ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY
(Đề gồm có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 111
Họ và tên: ………………………………………………… SBD:……………… Lớp:…………..
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1: Tỉ số nén là?
A. Tỉ số giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần
B. Tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích công tác
C. Tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy
D. Tỉ số giữa thể tích công tác và thể tích buồng cháy
Câu 2: Hệ thống lái trên ô nhiệm vụ gì?
A. Giảm vận tốc của ô tô đến một vận tốc yêu cầu hoặc cho đến khi dừng hẳn
B. Giảm tác động va đập từ mặt đường lên thân xe, đảm bảo ô tô chuyển động êm dịu
C. Truyền lực và mômen giữa thân xe và cầu xe
D. Thay đổi hướng chuyển động và đảm bảo quỹ đạo chuyển động theo điều khiển của người lái
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm
nhiệt độ.
B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài
C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
Câu 4: Hệ thống nào trong phần gầm giúp xe chuyển động êm khi đi trên đường mấp mô?
A. Hệ thống lái B. Hệ thống truyền lực
C. Hệ thống phanh D. Hệ thống treo
Câu 5: Chọn đáp án sai: Pit-tông được trục khuỷu dẫn động nào?
A. Kì nạp B. Kì nén C. Kì nổ D. Kì thải
Câu 6: Động đốt trong cấu chính nào sau đây?
A. Cơ cấu khởi động B. Cơ cấu phân phối khí
C. Cơ cấu bôi trơn D. Cơ cấu làm mát
Câu 7: Điểm chết trên của pít tông
A. điểm chết mà pít tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
B. vị trí tại đó vận tốc tức thời của pít tông bằng 0.
C. vị trí mà ở đó pít tông bắt đầu đi lên.
D. điểm chết mà pít tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
Câu 8: cacte, người ta không dùng áo nước hoặc cánh tản nhiệt
A. sợ nước làm hỏng bộ phận này.
B. tiết kiệm chi phí sản xuất.
Trang 1/4 - Mã đề 111
C. bộ phận này tự làm mát được khi hoạt động.
D. khi hoạt động, bộ phận này không bị nóng quá mức.
Câu 9: Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:<…>
“Khi động làm việc, … chuyển động tịnh tiến trong xilanh, … quay tròn, …là chi tiết truyền lực
giữa pit-tông và trục khuỷu.”
A. Pit-tông, thanh truyền, trục khuỷu
B. Pit-tông, trục khuỷu, thanh truyền
C. Thanh truyền, trục khuỷu, pit-tông
D. Thanh truyền, pit-tông, trục khuỷu
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói v thanh truyền
A. Thân thanh truyền có tiết diện hình chữ U.
B. Đầu to thanh truyền nối với pit tông
C. Đầu nhỏ thanh truyền nối với trục khuỷu
D. Đầu to thanh truyền có thể dùng bạc lót hoặc ổ bi.
Câu 11: Hệ thống truyền lực chức năng
A. điều khiển hướng chuyển động của ô tô.
B. tạo ra nguồn mô men chủ động giúp ô tô chuyển động.
C. đỡ toàn bộ trọng lượng của xe.
D. truyền và biến đổi mô men chủ động đến các bánh xe chủ động.
Câu 12: Hệ thống đánh lửa nào được sử dụng phổ biến?
A. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm
B. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm
C. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
D. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm
Câu 13: Hệ thống nào của ô chức năng dùng để điều khiển chuyển hướng chuyển động
của ô tô?
A. Hệ thống lái B. Hệ thống treo
C. Hệ thống phanh D. Hệ thống truyền lực
Câu 14: Trong khi lái xe để kịp thời phát hiện những tiếng kêu bất thường của ô và
những xử phù hợp, người lái xe cần
A. Luôn chú ý các âm thanh phát ra từ động cơ, hệ thống chuyển động và thân xe
B. Tuân thủ các quy định về lái xe theo hiện hành
C. Theo dõi chủ báo của các đồng hồ, đèn tín hiệu
D. Điều khiển xe với vận tốc quy định
Câu 15: Các phần chính của ô
A. phần động cơ, hệ thống truyền lực, hệ thống treo, bánh xe, hệ thống lái, hệ thống phanh.
B. phần động cơ, hệ thống truyền lực, hệ thống treo, hệ thống lái, hệ thống phanh.
C. phần động cơ, hệ thống truyền lực, hệ thống treo, bánh xe, hệ thống lái, hệ thống phanh, vỏ
xe.
D. phần động cơ, hệ thống truyền lực, hệ thống treo, hệ thống lái, hệ thống phanh, vỏ xe.
Trang 2/4 - Mã đề 111
Câu 16: Khi xe di chuyển, bánh nào quay trước?
A. Tùy loại xe B. Cả 2 bánh xe cùng quay
C. Bánh trước D. Bánh sau
Câu 17: Động đốt trong biến đổi nhiệt năng thành
A. hoá năng. B. quang năng. C. điện năng. D. cơ năng.
Câu 18: Nghề nghiệp của những người thực hiện công việc kiểm tra, chẩn đoán, sửa chữa,
thay thế, điều chỉnh,... các bộ phận của máy, thiết bị khí động lực là?
A. Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực
B. sản xuất máy thiết bị cơ khí động lực
C. Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực
D. Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực
Câu 19: Thiết bị không nguồn động lực dùng động
A. xe đạp. B. tàu thuỷ. C. máy bay. D. ô tô.
Câu 20: Việc đóng mở của nạp của thải của động xăng 2 quét vòng được thực hiện
bằng:
A. Đóng mở các xu páp nạp và thải B. Do cácte
C. Nắp xi lanh D. Lên xuống của pittông
Câu 21: Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa?
A. Tạo tia lửa điện cao áp để đốt cháy xăng đúng thời điểm.
B. Tạo tia lửa điện cao áp đúng thời điểm.
C. Tạo tia lửa điện cao áp để đốt cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm.
D. Tạo tia lửa điện hạ áp đúng thời điểm.
Câu 22: Theo nhiên liệu sử dụng, động đốt trong được phân loại thành
A. động cơ 1 xi lanh, động cơ nhiều xi lanh
B. động cơ làm mát bằng nước, động cơ làm mát bằng không khí
C. động cơ 2 kì, động cơ 4 kì
D. động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ gas
Câu 23: Vai trò của ô trong đời sống
1. Chở nhiều người và hàng hóa đi trên nhiều địa hình khác nhau
2. Phục vụ các công việc đặc thù như cứu hóa, cứu thương, truyền hình,...
3. Vận chuyển hàng hóa từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng
4. Vận chuyển nguyên vật liệu từ nơi khai thác đến nơi sản xuất
A. 1, 2, 3. B. 1, 2. C. 3, 4. D. 2, 3, 4
Câu 24: Bộ phận nào nhiệm vụ phân phối mômen cho hai bán trục của hai bánh xe chủ
động, cho phép bánh xe quay với tốc độ khác nhau?
A. Truyền lực chính B. Bán trục
C. Bộ vi sai D. Truyền lực các đăng
Câu 25: Hệ thống bôi trơn thuộc phần nào của ô tô?
A. Phần gầm B. Phần thân vỏ
C. Phần điện - điện tử D. Phần động cơ
Trang 3/4 - Mã đề 111
Câu 26: Nghiên cứu thiết kế, phát triển sản phẩm k động lực đòi hỏi người thực hiện
phải
A. siêng năng, chăm chỉ, tỉ mỉ.
B. có khả năng quan sát, tưởng tượng.
C. trình độ cao, sáng tạo, cẩn thận và tỉ mỉ.
D. cẩn thận, tỉ mỉ, chăm chỉ.
Câu 27: Bộ phận nào trong động đốt trong 4 nhiệm vụ đóng mở các cửa nạp cửa
thải đúng thời điểm?
A. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền B. Pit tông
C. Thân máy, nắp máy D. Cơ cấu phân phối khí
Câu 28: Vai trò của nguồn động lực trong hệ thống khí động lực là?
A. Cả 3 đáp án trên
B. Truyền và biến đổi năng lượng
C. Đảm bảo cho hệ thống làm việc được ở các môi trường, điều kiện khác nhau
D. Cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm) : So sánh ưu, nhược điểm của động cơ Diezel với động cơ xăng ?
Bài 2 (1,0 điểm) : Em hãy trình bày được vai trò của ô tô trong đời sống và sản xuất?
Bài 3 (1,0 điểm) : Em hãy trình bày được nhiệm vụ và nguyên lí làm việc của truyền lực chính và
bộ vi sai?
------ HẾT ------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 4/4 - Mã đề 111