Câu 4: Lĩnh vực nào sau đây thuộc dịch vụ?
A.
T
ạp hóa, trồng lan, du lịch
B.
Tư v
ấn pháp luật, giao thôn
g v
ận tải, du lịch
C.
Sữa xe, đại lý sữa, nuôi cá
D.
Thẩm mỹ, du lịch, trồng lúa
Câu 5: Doanh nghiệp cần tính toán kĩ khi lựa chọn nguồn vốn này?
A.
V
ốn của chủ doanh nghiệp
B.
V
ốn vay
C.
V
ốn của th
ành viên
D.
V
ốn của nh
à cung
ứng
Câu 6: Trong các căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh, căn cứ nào quan trọng nhất?
A.
Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp và xã hội
B.
Thị trường có nhu cầu
C.
H
ạn chế thấp nhất những rủi ro đến với doanh nghiệp
D.
Đ
ảm bảo cho việc thực hiện mục ti
êu c
ủa doan
h nghi
ệp
Câu 7: Việc tổ chức sử dụng lao động trong kinh doanh hộ gia đình như thế nào?
A.
Linh hoạt
B.
Gò bó
C.
Hiệu quả
D.
Thụ động
Câu 8: Trình độ chuyên môn, năng lực quản lí là nội dung của:
A.
Phân tích tài chính
B.
Phân tích đội ngũ lao động
C.
Phân tích khả năng của doanh nghiệp
D.
Phân tích môi trường kinh doanh
Câu 9: Nội dung đơn đăng kí kinh doanh không có mục nào ?
A.
Mục tiêu và ngành nghề kinh doanh
B.
Vốn của chủ doanh nghiệp
C.
Vốn điều lệ
D.
Tổng doanh thu hàng năm
Câu 10: Theo em, lĩnh vực kinh doanh phù hợp nhất ở nông thôn là:
A.
Bán thu
ốc bảo vệ thực vật
B.
May m
ặc, bán thuốc trị bệnh dạo
C.
Th
ẩm mỹ viện, bán quần áo
D.
S
ữa chữa công cụ lao động, sữa chữa laptop
Câu 11: Thế nào là khách hàng hiện tại?
A.
là những khách hàng thường xuyên có quan hệ mua, bán hàng hóa với doanh nghiệp.
B.
là nh
ững khách h
àng thư
ờng xuy
ên có quan h
ệ mua h
àng hóa v
ới doanh nghiệp.
C.
là nh
ững khách h
àng thư
ờng xuy
ên có quan h
ệ bán h
àng hóa v
ới doanh nghiệp.
D.
là nh
ững khách h
àng mà doanh nghi
ệp có
kh
ả năng phục vụ v
à h
ọ sẽ đến với doanh nghiệp
Câu 12: Ông cha ta có câu: “ sai một li đi một dặm” nhằm nhấn mạnh vai trò quan trọng của việc:
A. Phân chia nguồn lực
hiệu quả
B. Xác định cơ cấu tổ
chức đúng đắn
C.
Đánh giá hiệu quả
kinh doanh của doanh
nghiệp
D. Tìm kiếm và huy
động vốn
Trang 2/2 - Mã đề thi 113
Câu 13: Ý nào là khó khăn của kinh doanh hộ gia đình?
A.
Không c
ần tr
ình
đ
ộ chuy
ên môn
B.
Khó b
ị tác động bởi yếu tố thị tr
ư
ờng
C.
D
ễ bị tác động bởi yếu tố thị tr
ư
ờng
D.
V
ốn ít, quy mô lớn
Câu 14: Nội dung nào không có trong biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp?
A.
Xác định cơ hội kinh
doanh phù hợp
B.
Sử dụng nguồn lực
hiệu quả C. Đổi mới công nghệ D. Vay thêm vốn
Câu 15: Theo em, muốn làm kinh doanh cần có các yếu tố nào?
A.
Vốn, lao động
B.
Vốn, trang thiết bị
C.
Vốn
D.
Lao động
Câu 16: Hoạch toán kinh tế là
A.
đơn vị tính toán chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
B.
việc điều chỉnh thu chi của doanh nghiệp.
C.
việc tính toán chi phí và doanh thu của doanh nghiệp.
D.
việc thu ngân và điều chỉnh hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 17: Lĩnh vực thương mại gồm có những hình thức kinh doanh nào?
A.
Sữa chữa, du lịch, bưu chính viễn thông
B.
Mua bán trực tiếp, sữa chữa
C.
Tiểu thủ công nghiệp, đại lý bán hàng
D.
Mua bán trực tiếp, đại lý bán hàng
Câu 18: Chủ trương, đường lối chính sách của Nhà nước là biểu hiện cho căn cứ nào sao đây?
A.
Tình hình phát tri
ển kinh tế
-
xã h
ội
B.
Nhu c
ầu thị tr
ư
ờng
C.
Pháp luật hiện hành
D.
Khả năng của doanh nghiệp
Câu 19: Điều gì xảy ra khi xác định vốn kinh doanh thấp hơn so với yêu cầu?
A.
Tăng l
ợi nhuận kinh doanh
B.
Tăng hi
ệu quả kinh doanh
C.
Gây lãng phí
D.
Thi
ếu vốn kinh doanh
Câu 20: Nghiên cứu thị trường của doanh nghiệp là:
A.
Nghiên cứu khả năng của doanh nghiệp
B.
Tìm địa điểm để mua bán hàng hóa, sản phẩm
C.
Nghiên cứu lợi nhuận thu được
D.
Tìm hiểu nhu cầu của khách hàng
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Em hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống sao cho đúng về nội dung cần phân tích trước khi lựa chọn lĩnh
vực kinh doanh:
a) Phân tích môi trường...............
b) Phân tích đánh giá......................
c) Phân tích khả năng..........................
d) Phân tích điều kiện............................
Câu 2: (1,0 điểm)
Trình bày những đặc điểm của kinh doanh hộ gia đình?
Câu 3: (2,0 điểm) Có các dữ kiện sau:
a) Huy động hiệu quả nguồn lực
b) Hạn chế thấp nhất rủi ro
c) Thu nhập dân cư
d) Đảm bảo thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp
e) Tình hình phát triển kinh tế xã hội
f) Pháp luật hiện hành
g) Khả năng của doanh nghiệp
h) Gía cả trên thị trường
Em hãy điền các đáp án (a, b, c, d, e, f, g, h) trên vào ô trống dưới đây sao cho đúng:
- Căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh gồm :............................................
- Căn cứ lập kế hoạch kinh doanh gồm:.....................................................
- Nhu cầu khách hàng phụ thuộc vào các yếu tố:..........................................
Câu 4: (1,0 điểm)
a) Doanh số bán hàng của doanh nghiệp Y là 12000 sản phẩm/tháng. Định mức lao động của một người
mỗi tháng là 300 sản phẩm. Xác định kế hoạch lao động cần sử dụng của doanh nghiệp X?
b) Doanh nghiệp A dự kiến sử dụng 500 triệu đồng cho việc mua nguyên liệu làm hoa giả, 100 triệu đồng
trả lương cho nghệ nhân, 10 triệu đồng để nộp thuế. Xác định kế hoạch vốn của doanh nghiệp.
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề thi 114
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TÂN TÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2020
2021
Môn: Công nghệ
;
Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:.................................................Lớp: .................Mã số:…………..
Mã đề thi 114
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Hồ sơ đăng kí kinh doanh không có nội dung nào dưới đây
A.
Xác nh
ận vốn đăng kí kinh doanh.
B.
Gi
ấy chứng nhận quyền sử dụ
ng đ
ất
C.
Đi
ều lệ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
D.
Đơn đăng kí kinh doanh.
Câu 2: Các cá nhân trong doanh nghiệp hoạt động trong phạm vi, quy chế của doanh nghiệp là nội dung
đặc trưng nào trong cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp ?
A.
Tính tập trung
B.
Tính tiêu chuẩn hóa
C.
Tính tập thể
D.
Tính chuyên môn hóa
Câu 3: Sắp xếp thứ tự các cơ hội kinh doanh theo các tiêu chí không bao gồm:
A.
Mức độ rủi ro
B.
Chỉ tiêu tài chính
C.
Sở thích
D.
Công nghệ
Câu 4: Công thức xác định kế hoạch vốn kinh doanh được tính bằng:
A.
Vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuế
B.
Tiền công + tiền thuế
C.
V
ốn cố định + tiền công + tiền thuế
D.
V
ốn + tiền công + tiền thuế
Câu 5: Kinh doanh hộ gia đình không có đặc điểm cơ bản sau:
A.
Lao đ
ộng th
ư
ờng l
à ngư
ời thân trong gia
đ
ình
B.
V
ốn chủ yếu l
à c
ủa gia đ
ình
C.
Cá nhân (chủ gia đình) là chủ
D.
Công nghệ kinh doanh đơn giản, quy mô nhỏ
Câu 6: Mua bán trực tiếp và đại lí bán hàng thuộc lĩnh vực kinh doanh nào?
A.
Thương mại
B.
Dịch vụ
C.
Tất cả đều sai
D.
Sản xuất
Câu 7: Để đảm bảo các kế hoach kinh doanh của doanh nghiệp được thực hiện tốt thì doanh nghiệp cần
làm công việc nào?
A.
Tăng thời gian nghỉ cho nhân viên
B.
Theo dõi thực hiện kế hoạch
C.
Tăng tiền thưởng
D.
Tuyển nhiều nhân sự
Câu 8: Nội dung nào không có trong biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp?
A.
Xác đ
ịnh c
ơ h
ội kinh
doanh phù hợp
B.
S
ử dụng nguồn lực
hiệu quả C. Đổi mới công nghệ D. Vay thêm vốn
Câu 9: Các nguồn lực của doanh nghiệp không bao gồm yếu tố nào sau đây?
A.
Trang thiết bị, máy
móc B. Nhân lực C. Tài chính D. Nhu cầu bán hàng
Câu 10: Vốn lưu động là:
A.
Toàn bộ những tài sản trong kinh doanh
B.
Vốn đảm bảo cho hàng hóa, sản phẩm được lưu thông trên thị trường
C.
Vốn đảm bảo cho hoạt động kinh doanh được diến ra thường xuyên, liên tục
D.
T
ất cả đều sai
Câu 11: Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ những nguồn lực nào?
A.
V
ốn vay
B.
T
ất cả ph
ương án trên
C.
Vốn góp từ các thành viên, từ nhà cung ứng
D.
Vốn tự có
Câu 12: Các hoạt động dịch vụ của doanh nghiệp nhỏ là:
A.
Internet, sửa xe, tiểu thủ công nghiệp
B.
Internet, cho thuê sách, sửa xe
C.
Bán xăng dầu, cho thuê sách, nuôi gia cầm
D.
Tạp hóa, tiệm vàng, Internet
Câu 13: Quyền lực tập trung vào một cá nhân hay một bộ phận nào đó được gọi là:
A.
Tính cụ thể
B
.
Tính quyền lực
C.
Tính tiêu chuẩn hóa
D.
Tính tập trung